Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Áp suất quy ước

P, MPa

Lỗ thông quy ước D, mm đối với van có đệm kín cửa van bằng

Thép

Titan, hợp kim titan và kim loại màu

Gang

1*

 

15; 20; 25; 32; 40; 50; 250;

300.

 

1,5

6*; 10; 15; 20*; 25; 32; 40*;

50; 65; 80*; 100; 125*; 150;

200; 250*; 300*; 350*.

15*; 20*; 25*; 32*; 40*; 50*;

65*; 80*; 100*; 125*; 150*;

200*.

15*; 20*; 25; 32*; 40*; 50*;

65*; 80*; 100*; 125*; 150*;

200*.

2,5*

6; 10; 15; 20; 25; 32; 40; 50;

65; 80; 100; 125; 150; 200.

 

20; 25; 32; 40; 50; 65; 80;

100.

4,0

6*; 10; 15; 20*; 25; 32; 40*;

50; 65; 80; 100; 125*; 150;

200.

10; 15; 20*; 25; 32; 40*; 50;

65; 100; 125*; 150; 200.

40*; 50*; 65*; 80.

6,3*

15; 20; 25; 32; 40; 50.

10; 15; 20; 25; 32; 40; 50; 65;

80; 100; 125; 150; 200.

 

10

10; 15; 20*; 25; 32; 40*; 50;

80*; 100; 150; 200.

 

 

16*

6; 10; 15; 20; 25; 32; 40; 50.

6.

 

20

6*; 10; 15; 20*; 25; 32; 40*;

50; 65; 80; 100; 125*; 150;

200.

6; 10; 15; 20*; 25; 32; 40*; 50;

65; 80*; 100; 125*; 150; 200.

 

32

3*; 6*; 10*; 15*; 20*; 25*; 32;

40*; 50; 65; 80; 100; 125;

150; 200; 250; 300; 350; 400.

 

 

40

3; 6; 10; 15; 20*; 25; 32*; 50*;

65*; 80*; 125*; 200*.

 

 

80*

3; 6; 10; 15; 25; 32; 40*; 65.

 

 

100

3; 6; 10; 15; 25; 40*; 50; 65;

100.

 

 

150*

3*; 6*; 10*; 15*; 25*; 50*; 65*;

80*.

 

 

250**

3; 6; 10; 15; 25; 50; 65.

 

 

CHÚ THÍCH:

* Không sử dụng khi thiết kế mới.

** Áp suất làm việc.

Bảng 2

Áp suất quy ước, MPa

Lỗ thông quy ước D, mm đối với loại van

Xi phông bằng thép

Xi phông bằng thép, hợp kim, ti tan và kim loại màu

Xi phông bằng thép và đồng thau

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

3; 10; 20; 25; 32.

 

0,4*

 

3; 10; 20; 25.

 

0,63

10; 15; 20*; 25; 32; 40*; 50;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15*; 50*.

 

1*

6; 10; 15; 20; 25; 32; 40*; 50;

65; 80*; 100; 125*; 150; 200.

20; 25; 50.

 

1,5

10*; 25*; 32*; 40*; 50; 65; 80*;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25*; 50; 65; 80*; 100; 125.

6*; 10*; 40*; 50*; 65*.

2,5*

6; 10; 15; 20; 25; 32; 40; 50;

65; 80; 100; 125; 150; 200.

 

6; 10; 15; 20; 25; 32; 40; 50;

65.

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

65; 80*; 100; 125*; 150; 200.

10; 15; 25; 32; 50; 65; 80*;

100; 150; 200.

 

16

10; 15; 20; 25; 32; 40*; 50;

65; 80*; 100; 125*; 150; 200*.

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10; 15; 20*; 25; 32; 40*; 50;

65; 80; 100; 125*; 150; 200.

 

 

25

10; 15; 25; 32; 50; 65; 100;

150.

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

* Không sử dụng khi thiết kế mới.

** Áp suất làm việc.

3. Van phải được chế tạo theo các loại sau:

3.1. Theo kiểu truyền động:

- Bằng tay;

- Bằng điện có D 10 mm và lớn hơn với P đến 100 MPa.

3.2. Theo kiểu nối ghép với đường ống dẫn:

- Nối bằng ghép hàn cho tất cả các D và P (Piv) đến 40 MPa.

- Nối bằng bích cho D lớn hơn 6 mm và P (Piv) đến 20 MPa; đối với tất cả các D và P từ 32MPa đến 100 MPa; đối với D từ 15 mm trở lên, P từ 150 MPa đến 200 MPa.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3 Theo kiểu thân van:

- Kiểu thẳng cho tất cả các D có P (Piv) 1,6; 4; 10; 20 MPa. Cho phép chế tạo van góc bằng gang có P 1,6; 2,5 MPa để dẫn amoniac và môi trường lạnh;

- Kiểu góc cho tất cả các D có P từ 10 MPa trở lên;

- Kiểu góc ba ngả cho D từ 29 mm trở lên có P 1,6 MPa đối với van có đệm kín bằng titan, hợp kim titan và kim loại màu và P 4 MPa trừ van đệm kín bằng gang và màng mỏng ghép bằng thép và đồng.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1394:1985 về Phụ tùng đường ống – Van nắp – Thông số cơ bản

Số hiệu: TCVN1394:1985
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1985
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1394:1985 về Phụ tùng đường ống – Van nắp – Thông số cơ bản

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…