CHÚ THÍCH 1: 1 MJ/kg bằng 1GJ/t hoặc bằng 0,2778 kWh/kg (1 kWh/kg bằng 1 MWh/t và 1MWh/t là 3,6 MJ /kg). 1 g/cm3 bằng 1 kg/dm3. 1 mg/kg bằng 0,000 1 %.
CHÚ THÍCH 2: Sử dụng chữ viết tắt kết hợp với số là mức tính chất cụ thể trong Bảng 1. Đối với các tính chất hóa học, sử dụng các ký hiệu hóa học như S (lưu huỳnh), Cl (do), N (nitơ) và bổ sung hạng tính chất ở cuối ký hiệu.
5 Đặc tính kỹ thuật của dăm gỗ dùng cho nhiên liệu đốt
Đặc tính kỹ thuật của dăm gỗ được quy định trong Bảng 1 và Bảng 2. Việc lấy mẫu (ISO 18135 hoặc ISO 21945), chuẩn bị mẫu (ISO 14780) và phân tích các đặc tính được thực hiện theo các phương pháp trong Tài liệu viện dẫn trong Điều 2.
Các hạng chất lượng A1 và A2 đại diện cho dạng nguyên liệu là gỗ nguyên và phế liệu gỗ chưa qua xử lý hóa học. Hạng A1 là nguyên liệu có hàm lượng tro thấp hơn, không có hoặc ít vỏ cây và độ ẩm thấp hơn. Hạng A2 có hàm lượng tro và/hoặc độ ẩm cao hơn.
Hạng B1 mở rộng nguồn gốc và nguồn của hạng A, bao gồm các vật liệu khác như gỗ cây bụi, gỗ từ vườn và rừng trồng, gỗ từ đất có ô nhiễm, v.v... Phế liệu, sản phẩm phụ gỗ đã xử lý hóa chất, sợi gỗ và các thành phần gỗ (1.2.2) và gỗ đã qua sử dụng không xử lý hóa chất (1.3) (quy định trong Bảng 1 ISO 17225-1:2021) thuộc tính chất gỗ hạng B2 miễn là chúng không chứa kim loại nặng hoặc các hợp chất hữu cơ halogen do gỗ được xử lý bằng chất bảo quản gỗ hoặc lớp phủ.
Trong trường hợp nguyên liệu thô (1.2.2) phế liệu, sản phẩm phụ gỗ đã xử lý hóa chất, sợi gỗ và các thành phần gỗ và (1.3) gỗ đã qua sử dụng (quy định trong Bảng 1 ISO 17225-1:2021) thì nguồn gốc thực tế của nguyên liệu phải được mô tả rõ ràng hơn, ví dụ: 1.2.2, Phế liệu từ sản xuất gỗ ép lớp.
VÍ DỤ: Gỗ dăm loại B2 được sản xuất từ 99 % khối lượng gỗ cây vân sam và 1% khối lượng gỗ dán từ sản xuất dầm gỗ (lượng keo < 0,1 % khối lượng dăm).
Nhìn chung, hóa chất xử lý gỗ trước khi tạo dăm không cần phải nêu rõ. Trường hợp bất kỳ nhà quản lý nào trong chuỗi cung ứng nguyên liệu có lý do nghi ngờ về đất trồng cây bị ô nhiễm nghiêm trọng hoặc cây đã được sử dụng đặc biệt để hấp thụ hóa chất, được bón bằng bùn thải (được cấp từ quá trình xử lý nước thải hoặc hóa chất), cần tiến hành phân tích nhiên liệu dăm để xác định các tạp chất hóa học như các hợp chất hữu cơ halogen hoặc kim loại nặng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để đảm bảo các nguồn nguyên liệu được sử dụng hợp lý và việc khai báo chính xác, có thể sử dụng các cách đo thích hợp dưới đây:
1) Sử dụng các giá trị đo trước hoặc có được của vật liệu thô tương tự;
2) Việc tính toán các tính chất, sử dụng các giá trị điển hình và xem xét các giá trị cụ thể trong tài liệu;
3) Thực hiện các phân tích:
3a) Bằng các phương pháp đơn giản nếu có;
3b) Bằng các phương pháp tham chiếu.
Trách nhiệm phải cung cấp đầy đủ và chính xác thông tin của nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp là hoàn toàn như nhau cho dù phân tích trong phòng thí nghiệm có được thực hiện hay không. Các giá trị điển hình không có ý nghĩa miễn trừ cho nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp khỏi việc đưa thông tin chính xác và tin cậy.
Các giá trị ngưỡng (N, S, Cl và các nguyên tố phụ) đối với hạng A1 và A2 là không bắt buộc vì hạng nhiên liệu này là gỗ không xử lý hóa chất còn thừa hoặc hoặc từ nguyên liệu thô được trồng trên đất không bị ô nhiễm, do đó khả năng ô nhiễm là rất thấp.
