Các thử nghiệm phải được tiến hành trên tấm thử nghiệm với độ dày tối thiểu 2,0 mm có mức độ lưu hóa tương đương với mức độ lưu hóa các ống.
Tính chất vật lý của tổ hợp phải tương ứng với các giá trị được nêu trong Bảng 2.
Tần suất khuyến nghị thử nghiệm được nêu trong Bảng D.1.
Bảng 2 - Tính chất vật lý của tổ hợp
Đặc tính
Đơn vị
Các yêu cầu
Phương pháp thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp vỏ
Độ bền kéo, tối thiểu
MPa
8
8
TCVN 4509 (ISO 37)
(mẫu thử hình quả tạ)
Độ giãn dài khi đứt, tối thiểu
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
TCVN 4509 (ISO 37)
(mẫu thử hình quả tạ)
Già hóa
- Mức thay đổi độ bền kéo, tối đa
- Mức thay đổi độ giãn dài khi đứt, tối đa
%
%
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
TCVN 2229 (ISO 188)
(7 ngày tại 125 °C đối với loại 1 và 150 °C đối với loại 2, phương pháp tủ sấy không khí)
Độ bền mài mòn
- Hỗn luyện được độn than đen, tối đa
- Hỗn luyện không được độn than đen, có màu tối đa
mm3
mm3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
400
TCVN 5363:2013 (ISO 4649:2010), phương pháp A
Thay đổi về thể tích, tối đa (chỉ nhóm B)
%
—
100
TCVN 2752 (ISO 1817), dầu số 3, 72 h tại 100 °C
9 Tính chất vật lý của ống và hệ ống thành phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Tính chất vật lý của ống và hệ ống thành phẩm
Đặc tính
Đơn vị
Các yêu cầu
Phương pháp thử
Ống
Áp lực phá vỡ, tối thiểu
10x áp lực làm việc tối đa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp lực thấm
—
Không có rò rỉ hoặc biến dạng tại 5 lần áp lực làm việc tối đa
TCVN 12911 (ISO 1402)
Độ bám dính giữa các thành phần, tối thiểu
kN/m
2,4
ISO 8033
Thử nghiệm uốn, (không chịu áp suất), tối thiểu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
ISO 10619-1, phương pháp C1
Thay đổi về chiều dài, tại thử nghiệm áp lực thấm
%
-3 đến +8
TCVN 12911 (ISO 1402)
Thay đổi về độ xoắn, tối đa tại thử nghiệm áp lực thấm
°/m
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền ôzôn của lớp vỏ
—
Không có rạn nứt được nhìn thấy dưới độ phóng đại 2x
ISO 7326:2006; phương pháp 3, độ ẩm tương đối (55 ± 10) %, nồng độ ôzôn (50 + 5) x 10-9, độ giãn dài 20 %, nhiệt độ 40 °C
Hệ ống
Thử nghiệm áp lực thấm
—
Không có rò rỉ hoặc biến dạng tại 5 lần áp lực làm việc tối đa
TCVN 12911 (ISO 1402)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ω
Ω
Ω
≤ 102/hệ ống đối với loại M
≤ 106/hệ ống và
≤ 109 điện trở giữa lớp lót và lớp vỏ đối với loại Ω
ISO 8031:2009, phương pháp 4
ISO 8031:2009, phương pháp 3.4, 3.5 hoặc 3.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Điều 10
Điều 10
Thử nghiệm hơi nước dài hạn
—
Điều 10
Điều 10
10.1 Nguyên lý
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất hơi nước để thử nghiệm ống/hệ ống loại 1 phải là 6 bar và đối với ống/hệ ống loại 2 phải là 18 bar.
10.2 Phơi nhiễm ngắn hạn
Số chu trình bật hơi nước 20 h và ngắt hơi nước 4 h phải là bảy, tức là, khoảng thời gian là 168 h.
Sau phơi nhiễm này, sự thay đổi về tính chất vật lý bất kỳ không được vượt quá các giá trị được nêu trong Bảng 4.
