Số |
Thông số |
Đơn vị |
Ký hiệu chữ (công thức) |
1 |
Đường kính ngoài của lò xo |
mm |
De |
2 |
Độ tăng đường kính ngoài của lò xo khi có tải |
mm |
DDe |
3 |
Đường kính trong của lò xo |
mm |
Di |
4 |
Đường kính trung bình của lò xo |
mm |
D = |
5 |
Đường kính của dây lò xo (hoặc thanh) |
mm |
d |
6 |
Đường kính ngoài lớn nhất của dây lò xo |
mm |
dmax |
7 |
Mô đun đàn hồi (hoặc mô đun Young) |
MPa |
E |
8.1 |
Tần số chu kỳ tải |
Hz hoặc s-1 |
f |
8.2 |
Tần số riêng (khi cả hai đầu cố định) |
Hz hoặc s-1 |
fe |
9 |
Tải trọng lò xo với các chiều dài L1, L2, L3….Ln (tại nhiệt độ 20 oC) |
N |
F1, F2, F3, .. Fn |
10 |
Tải trọng lò xo với chiều dài thử nhỏ nhất Ln |
N |
Fn |
11 |
Tải trọng lý thuyết lò xo với chiều dài thuần Ln |
N |
Fcth |
12 |
Tải trọng lò xo tại nhiệt độ khác 20 oC ví dụ tải trọng lò xo F2 tại nhiệt độ 0 oC |
N |
F2/0 |
13 |
Mô đun độ cứng |
MPa |
G |
14 |
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào D/d |
-- |
k |
15 |
Chiều dài lò xo ở trạng thái tự do |
mm |
L0 |
16 |
Chiều dài lò xo đối với lực tác dụng F1, F2, F3, .. Fn |
mm |
L1 , L2 , L3 ,…, Ln |
17 |
Chiều dài thử nhỏ nhất cho phép Fn |
mm |
Ln |
18 |
Chiều dài thuần |
mm |
Lc |
19 |
Số vòng làm việc của lò xo |
-- |
n |
20 |
Tổng số vòng của lò xo |
-- |
nt |
21 |
độ cứng tĩnh dọc trục của lò xo |
N/mm |
Rs |
22 |
độ cứng động dọc trục của lò xo |
N/mm |
Rtr |
23 |
Lực làm lệch ngang ứng với lực dọc xác định |
N |
jC |
24 |
độ lệch của hành trình lò xo giữa hai tải |
mm |
sh |
25 |
Ứng suất xoắn đối với F1, F2, F3, .. Fn |
MPa |
t1 , t2 ,… tn |
26 |
Ứng suất xoắn đối với Lc |
MPa |
tc |
27 |
Ứng suất xoắn (đã hiệu chỉnh) đối với F1, F2, F3, .. Fn |
N/mm2 |
tk1 , tk2 ,… tkn , |
28 |
Ứng suất xoắn (đã hiệu chỉnh) đối với hành trình đã cho sh |
MPa |
tkh |
29 |
Nhiệt độ làm việc (min/max) |
OC |
T |
30 |
Độ đàn hồi dọc trục tĩnh |
(N/mm)-1 |
gRs |
31 |
Độ đàn hồi ngang tĩnh |
(N/mm)-1 |
gRt |
32 |
Khoảng thời gian làm việc,thời gian thử |
h |
t |
33 |
Tổng số chu kỳ làm việc (yêu cầu) đến khi hỏng |
- |
N |
34 |
Khả năng hồi phục tại ứng suất ban đầu xác định (thường là t2 nhiệt độ và thời gian |
MPa |
dF |
Bảng 2 - Các kiểu đầu mút của lò xo
Dạng
Giải thích
Hình chiếu
A
Lò xo không mài mặt đầu có các vòng đầu mút không tiếp xúc khít
B
Lò xo không mài mặt đầu có các vòng đầu mút tiếp xúc khít
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
Lò xo có mài mặt đầu có các vòng đầu mút không tiếp xúc khít
D
Lò xo có mài mặt đầu có các vòng đầu mút tiếp xúc khít
E
Lò xo có các vòng đầu mút tiếp xúc khít, đầu thu nhỏ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lò xo có các vòng đầu mút tiếp xúc khít, đầu dây bẻ gập vào tâm
CHÚ THÍCH : Hình trên là loại lò xo xoắn phải. Tuy nhiên, các kiểu đầu lò xo như trên cũng áp dụng đối với lò xo xoắn trái.
Ví dụ về trình bày các thông số của lò xo
CHÚ THÍCH 1: Kích thước thực trên khổ giấy A4, theo TCVN 7285.
A.1 Trang 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2 Trang 2
d
D
De
Di
L0
n
nt
Lc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tc
………………… mm
………………… mm
……… ± ….. mm
……… ± ….. mm
……… ± ….. mm
………………… --
………………… --
………………… mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
………………… MPa
F1
L1
t1
tk1
F2
L2
t2
tk2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ln
tn
tkn
……… ± ….. N
………………… mm
………………… Mpa
………………… MPa
……… ± ….. N
………………… mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
………………… MPa
………………… N
………………… mm
………………… Mpa
………………… MPa
sh
tk
k
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
………………… mm
………………… Mpa
………………… --
> ………………… --
< ……………… N/mm2
…………………Hz
Rs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T1)
………………… MPa
………………… h
…… / ……… oC
Hướng xoắn
Trái
Phải
2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng đáp ứng của lò xo
Các yêu cầu cho trước
Sai lệch cho phép 3)
Tần số chu kỳ tải, f
Tĩnh
Động (giới hạn thời gian)
Động (không giới hạn thời gian)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một tải F1 tương ứng với chiều dài L1 và hệ số độ cứng Rs
L0, d ,nt
Vật liệu
G: ………………………………. N/mm2
E: ………………………………. N/mm2
Hai tải F1/F2 và tương ứng với các chiều dài L1/L2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạng thái bề mặt
Đã kéo
Đã cán
Đã gia công cơ
Phun bi tăng bền
Làm sạch ba via
- bên trong
- bên ngoài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài của lò xo không chỉnh trước và độ cứng Rs
d ,nt
Lớp phủ bảo vệ bề mặt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một tải F1 và tải của lò xo được đặt chỉnh trước
L0
Mức độ chỉnh đặt trước, hoặc tải trọng chỉnh đặt trước
Một tải F1 chiều dài của lò xo được chỉnh đặt trước và chiều dài của lò xo không được chỉnh đặt trước L0
nt,d
or
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các nội dung chi tiết hơn, ví dụ như trạng thái hoặc dung sai bề mặt
1) Lớn nhất/nhỏ nhất.
2) O đánh dấu vào, khi áp dụng.
3) Danh mục các thông số theo yêu cầu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] TCVN 3821: 2008 (ISO 7200 : 2004), Tài liệu kỹ thuật của sản phẩm – Các ô dữ liệu trong khung tên và tiêu đề của tài liệu.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14-2:2008 (ISO 2162 - 2 : 1993) về Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm - Lò xo - Phần 2 : Biểu diễn thông số cho lò xo xoắn trụ nén
Số hiệu: | TCVN14-2:2008 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14-2:2008 (ISO 2162 - 2 : 1993) về Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm - Lò xo - Phần 2 : Biểu diễn thông số cho lò xo xoắn trụ nén
Chưa có Video