trong đó
m1 là khối lượng khay trống dùng để phần mẫu thử, tính bằng g;
m2 là khối lượng khay và phần mẫu thử trước khi sấy (cân ở nhiệt độ phòng), tính bằng g;
m3 là khối lượng khay và phần mẫu thử sau khi sấy (cân khi vẫn còn nóng), tính bằng g;
m4 là khối lượng khay chuẩn trước khi sấy (cân ở nhiệt độ phòng), tính bằng g;
m5 là khối lượng khay chuẩn sau khi sấy (cân khi vẫn còn nóng), tính bằng g.
Kết quả phải được tính đến hai chữ số thập phân và giá trị trung bình của hai kết quả xác định hàm lượng ẩm phải được làm tròn chính xác đến 0,1 % để báo cáo.
8.3 Hàm lượng ẩm đối với vật liệu sấy sơ bộ
Nếu mẫu thử được sấy sơ bộ trước khi xác định ẩm (theo 6.2), hàm lượng ẩm ở trạng thái ướt Mar tính bằng phần trăm theo khối lượng, theo công thức (2):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2)
trong đó
Mp là hao hụt ẩm trước khi sấy, tính bằng phần trăm theo khối lượng so với khối lượng mẫu thử gốc;
Mr là lượng ẩm còn lại trong mẫu thử sau khi sấy sơ bộ theo quy trình này, tính bằng phần trăm theo khối lượng.
Vì các loại nhiên liệu sinh học rắn nêu trong tiêu chuẩn này có tính chất không giống nhau, nên không thể đưa ra một báo cáo độ chụm (độ lặp lại và độ tái lập) đối với phương pháp thử này.
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm ít nhất các thông tin sau:
a) nhận diện phòng thí nghiệm thực hiện thử nghiệm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) nhận diện sản phẩm (hoặc mẫu) thử;
d) viện dẫn tiêu chuẩn này;
e) kết quả thử nghiệm ở trạng thái ướt;
f) bất kỳ đặc điểm bất thường nào được ghi nhận trong quá trình xác định có thể ảnh hưởng đến kết quả;
g) bất kỳ sai khác nào so với tiêu chuẩn này hoặc như một tùy chọn.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] Samuelsson, R., Burvall, J., Jirjis, R. Comparison of different methods for the determination of moisture content in biomass. Biomass bioenergy. 2006, 30, 929 - 934.
[2] Samuelsson, R., Nilsson, C., Burvall, J., Sampling and GC-MS as a method for analysis of volatile organic compounds (VOC) emitted during oven drying of biomass material. Biomass bioenergy. 2006, 30, 923 - 928.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13887-1:2023 (ISO 18134-1:2022) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 1: Phương pháp chuẩn
Số hiệu: | TCVN13887-1:2023 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13887-1:2023 (ISO 18134-1:2022) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 1: Phương pháp chuẩn
Chưa có Video