Bảng 4 - Thay đổi cho phép về tính chất sau phép thử ngắn hạn
Đặc tính
Loại 1
Loại 2
Mức giảm tối đa về áp lực phá vỡ tức thời, tính theo %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Mức giảm tối đa về độ giãn dài khi đứt của lớp lót, tính theo %
50
50
Độ giãn dài khi đứt tối thiểu của lớp lót, tính theo %
150
150
Mức tăng độ cứng tối đa của lớp lót, tính bằng IRHD
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.3 Thử nghiệm dài hạn
Số chu trình bật hơi nước 20 h và ngắt hơi nước 4 h phải là 30, tức là, khoảng thời gian là 720 h.
10.4 Quan sát
Trong quá trình phơi nhiễm, không được có sự rò rỉ của hơi nước qua thành ống. Sau thử nghiệm lớp lót không được rạn nứt, phồng rộp hoặc bị bong tróc và vỏ không được rạn nứt hoặc phồng rộp.
10.5 Các thử nghiệm bổ sung
Sau khi hoàn thành thử nghiệm ngắn hạn cũng như thử nghiệm dài hạn tại nhiệt độ môi trường, uốn mẫu thử nghiệm qua góc 180° đối với các cỡ nhỏ hơn hoặc bằng 32 mm và 90° đối với các cỡ lớn hơn 32 mm, bốn lần trên trục có bán kính thích hợp được nêu trong Bảng 1.
Xoay mẫu thử nghiệm qua góc 90° giữa mỗi thao tác uốn.
Sau khi hoàn thành thử nghiệm, không được có rạn nứt tại nơi bị uốn.
Đo điện trở. Kết quả đo không được lớn hơn các giá trị được nêu trong Bảng 3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện trở giữa các đầu nối ống không được vượt quá giá trị 1 x 106 Ω.
Điện trở thấp này của ống và hệ ống có thể đạt được bằng hai phương pháp,
a) Kết hợp hai sợi thép liên kết có điện trở thấp vào cấu trúc ống.
Chúng phải được đưa vào theo đường xoắn ốc và phải được bắt chéo nhau một cách đồng đều.
Khi gắn các phụ kiện vào ống này, các sợi thép liên kết phải được gấp vào trong lỗ ống, được đặt giữa lớp lót và phần đực của đầu nối và vươn ra khoảng một phần ba chiều dài phần đực của đầu nối vào trong miệng lỗ.
Khi được thử nghiệm theo ISO 8031, điện trở dọc theo các sợi thép liên kết, trong trường hợp ống hoặc điện trở giữa các phụ kiện trong trường hợp hệ ống, không được vượt quá 1 x 102 Ω trên mỗi chiều dài.
Khi đạt được tính dẫn điện liên tục bằng phương pháp này, ống phải được ghi nhãn bằng ký hiệu "M".
b) Kết hợp elastome dẫn điện.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi được thử nghiệm theo ISO 8031, điện trở dọc theo vật liệu phi kim loại dẫn điện trong trường hợp ống, hoặc điện trở giữa các phụ kiện trong trường hợp hệ ống, phải là bằng hoặc nhỏ hơn 1 x 106 Ω trên mỗi chiều dài và điện trở giữa lớp lót và lớp vỏ không được vượt quá 1 x 109 Ω.
Khi đạt được điện trở bằng phương pháp này, ống phải được ghi nhãn bằng ký hiệu “Ω”.
Thử nghiệm điển hình phải được thực hiện để cung cấp bằng chứng rằng phương pháp sản xuất và thiết kế ống tất đáp ứng tất cả cấu trúc vật liệu và các yêu cầu của tiêu chuẩn này. Các thử nghiệm điển hình phải được thực hiện ít nhất là 5 năm một lần hoặc bất cứ khi nào có sự thay đổi về phương pháp sản xuất, thiết kế hoặc vật liệu, trên kích cỡ lớn nhất của mỗi thiết kế trong phạm vi của nhà sản xuất.
13.1 Ống
Tất cả các ống phải được ghi nhãn liên tục bằng cách dập nổi hoặc đóng dấu, rõ ràng dễ đọc và bền, bằng chữ in đậm với giãn cách vừa phải, với chiều cao chữ ít nhất là 5 mm.
Trừ khi có thỏa thuận khác, chiều dài nhận diện không được vượt quá 500 mm.