Phân loại cấp đường kính dăm quy định trong Bảng 1, mật độ khối dăm ở các độ ẩm khác nhau dùng cho nhiên liệu đốt tham khảo Phụ lục A.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1 - Phân loại kích thước dăm gỗ
Kích thước dăm (mm) ISO 17827-1 a,b,c
Phân hạng kích thước dăm, P
Phần chínha
(ít nhất 60 % khối lượng), mm
Phần thô,% khối lượnga (đường kính lỗ sàng hoặc chiều dài của dăm, mm)
Phần hạt mịn (F) (<3,15mm), % khối lượng
Chiều dài tối đa của dămc (L), mm
P16s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 6 %, ≥ 31,5 mm
≤ 15%
45 mm
P31s
3,15 mm ≤ m < 31,5 mm
≤ 6 %, ≥ 45 mm
≤ 10 %
120 mm
P45s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 10 %, ≥ 63 mm
≤ 10 %
200 mm
P16
3,15 mm ≤ m < 16 mm
≤ 6 %, ≥ 31,5 mm
Trình bày như hạng F ở dưới
Giá trị đã được quy định
P31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 6 %, ≥ 45 mm
P45
3,15 mm ≤ m < 45 mm
≤ 10 %, ≥ 63 mm
P63
3,15 mm ≤ m < 63 mm
≤ 10 %, ≥ 100 mm
Phần mùn gỗ F (<3,15 mm, % khối lượng) ISO 17827-1
F02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F10
F15
F20
F25
F30
F30+
≤ 2 %
≤ 5 %
≤ 10 %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 20 %
≤ 25 %
≤ 30 %
> 30 %
a Sử dụng phân hạng Ps dăm gỗ cho sử dụng dân dụng và thương mại quy mô nhỏ. Các giá trị kích thước lên đến P45s đề cập khối lượng của kích thước dăm (ít nhất 60% khối lượng) lọt qua các cỡ sàng (ISO 17827-1) và lưu lại trên tầng sàng có đường kính mắt sàng nhỏ hơn. Các loại sàng có đường kính mắt sàng được sử dụng để phân loại kích thước là: 3,15 mm, 16 mm, 31,5 mm, 45 mm và 63 mm.
b Các giá trị (phân hạng P) kích thước lên đến P63 đề cập khối lượng của kích thước dăm (ít nhất 60% khối lượng) lọt qua các cỡ sàng (ISO 17827-1) và lưu lại trên tầng sáng có đường kính mắt sàng nhỏ hơn. Các loại sàng có đường kính mắt sàng được sử dụng để phân loại kích thước là: 3,15 mm; 16 mm; 31,5 mm; 45 mm và 63 mm.
c Chiều dài tối đa chỉ được xác định cho những dăm được tìm thầy ở phần thô. Tối đa 2 mẫu của 101 mẫu có thể vượt quá chiều dài tối đa, nếu diện tích mặt cắt ngang (ISO 17827-1) < 0,5 cm2.
Bảng 2 - Đặc tính kỹ thuật dăm gỗ dùng cho nhiên liệu đốt
STT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn xác định
Đơn vị tính
A1
A2
B1
B2
1
Xuất xứ và nguồn gốc
ISO 17225-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1.1 Toàn bộ cây gỗ trừ phần rễa
1.1.3 Thân gỗ
1.1.4 Phế liệu gỗ khai thác
1.2.1 Phế liệu gỗ chưa qua xử lý hóa học
1.1.1 Toàn bộ cây gỗ trừ phần rễa
1.1.3 Thân gỗ
1.1.4 Phế liệu gỗ khai thác
1.2.1 Phế liệu gỗ chưa qua xử lý hóa học
1.1 Gỗ rừng tự nhiên, rừng trồng và gỗ nguyên khácb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2 Sản phẩm phụ và phế liệu từ quá trình chế biến gỗ.
1.3.1 Gỗ đã qua sử dụng chưa qua xử lý hóa học
2
Kích thước dăm, P
ISO 17827-1
mm
Được xác định như Bảng 1
Được xác định như Bảng 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ ẩm, M c,d
ISO 18134-2
% khối lượng
≤ 25
Giá trị ≤ 10% đã được quy định
> 25 và ≤ 55
Vùng giá trị đã được quy định
< 35
Giá trị ≤ 10 % đã được quy định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vùng giá trị đã được quy định
4
Hàm lượng tro, A
ISO 18122
% khối lượng, khô
A1.5 ≤ 1,5
A1.5 ≤ 1,5
A3.0 ≤ 3,0
A3.0 ≤ 3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng Nitơ, N
ISO 16948
% khối lượng, khô
N1.0 ≤ 1,0
6
Hàm lượng lưu huỳnh, S
ISO 16994
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S0.1 ≤ 0,1
7
Hàm lượng clo, Cl
ISO 16994
% khối lượng, khô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Hàm lượng Asen, As
ISO 16968
mg/kg, khô
-
-
≤ 1,0
9
Hàm lượng cadimi, Cd
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg, khô
≤ 1,0
10
Hàm lượng Crom, Cr
ISO 16968
mg/kg, khô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 10
11
Hàm lượng đồng, Cu
ISO 16968
mg/kg, khô
≤ 10
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 16968
mg/kg, khô
-
-
≤ 10
13
Hàm lượng thủy ngân, Hg
ISO 16968
mg/kg, khô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,1
14
Hàm lượng Niken, Ni
ISO 16968
mg/kg, khô
-
-
≤ 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng kẽm, Zn
ISO 16968
mg/kg, khô
-
-
≤ 100
16
Mật độ khối dăm , BD e
ISO 17828
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BD150 > 150
BD200 ≥ 200
BD250 ≥ 250
BD150 ≥ 150
BD200 ≥ 200
BD250 ≥ 250
BD300 ≥ 300
Giá trị nhỏ nhất đã được quy định
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 18125
MJ/kg hoặc kWh/kg
Giá trị nhỏ nhất đã được quy định
Giá trị nhỏ nhất đã được quy định
a Không bao gồm hạng 1.1.1.3 Cây bụi ngắn ngày, nếu có lý do nghi ngờ đất bị ô nhiễm hoặc nếu việc trồng cây đã được sử dụng để hấp thụ hóa chất hoặc cây được bón bằng bùn thải (được thải ra từ quá trình xử lý nước thải hoặc hóa chất.
