4.3 Tính chất cơ học
Tính chất cơ học của thép không gỉ mác 420J2-KN, 420F-KN được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Tính chất cơ học
Mác thép
Độ cứng (HRC)
Nhỏ nhất
420J2-KN
31
420F-KN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Phương pháp thử
5.1 Thử xác định thành phần hóa học của thép theo JIS G 1253.
5.2 Thử xác định độ cứng của thép theo TCVN 257-1 (ISO 6508-1).
6 Ghi nhãn
Sản phẩm phải được ghi nhãn với các nội dung sau:
a) Tên hàng hóa: "Thép không gỉ làm khuôn ép nhựa";
b) Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về hàng hóa (cơ sở sản xuất/tổ chức, cá nhân nhập khẩu);
c) Viện dẫn tiêu chuẩn này;
d) Xuất xứ hàng hóa;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) Định lượng (khối/số lượng).
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] QCVN 20:2019/BKHCN được sửa đổi 1:2021/BKHCN, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép không gỉ.
[2] JIS G 4304, Hot - rolled stainless steel plate, sheet and strip.
[3] JIS G 4305, Cold - rolled stainless steel plate, sheet and strip.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13750:2023 về Thép không gỉ làm khuôn ép nhựa
Số hiệu: | TCVN13750:2023 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13750:2023 về Thép không gỉ làm khuôn ép nhựa
Chưa có Video