Ghi nhãn với ít nhất các thông tin sau đây:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Viện dẫn tiêu chuẩn này TCVN 13797:2023 (ISO 6134:2017);
c) Loại và nhóm;
d) Hơi nước;
e) Áp lực làm việc lớn nhất, tính bằng bar và megapascal, có ghi rõ đơn vị, và nhiệt độ lớn nhất, tính bằng °C, ví dụ 18 bar (1,8 MPa) tại 210°C;
f) Đường kính trong (tức là, 19);
g) Ký hiệu để nhận diện tính dẫn điện (Ω hoặc M);
h) Ít nhất là quý và năm sản xuất (nghĩa là: Q3-16).
VÍ DỤ: xxxx - TCVN 13797:2023 (ISO 6134:2017), 2A - hơi nước -18 bar (1,8 MPa) - 210 °C -19 - Ω - Q3-16.
13.2 Khớp nối ống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Tên hoặc nhận diện của nhà sản xuất hoặc cơ sở lắp ráp;
b) Đường kính trong của ống;
c) Độ dày thành hoặc đường kính ngoài của ống;
d) Áp lực làm việc lớn nhất.
13.3 Nhận diện của hệ ống
Trước lần sử dụng đầu tiên, hệ ống phù hợp với tiêu chuẩn này phải có thêm hai đai nhận diện bằng thép không gỉ, không kể các dấu hiệu được nêu trong 13.1 và 13.2. Các đai này phải được cố định vào hệ ống gần với đầu nối cuối để duy trì sự bắt mắt.
Các chi tiết nhận diện phải được ghi nhãn rõ và bền bằng cách, ví dụ, chạm khắc. Các đai nhận diện thường do người vận hành cố định vào.
Đai 1 phải duy trì vị trí cố định trên hệ ống.
Một khi các thử nghiệm thường xuyên được thực hiện với hệ ống đang sử dụng, Đai 2 phải được tháo ra và được thay thế bằng đai mới mang các chi tiết nhận diện được công bố đối với Đai 2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Số đăng ký của người vận hành (để xác định hệ ống, số của người vận hành, tức là số tòa nhà);
b) Áp lực làm việc có thể chấp nhận, tính bằng bar và megapascal, có ghi rõ đơn vị, tức là, 18 bar (1,8 MPa);
c) Nhiệt độ làm việc thể chấp nhận, tức là, 210 °C;
d) Ký hiệu Ω hoặc M (để nhận diện điện trở của ống);
e) Hơi nước.
VÍ DỤ: xxxx -18 bar (1,8 MPa) - 210 °C - Ω - hơi nước.
Đai 2
a) Phòng thử nghiệm (chỉ khi không thể xác định được bằng số hồ sơ đăng ký);
b) Ngày lắp ráp hoặc ngày thử nghiệm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ: xxxx - được thử nghiệm vào 30-11-99 - thử nghiệm kế tiếp 05-03.
Các thử nghiệm điển hình và thử nghiệm thường xuyên được nêu trong Phụ lục C.
Thử nghiệm điển hình là các thử nghiệm cần thiết để khẳng định rằng sản phẩm đáp ứng tất cả các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
Thử nghiệm thường xuyên phải được tiến hành trên tất cả các hệ ống trước khi xuất xưởng.
Thử nghiệm phê duyệt sản xuất là các thử nghiệm, được quy định trong Phụ lục D, phải được thực hiện để kiểm soát chất lượng sản xuất. Tần suất được nêu trong Phụ lục D chỉ là hướng dẫn, là phụ lục để tham khảo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu không quy định tần suất thử nghiệm pháp định, người vận hành phải thiết lập tần suất thử nghiệm, có tính đến các điều kiện vận hành. Tần suất này thường là sáu tháng.
Nếu hệ ống được sử dụng lâu dài trong các điều kiện làm việc khắc nghiệt, tần suất thử nghiệm không được vượt quá một tháng.
Trong trường hợp có những biến động lớn về áp suất và/hoặc nhiệt độ, hệ ống phải được thử nghiệm ở tần suất định kỳ không vượt quá sáu tháng.
Các thử nghiệm cần thiết là như sau:
a) Áp lực thử nghiệm;
b) Điện trở;
c) Kiểm tra bằng mắt thường;
d) Sự tháo ra/thay thế đai nhận diện 2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảo quản và thời gian bảo quản cho phép
Các yêu cầu đối với việc bảo quản ống và hệ ống cao su được nêu trong ISO 8331.
