1 |
Thanh hạn chế |
8 |
Bánh răng lồng không ở đầu mút dầm dọc |
2 |
Thanh cơ cấu làm sạch rãnh |
9 |
Hệ thống vận chuyển đất đào lên |
3 |
Lớp ốp của cơ cấu làm sạch rãnh |
|
- khoan xoay được dẫn động bằng trục trước |
4 |
Đế của cơ cấu làm sạch rãnh |
|
- khoan xoay được dẫn động bằng bánh răng lồng không |
5 |
Dụng cụ đào |
|
- băng tải |
|
- răng hình cốc |
|
- máng chuyền (nghiêng) |
|
- răng hình đục |
|
- khác |
|
- lưỡi cắt |
10 |
Bánh xích dẫn động xích đào |
|
- khác |
11 |
Trục trước |
6 |
Xích đào (đơn hoặc nhiều xích) |
12 |
Bánh xe đỡ |
7 |
Dầm dọc đào |
13 |
Bộ phận ổn định |
Hình 5 - Thuật ngữ cho máy dào rãnh bằng xích
Máy đào rãnh (3.1) sử dụng một đĩa quay có cạnh gắn các dao cắt thường dùng để cắt đá, mặt phẳng cứng hoặc bề mặt đường như mặt đường nhựa và bê tông.
Về các kích thước và thuật ngữ, xem các Hình 6 và 7
4.2.1 Đường kính đĩa dao
Khoảng cách hướng kính giữa các đầu ngoài cùng của các dao cắt lắp trên đĩa.
CHÚ THÍCH - Về định nghĩa của các kích thước H10, W10, W11, và W12, xem 4-1.1 đến 4.1.4.
Hình 6 - Các kích thước của máy đào rãnh bằng đĩa dao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1 Cơ cấu làm sạch rãnh
2 Đĩa dao
3 Hệ thống vận chuyển đất đào lên
- khoan xoay
- băng tải
- khác
4 Lưỡi cắt của dao
5 Bộ phận ổn định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3 Máy đào rãnh bằng bánh xe dao
Máy đào rãnh (3.1) sử dụng một bánh xe quay trên đó có lắp các gầu với các lưỡi cắt dạng răng để cắt và vận chuyển đất đào lên (3.3) từ rãnh (3.2).
Về các kích thước và thuật ngữ, xem các Hình 8 và 9.
4.3.1 Chiều sâu rãnh
Khoảng cách theo phương thẳng đứng từ mặt phẳng tham chiếu của nền đất (GRP) tới đáy rãnh (3.2) khi bỏ qua ảnh hưởng của sự hiện diện bất cứ lượng đất đào lên (3.3) nào đến phép đo.
4.3.2 Đường kính bánh xe dao
Khoảng cách hướng kính giữa các đầu ngoài cùng của các dao cắt trên bánh xe.
4.3.3 Khoảng hở dưới bánh xe dao
Khoảng cách lớn nhất theo phương thẳng đứng từ mặt phẳng tham chiếu của nền đất (GRP) tới đỉnh của dao ở dưới đáy của bánh xe dao đã được nâng lên.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách theo phương thẳng đứng từ mặt phẳng tham chiếu của nền đất (GRP) tới điểm xả của băng tải khi đào đến toàn bộ chiều sâu rãnh.
CHÚ THÍCH - Về định nghĩa của các kích thước W10, W11, và W12, xem 4.1.2 đến 4.1.4
Hình 8 - Các kích thước của máy đào rãnh bằng bánh xe dao
CHÚ DẪN
1
Khung máy
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Băng tải xả đất sang bên cạnh
7
Thanh chóng
3
Khung dầm dọc
8
Cụm bánh xe dao đào và vận chuyển đất
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Trục trước và bánh xích
5
Gầu đào
10
Cột trụ
Hình 9 - Thuật ngữ cho máy đào rãnh bằng bánh xe dao
4.4 Máy đào rãnh trực tiếp bằng lưỡi cày
Máy đào rãnh (3.1) sử dụng lực kéo của thanh kéo để dịch chuyển một lưỡi cày giống như lưỡi xới xuyên qua đất đào lên đồng thời cắm sâu vào lòng đất; trang bị (3.6) của máy có thể là một cơ cấu cày tĩnh chỉ sử dụng lực kéo của thanh kéo để di chuyển lưỡi cày xuyên qua đất đào lên hoặc một cơ cấu cày được tạo rung sử dụng dao động của lưỡi cày để giảm lực kéo yêu cầu của thanh kéo làm cho lưỡi cày xuyên qua đất đào lên.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.1 Chiều sâu ăn sâu vào đất của lưỡi cày
Khoảng cách theo phương thẳng đứng từ mặt phẳng tham chiếu của nền đất (GRP) tới đường nằm ngang tiếp tuyến với bề mặt bên trong trên đỉnh của ống dẫn tiến lưỡi cày tại đầu mút ra, với lưỡi cày ở vị trí có đủ độ sâu.