b Không bao gồm hạng 1.1.5 gốc/rễ cây và 1.1.6 Vỏ cây
c Trong bất kỳ lô dăm gỗ được phân phối nào, chọn ngẫu nhiên 5 mẫu dăm, độ ẩm của mỗi mẫu dăm sẽ không được vượt ± 5 % so với giá trị độ ẩm trung bình của các mẫu. Ví dụ độ ẩm trung bình là 37 %, độ ẩm của từng mẫu cho phép nằm trong phạm vi từ 35 % đến 37%. Nên ghi rõ phạm vi độ ẩm trong hợp đồng cung cấp nhiên liệu.
d Hệ thống hơi đốt yêu cầu độ ẩm dăm nhỏ hơn 20 %.
e Mật độ khối dăm gỗ cây lá kim nhỏ hơn dăm gỗ cây lá rộng. Xem thông tin trong Phụ lục A.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng dẫn chung về mật độ khối dăm gỗ dùng cho nhiên liệu đốt
Trong phụ lục này chỉ ra những hướng dẫn chung về mật độ khối dăm gỗ dùng cho nguyên liệu đốt. Phạm vi chia ra làm 2 hạng: Mật độ khối thấp và mật độ khối cao.
Mật độ khối thấp hầu hết là gỗ lá kim (ví dụ như thông, vân sam, linh sam). Để làm cơ sở cho việc tính toán, giả định khối lượng thể tích cơ bản là 400 kg/m3. Khối lượng thể tích cơ bản là tỷ số giữa khối lượng khô và thể tích gỗ tươi (ISO 16559).
Mật độ khối cao hầu hết là các loài gỗ lá rộng như sồi, tần bì, bạch dương. Đối với các loài gỗ cứng, giả định khối lượng thể tích cơ bản là 550 kg/m3.
Bảng A.1 quy định mật độ khối dăm gỗ phụ thuộc vào độ ẩm của dăm.
Bảng A.1 - Mật độ khối của dăm gỗ trong độ ẩm khác nhau
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% khối lượng
8 đến 18
18 đến 25
25 đến 35
35 đến 45
Mật độ khối thấp
kg/m3
thể tích ở trạng thái tơi
160 đến 180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200 đến 225
225 đến 270
Hạng tính chất
BD 150
BD 150
BD 200
BD 200/ BD 250
Mật độ khối cao
kg/m3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
225 đến 250
250 đến 280
280 đến 320
320 đến 380
Hạng tính chất
BD 200
BD 250
BD 250/ BD 300
BD 300/ BD 350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] EN 303-5, Heatung boilers. Part 5: Heating boilers for solid fuels, manually and automatically stoked, norminal heat output of up to 500 kV - Terminiloov requirements, testing and marking.
[2] Directive (EU) 2015/2193 of the European Parliament and of the Council of 25 November 2015 on the limitation of emissions of certain pollutants into the air from medium combustion plants. Medium Combustion Plant Directive (MCPD), Official Journal of the European Union, L 313/1, 28.11.2015.
[3] TCVN 13651 (ISO 17828), Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định mật độ khối.
[4] TCVN 13653 (ISO 18125), Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định nhiệt lượng.
Mục lục
Lời nói đầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Ký hiệu và chữ viết tắt
5 Đặc tính kỹ thuật của dăm gỗ dùng cho nhiên liệu đốt
Phụ lục A (Tham khảo) Hướng dẫn chung về mật độ khối dăm gỗ dùng cho nhiên liệu đốt
Thư mục tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13655-4:2023 (ISO 17225-4:2021) về Nhiên liệu sinh học rắn - Yêu cầu kỹ thuật và loại nhiên liệu - Phần 4: Dăm gỗ
Số hiệu: | TCVN13655-4:2023 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13655-4:2023 (ISO 17225-4:2021) về Nhiên liệu sinh học rắn - Yêu cầu kỹ thuật và loại nhiên liệu - Phần 4: Dăm gỗ
Chưa có Video