Khi ống và hệ ống cao su đã được bảo quản trong thời gian ba năm kể từ ngày sản xuất hoặc kể từ lần thử nghiệm cuối cùng, phải thực hiện thêm các thử nghiệm thường xuyên với chúng theo Điều 14 trước khi sử dụng.
Thử nghiệm điển hình và thử nghiệm thường xuyên
Bảng C.1 đưa ra các thử nghiệm cần thiết đối với thử nghiệm điển hình và thử nghiệm thường xuyên.
Bảng C.1 - Thử nghiệm điển hình và thử nghiệm thường xuyên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều tham chiếu
Thử nghiệm điển hình
Thử nghiệm thường xuyên
Thử nghiệm tổ hợp
(không già hóa) Độ bền kéo/Độ giãn dài khi đứt
Điều 8
X
N/A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều 8
X
N/A
Lớp vỏ chịu mài mòn
Điều 8
X
N/A
Thay đổi về thể tích
Điều8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
Các thử nghiệm với ống
Độ bám dính
Điều 9
X
N/A
Độ bền ôzôn
Điều 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
Thử nghiệm uốn
Điều 9
X
N/A
Đo đường kính trong
7.1
X
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1
X
X
Đo chiều dài
7.2
X
X
Đo độ dày của lớp vỏ bọc
7.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Đo lớp lót độ dày
7.1
X
X
Đo độ đồng tâm
7.3
X
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều 9
X
X
Thay đổi về chiều dài/độ thấm
Điều 9
X
N/A
Thay đổi về độ xoắn/độ thấm
Điều 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
Áp lực phá vỡ
Điều 9
X
N/A
Thử nghiệm hệ ống
Áp lực thấm
Điều 9
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm hơi nước ngắn hạn
10.2
X
N/A
Thử nghiệm hơi nước dài hạn
10.3
X
N/A
Điện trở
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
Đo chiều dài
7.2
X
X
X Thử nghiệm phải được thực hiện.
N/A Thử nghiệm không áp dụng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần suất thử nghiệm đối với thử nghiệm phê duyệt sản xuất
Các thử nghiệm phê duyệt sản xuất là các thử nghiệm được thực hiện trên mỗi lô trên mỗi 10 lô như được nêu trong Bảng D.1. Lô được định nghĩa là hoặc là 1 000 m ống hoặc 2 000 kg tổ hợp lớp lót và/hoặc lớp vỏ.
Bảng D.1 — Tần suất khuyến nghị đối với các thử nghiệm phê duyệt sản xuất
Đặc tính
Thử nghiệm phê duyệt sản xuất
Trên mỗi lô
Trên mỗi 10 lô
Thử nghiệm tổ hợp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
N/A
(đã già hỏa) Độ bền kéo /Độ giãn dài khi đứt
N/A
X
Lớp vỏ chịu mài mòn
N/A
X
Thay đổi về thể tích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Các thử nghiệm với ống
Độ bám dính
X
N/A
Độ bền ôzôn
N/A
X
Thử nghiệm uốn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Đo đường kính trong
N/A
N/A
Đo đường kính ngoài
N/A
N/A
Đo chiều dài
N/A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đo độ dày của lớp vỏ
N/A
N/A
Đo độ dày của lớp lót
N/A
N/A
Đo độ đồng tâm
N/A
N/A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
N/A
Thay đổi về chiều dài/độ thấm
X
N/A
Thay đổi về độ xoắn/độ thấm
X
N/A
Áp lực phá vỡ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
Thử nghiệm hệ ống
Áp lực thấm
N/A
N/A
Thử nghiệm hơi nước ngắn hạn
N/A
X
Thử nghiệm hơi nước dài hạn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
Điện trở
N/A
N/A
Đo chiều dài
N/A
N/A
X Thử nghiệm phải được thực hiện.
N/A Thử nghiệm không áp dụng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] ISO 8331, Rubber and plastics hoses and hose assemblies - Guide to selection, storage, use and maintenance (Ống và hệ ống cao su và chất dẻo - Hướng dẫn lựa chọn, bảo quản, sử dụng và bảo trì)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13797:2023 (ISO 6134:2017) về Ống và hệ ống cao su dùng cho hơi nước bão hoà - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN13797:2023 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13797:2023 (ISO 6134:2017) về Ống và hệ ống cao su dùng cho hơi nước bão hoà - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video