4.4.2. Chiều rộng ăn sâu của lưỡi cày
Khoảng cách theo phương thẳng đứng giữa các mặt phẳng thẳng đứng tiếp tuyến với các phần bên trong của ống dẫn tiến lưỡi cày tại mặt cắt ngang hẹp nhất.
4.4.3 Bán kính cong dẫn tiến lưỡi cày
Bán kính cong nhỏ nhất của bộ phận dẫn hướng ống dẫn tiến lưỡi cày được đo từ bề mặt bên trong của ống dẫn tiến lưỡi cày.
4.4.4 Góc lái của lưỡi cày
Góc lớn nhất mà lưỡi cày có thể xoay được, được đo theo phương ngang từ đường tâm của cánh tay đòn lưỡi cày tại vị trí giữa của lưỡi cày tới vị trí đã xoay lớn nhất của lưỡi cày.
4.4.5 Góc điều chỉnh lưỡi cày
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.6 Khoảng hở bên dưới lưỡi cày
Khoảng cách theo phương thẳng đứng từ mặt phẳng tham chiếu của nền đất (GRP) tới điểm thấp nhất của lưỡi cày với cánh tay đòn lưỡi cày được nâng lên hoàn toàn và được định hướng song song với một mặt phẳng thẳng đứng đi qua đường tâm dọc của máy có lưỡi cày quy định.
4.4.7 Độ dịch chuyển của lưỡi cày so với đường tâm
Khoảng cách từ một mặt phẳng thẳng đứng đi qua đường tâm dọc của máy tới vị trí xa nhất theo chiều ngang của lưỡi cày với lưỡi cày song song với mặt phẳng thẳng đứng và ở vị trí có đủ độ sâu trên mặt phẳng tham chiếu của nền đất (GRP).
CHÚ DẪN
1 Lưỡi cày
Hình 10 - Các kích thước của máy đào rãnh trực tiếp bằng lưỡi cày
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Lưỡi cày
3
ống dẫn tiến
4
Dẫn hướng của ống dẫn tiến
- lưỡi cày được dẫn tiến
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Lỗ kéo
- lưỡi cày được kéo
- có khớp bản lề
6
Cơ cấu kéo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- di động
7
Vật hình đầu đạn
2
Chân lưỡi cày
- độc lập
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- một hoặc nhiều ống
9
Cánh tay đòn lưỡi cày
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Guốc trượt
Hình 11 - Thuật ngữ cho máy đào rãnh trực tiếp bằng lưỡi cày
Về định nghĩa của các kích thước, xem các ISO 6746-2
Kết cấu liền khối vận chuyển và phân phối một cuộc dây cáp hoặc cuộn vật liệu khác trong quá trình vận hành đào rãnh trực tiếp bằng lưỡi cày.
Về các kích thước và thuật ngữ, xem các Hình 12 và 13
5.1.1 Chiều rộng bên trong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.2 Đường kính lớn nhất của tang tời
Hai lần khoảng hở hướng kính nhỏ nhất giữa giá tời (5.1) và đường tâm trục tời.
5.1.3 Chiều cao trục tời
Khoảng cách theo phương thẳng đứng từ mặt phẳng tham chiếu của nền đất (GRP) tới đường tâm của trục tời khi tời ở vị trí được nâng lên tới mức tối đa.
