12. khung quay (xoay) |
16. càng chìa (phải hoặc trái) |
13. đường tâm của trục quay |
17. xylanh càng chìa (phải hoặc trái) |
14. cơ cấu dẫn động quay/xy lanh |
18. đệm càng chìa (phải hoặc trái) |
15. khung chính |
19. khung dịch chuyển sang phía bên (khung trượt) |
CHÚ THÍCH - Mỗi liên kết của gầu ngược được tháo ra để bản vẽ rõ ràng hơn
Hình 13 - Gầu ngược dịch chuyển sang phía bên
CHÚ DẪN
12. khung quay (xoay)
20. bộ phận ổn định (phải hoặc trái)
13. đường tâm của trục quay
17. xylanh bộ phận ổn định (phải hoặc trái)
14. cơ cấu dẫn động quay/xy lanh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15. khung chính
Hình 14 - Gầu ngược quay quanh tâm
a) Các kích thước dịch chuyển
b) Các kích thước dịch chuyển (Hình chiếu bằng)
CHÚ DẪN
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Chốt bản lề cột cần cẩu
2
Cơ cấu liên kết gầu
11
Xylanh cột cần xúc
3
Cơ cấu liên kết dẫn hướng
12-22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Chốt bản lề gầu
23
Khâu nối
5
Cánh tay đòn (có thể kéo dài được)
24
Xylanh làm lệch sang bên
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Xylanh cánh tay đòn kéo dài được
8
Cột cần xúc
26
Khớp nối nhanh
9
Xylanh cánh tay đòn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 15 - Gầu ngược có cánh tay đòn lệch sang một bên và kéo dài được
5 Thuật ngữ cho thiết bị phụ (dụng cụ)
5.1 Gầu máy xúc và đắp đất
5.2 Gầu ngược
6.1 Các thuật ngữ chung
6.1.1 Công suất hữu ích theo ISO (động cơ đốt trong)
Xem ISO 9249
Xem ISO 14396
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.2 Tốc độ di chuyển lớn nhất
Xem ISO 6014
6.1.3 Đặc tính phanh
Xem ISO 3450
6.1.4 Khả năng lái
Xem ISO 5010
6.1.5 Bán kính quay vòng
Xem ISO 7457
6.2 Vận hành của máy xúc và đắp đất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem ISO 14397-1
6.2.2 Lực dứt gãy
Xem ISO 14397-2
6.2.3 Tải trọng lật
Xem ISO 14397-1
6.2.4 Tải trọng lật ở chiều cao qui định
Xem ISO 14397-1
6.2.5 Thời gian nâng
Xem TCVN 13218 (ISO 7131)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem TCVN 13218 (ISO 7131)
6.2.7 Thời gian đổ
Xem TCVN 13218 (ISO 7131)
6.3 Vận hành của gầu ngược
6.3.1 Lực gầu xúc lớn nhất khi sử dụng xylanh gầu
Xem ISO 6015
6.3.2 Lực gầu xúc lớn nhất khi sử dụng xylanh cánh tay đòn
Xem ISO 6015
7 Đặc tính kỹ thuật trong thương mại - Đơn vị SI (ví dụ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cần qui định các đặc tính:
Nhà sản xuất và mẫu (model);
Đánh lửa bằng nén (diezen) hoặc đánh lửa bằng tia lửa;
Kiểu chu kỳ (2 hoặc 4 kỳ);
Hút không khí tự nhiên, tăng áp bằng cơ khí hoặc tăng áp tuốc bô;
Số xylanh;
Dung tích làm việc của xylanh;
Đường kính lỗ xylanh;
Hành trình của pittông;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại nhiên liệu;
Công suất hữu ích với bánh đà; ……………………ở ………………. r/min;
Momen lớn nhất ………………. ở …………………. r/min (khi thích hợp);
Kiểu bộ khởi động: điện ……………… không khí ………………….. khác………….;
Hệ thống điện: ………………….V.
7.2 Hệ truyền động
Cần định kiểu
Sang số bằng tay với khớp ly hợp có bánh đà;
Sang số bằng tay với bộ biến đổi momen;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thủy tĩnh;
Điện;
Số tốc độ (tiến và lùi);
Các tốc độ di chuyển (tiến và lùi).
7.3 Trục dẫn động
Cần qui định kiểu:
Cố định đối với lắc
Bánh răng côn và bánh răng chủ động (trục răng);
Vi sai;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thủy tĩnh;
Truyền động cuối (may ơ bánh răng hành tinh hoặc hộp bánh răng);
Dẫn động 2 bánh xe hoặc dẫn động 4 bánh xe (2Wd, 4Wd).
7.4 Hệ thống lái
Cần qui định kiểu, xem ISO 5010.
Hệ thống lái được nối khớp quay
Lái bằng bánh trước;
Lái bằng bánh sau;
Lái bằng tất cả các bánh xe;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp lái khẩn cấp.
