trong đó:
mw là khối lượng của mẫu thử ở độ ẩm W, tính bằng kg (hoặc g);
aw, bw và lw là các kích thước của mẫu thử ở độ ẩm W, tính bằng m (hoặc cm);
Vw là thể tích của mẫu thử ở độ ẩm W, tính bằng m3 (hoặc cm3).
Biểu thị kết quả chính xác đến 5 kg/m3 (hoặc 0,005 g/cm3).
Khi cần phải hiệu chỉnh khối lượng riêng của mẫu thử ρw về độ ẩm 12%, sử dụng một phương pháp được công nhận.
CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng công thức sau để hiệu chỉnh khối lượng riêng nếu độ ẩm W thấp hơn điểm bão hòa thớ gỗ:
(2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W là độ ẩm tại thời điểm thử nghiệm, tính bằng phần trăm;
ρH2O là khối lượng riêng của nước, 1000 kg/m3 (hoặc 1,000 g/cm3).
8.2 Khối lượng riêng, ρ0, của mỗi mẫu thử ở điều kiện khô hoàn toàn, tính bằng kg/m3 hoặc g/cm3, sử dụng công thức sau:
(3)
trong đó
m0 là khối lượng của mẫu thử ở điều kiện khô hoàn toàn, tính bằng kg (hoặc g);
a0, b0 và l0 là các kích thước của mẫu thử ở điều kiện khô hoàn toàn, tính bằng m (hoặc cm);
V0 là thể tích của mẫu thử ở điều kiện khô hoàn toàn, tính bằng m3 (hoặc cm3).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3 Khối lượng riêng quy ước (cơ bản), ρy của mỗi mẫu thử phải được tính bằng kg/m3 (hoặc g/cm3), sử dụng công thức sau:
(4)
trong đó
amax bmax và lmax là các kích thước của mẫu thử ở độ ẩm cao hơn hoặc bằng điểm bão hòa thớ gỗ trước bất kỳ sự co rút nào do sấy, tính bằng m (hoặc cm);
Vmax là thể tích gỗ tươi của mẫu thử, tính bằng m3 (hoặc cm3).
Biểu thị kết quả chính xác đến 5 kg/m3 (hoặc 0,005 g/cm3).
8.4 Giá trị trung bình cộng và độ lệch chuẩn của kết quả nhận được trên các mẫu thử riêng lẻ trong một mẫu phải được tính chính xác đến 10 kg/m3 (hoặc 0,01 g/cm3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Viện dẫn tiêu chuẩn này;
b) Mô tả lấy mẫu theo TCVN 8044 (ISO 3129);
c) Các kết quả thử nghiệm và giá trị thống kê theo quy định trong Điều 8;
d) Độ ẩm cơ sở để xác định khối lượng riêng và các giá trị của khối lượng riêng trước và sau khi hiệu chỉnh về độ ẩm 12 %, nếu có;
e) Ngày thử nghiệm;
f) Tên tổ chức thực hiện thử nghiệm.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 8048-2:2009 (ISO 3131:1975), Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 2: Xác định khối lượng riêng cho các phép thử cơ lý (sẽ hủy bỏ khi công bố TCVN 13707-2:2023)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13707-2:2023 (ISO 13061-2:2014 WITH AMENDMENT 1:2017) về Tính chất vật lý và cơ học của gỗ - Phương pháp thử dành cho mẫu nhỏ không khuyết tật từ gỗ tự nhiên - Phần 2: Xác định khối lượng riêng cho các phép thử vật lý và cơ học
Số hiệu: | TCVN13707-2:2023 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13707-2:2023 (ISO 13061-2:2014 WITH AMENDMENT 1:2017) về Tính chất vật lý và cơ học của gỗ - Phương pháp thử dành cho mẫu nhỏ không khuyết tật từ gỗ tự nhiên - Phần 2: Xác định khối lượng riêng cho các phép thử vật lý và cơ học
Chưa có Video