5.1.4 Vị trí của trục tời
khoảng cách theo chiều nằm ngang từ đường tâm của bánh lốp hoặc bánh xích gần nhất tiếp xúc với nền đất tới đường tâm của trục tời khi tời ở vị trí được nâng lên tới mức tối đa.
Hình 12 - Các kích thước của giá tời
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Giá tời
2 Trục tời
3 Tời
4 Bộ phận dẫn hướng cáp
Hình 13 - Thuật ngữ cho giá tời
Thiết bị phụ (3.7) có thể được lắp ở phía trước hoặc phía sau máy đào rãnh (3.1)
Về các kích thước và thuật ngữ, xem Hình 14 và ISO 8812
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Gầu ngược
Hình 14 - Máy đào rãnh với gầu ngược
Thiết bị phụ (3.7) có thể được lắp ở phía trước hoặc phía sau của một máy đào rãnh (3.1) dùng để đưa đất đào lên (3.3) trở về rãnh (3.2).
CHÚ DẪN
1 Lưỡi gạt lấp lại đất
Hình 15 - Máy đào rãnh với lưỡi gạt lấp lại đất
6 Đặc tính kỹ thuật trong thương mại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải sử dụng đơn vị SI
6.1 Động cơ đốt trong
Phải quy định các thông tin sau cho động cơ đốt trong:
a) nhà sản xuất và mẫu (model);
b) kiểu đánh lửa, nghĩa là đánh lửa bằng nén cháy hoặc bằng tia lửa;
c) số xylanh;
d) đường kính lỗ xylanh và hành trình của pittông;
e) dung tích làm việc của xylanh
f) hệ thống làm mát;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h) công suất hữu ích với bánh đà ở tốc độ động cơ đã lắp đặt phù hợp với ISO 9249;
i) điện áp của hệ thống điện.
6.2 Hệ thống dẫn động trên nền đất
Phải quy định các thông tin sau cho hệ thống dẫn động trên nền đất:
a) kiểu hệ thống dẫn động, nghĩa là cơ khí hoặc thủy tĩnh;
b) tốc độ di chuyển lớn nhất của mỗi số tiến và lùi phù hợp với ISO 6014.
6.3 Hệ thống dẫn động vận hành gia công
Phải quy định các thông tin sau cho hệ thống dẫn động vận hành gia công:
a) kiểu hệ thống dẫn động, nghĩa là cơ khí hoặc thủy tĩnh;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- máy đào rãnh bằng xích: các tốc độ của xích;
- máy đào rãnh bằng đĩa dao và bánh xe dao: các tốc độ của lưỡi cắt;
- máy đào rãnh trực tiếp bằng lưỡi cày: tần số dao động và lực của bộ tạo rung.
6.4 Hệ thống lái
Phải quy định các thông tin sau cho hệ thống lái:
a) kiểu hệ thống lái - về các định nghĩa, xem ISO 5010;
b) đường kính khoảng hở của máy - phù hợp với ISO 7457.
- chỉ lái về phía trước
- lái theo tọa độ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem ISO 3450 và ISO 10265
Phải quy định kiểu phanh vận hành và phanh đỗ.
6.6 Lốp
Phải quy định các thông tin sau cho lốp:
a) cỡ và kiểu lốp;
b) tải trọng danh nghĩa ở áp suất quy định.
6.7 Bánh xích
Phải quy định các thông tin sau cho bánh xích:
a) kiểu mắt xích;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.8 Hệ thống thủy lực
Phải quy định lưu lượng bơm ở áp suất an toàn.
6.9 Các dung tích chất lỏng của hệ thống
Phải quy định các thông tin sau cho các dung tích chất lỏng của hệ thống:
a) nhiên liệu;
b) hệ thống thủy lực.
6.10 Khối lượng
Phải quy định các thông tin sau về các khối lượng:
a) khối lượng vận hành phù hợp với ISO 6016;
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13226:2020 (ISO 13539:1998) về Máy làm đất - Máy đào rãnh - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
Số hiệu: | TCVN13226:2020 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13226:2020 (ISO 13539:1998) về Máy làm đất - Máy đào rãnh - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
Chưa có Video