Đặc tính
Đường kính quay vòng sang trái và phải. ……………………………………….. (xem ISO 7457)
Góc khớp quay: ................................................................................................................
Đường kính khoảng hở của máy: .......................................................................................
Đường kính khoảng hở của lốp: .........................................................................................
7.5 Phanh
Cần qui định kiểu
7.5.1 Phanh vận hành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu hệ thống dẫn động (hoàn toàn bằng không khí nén, hoàn toàn bằng thủy lực, không khí - thủy lực, cơ khí, v.v...)
7.5.2 Phanh đỗ
Kiểu.
Hệ thống dẫn động
7.5.3 Phanh thứ cấp (phụ)
Kiểu.
Hệ thống dẫn động
7.5.4 Đặc tính phanh
Về qui định, xem ISO 3450.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem ISO 4250-1, ISO 4250-2 và ISO 4250-3.
Cỡ kích thước và kiểu
Ta lông
Số lốp bố qui định
Cỡ vành.
7.7 Hệ thống thủy lực
Xylanh (số lượng, kiểu và các kích thước);
- nâng;
- nghiêng;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các kiểu bơm
Số lượng bơm
Hệ thống điều chỉnh
Lưu lượng của bơm ở áp suất đã cho ở tốc độ danh định của động cơ
Áp suất mở van an toàn chính
7.8 Các dung tích chất lỏng cả hệ thống
Thùng nhiên liệu
Hộp trục khuỷu động cơ
Hệ thống làm mát
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hộp di chuyển
Hệ thống thủy lực
Các trục
Các hộp truyền động cuối.
7.9 Khối lượng
7.9.1 Khối lượng vận hành
7.9.2 Khối lượng chuyên chở
7.10 hệ thống lọc (kiểu)
Động cơ đốt trong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ thống lái và phanh
Hệ thủy lực
7.11 Các đặc tính có thể chịu ảnh hưởng bởi sự lựa chọn gầu (máy được trang bị các lốp không theo tiêu chuẩn)
Các đặc tính sau có thể bị ảnh hưởng:
a) dung tích của gầu (được chất đống danh nghĩa);
b) chiều cao toàn bộ cho vận hành;
c) chiều dài toàn bộ (bao);
d) góc đổ;
e) chiều cao đổ;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) chạy lùi (qui định chiều cao);
h) khoảng chạy lùi lớn nhất ở nền đất;
i) vị trí chuyên chở;
j) khoảng chạy lùi lớn nhất ở vị trí chuyên chở;
k) chiều sâu đào;
l) chiều rộng gầu;
m) góc san bằng lớn nhất;
n) khối lượng vận hành (có thể ảnh hưởng thêm nữa bởi sự lựa chọn lốp, tải ba lát của lốp, đối trọng hoặc thiết bị phụ;
o) tải trọng vận hành;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
q) tải trọng lật ở chiều cao qui định (có thể bị ảnh hưởng thêm nữa bởi sự lựa chọn lốp, tải ba lát trên lốp, đối trọng hoặc thiết bị phụ;
r) lực đứt gãy (có thể bị ảnh hưởng thêm nữa bởi sự lựa chọn lốp, tải ba lát trẽn lốp, đối trọng hoặc thiết bị phụ;
s) bán kính khoảng hở của máy (có thể bị ảnh hưởng thêm nữa bởi sự lựa chọn lốp).
Máy cơ sở - Các kích thước - Các ký hiệu, thuật ngữ và định nghĩa
Xem các Bảng A1 và A2
Phụ lục A định nghĩa chiều cao, chiều rộng và kích thước góc của máy cơ sở cho các máy xúc và đắp đất gầu ngược. Vì các kích thước của phần máy xúc và đắp đất và phần gầu ngược, xem TCVN 13218 (ISO 7131) và TCVN 13222 (ISO 7135).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
Thuật ngữ
Định nghĩa
Hình minh họa
A7
Góc xuất phát
(khởi hành)
Góc lớn nhất giữa mặt phẳng GRP nằm ngang và mặt phẳng tiếp tuyến với lốp sau hoặc các bánh xích của máy và đi qua điểm thấp nhất của bất cứ kết cấu hoặc bộ phận nào ở sau các lốp hoặc bánh xích, giới hạn độ lớn của góc.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc xoay (quay) của gầu ngược
Góc quay lớn nhất của chuyển động quay liên tục trên mặt phẳng Z được vạch ra bởi cột cần xúc gầu ngược trong quá trình chuyển động quanh đường tâm trục quay của gầu ngược.
A9
Góc thăng bằng
Góc nghiêng lớn nhất sang phía bên tính bằng độ mà gầu ngược có thể đào một rãnh thẳng đứng bằng cách điều chỉnh bộ phận ổn định
H11
Chiều cao vận chuyển
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H7
Chiều cao chuyên chở của càng chìa (bộ phận ổn định)
Khoảng cách theo trục tọa độ Z giữa GRP và điểm thấp nhất của đệm càng chìa (bộ phận ổn định) với càng chìa (bộ phận ổn định) được lắp ở vị trí vận chuyển máy
L7
Chiều dài toàn bộ ở vị trí vận chuyển
Khoảng cách theo trục tọa độ X giữa hai mặt phẳng X đi qua các điểm xa nhất của mặt trước và mặt sau máy với trang bị/thiết bị phụ được lắp ở vị trí vận chuyển.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng dịch chuyển của cánh tay đòn kéo dài
Khoảng cách theo trục tọa độ X giữa các mặt phẳng X đi qua chốt bản lề gầu khi cánh tay đòn kéo dài được ở vị trí có chiều dài nhỏ nhất và trong cùng một mặt phẳng và khi cánh tay đòn kéo dài được ở vị trí di chuyển lớn nhất.
R3
Bán kính quay vòng lớn nhất với gầu ở vị trí chuyên chở
Khoảng cách trên mặt phẳng Z giữa tâm quay vòng và điểm xa nhất trên mặt bên của gầu khi máy đang thực hiện vòng quay nhỏ nhất có thể thực hiện được.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W5
Chiều rộng gầu
Khoảng cách theo trục tọa độ Y giữa hai mặt phẳng Y đi qua điểm xa nhất trên các mặt bên của gầu.
W6
Tầm mở rộng của càng chìa
Khoảng cách lớn nhất theo trục tọa độ Y giữa hai mặt phẳng Y đi qua các tâm của các đệm càng chìa khi được bố trí như đã chỉ ra.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng toàn bộ của bộ phận ổn định (càng chìa)
Khoảng cách theo trục tọa độ Y giữa hai mặt phẳng Y đi qua điểm xa nhất của các bộ phận ổn định (càng chìa) ở vị trí đặt xuống nền đất trên cả hai mặt bên.
W8
Khoảng cách vận hành lớn nhất của khung trượt
Khoảng cách theo trục tọa độ Y giữa hai mặt phẳng Y đi qua đường tâm của máy và đường tâm của trục quay khi trục quay ở vị trí dịch chuyển lớn nhất.
W9
Khoảng hở thành (vách)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WW14
Độ dịch chuyển lệch sang bên của cánh tay đòn
Khoảng cách theo trục tọa độ Y giữa hai mặt phẳng Y đi qua đường tâm của trục quay và đường tâm trục quay lệch sang một bên của cánh tay đòn khi cánh tay đòn ở vị trí dịch chuyển lớn nhất
CHÚ THÍCH Các trục tọa độ X, Y, Z và các mặt phẳng X, Y, Z gồm có hệ tọa độ ba chiều được dùng để định nghĩa các kích thước của máy đào đắp và di chuyển đất phù hợp với ISO 6746-1. Mặt phẳng tham chiếu của nền đất (GRP) cũng được định nghĩa trong hệ tọa độ này.
Bảng A2
Ký hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham chiếu
A1
Góc khớp quay
Xem ISO 6746-1:2003, Phụ lục E
A2
Góc lái Ackermann
Xem ISO 6746-1:2003, Phụ lục E
A3
Góc tiếp cận
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A4
Góc xuất phát (khởi hành)
Xem ISO 6746-1:2003, Phụ lục E
AA1
Góc đổ
Xem TCVN 13218 (ISO 7131), Phụ lục A
AA2
Chạy lùi lớn nhất khi được nâng lên hoàn toàn
Xem TCVN 13218 (ISO 7131), Phụ lục A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chạy lùi lớn nhất ở nền đất
Xem TCVN 13218 (ISO 7131), Phụ lục A
AA4
Chạy lùi lớn nhất ở vị trí chuyên chở
Xem TCVN 13218 (ISO 7131), Phụ lục A
AA5
Góc san đất lớn nhất
Xem TCVN 13218 (ISO 7131), Phụ lục A
A7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Bảng A1
A8
Góc quay của gầu ngược
Xem Bảng A1
A9
Góc thăng bằng
Xem Bảng A1
H1
Chiều cao lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H2
Chiều cao lớn nhất (không có buồng lái hoặc ROPS)
Xem ISO 6746-1:2003, Phụ lục A
H3
Chiều cao chuyên chở
Xem ISO 6746-1:2003, Phụ lục A
H4
Khoảng sáng gầm xe
Xem ISO 6746-1:2003, Phụ lục A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều sâu đào
Xem TCVN 13218 (ISO 7131), Phụ lục A
HH2
Vị trí chuyên chở (chiều cao)
Xem TCVN 13218 (ISO 7131), Phụ lục A
HH3
Chiều cao đổ
Xem TCVN 13218 (ISO 7131), Phụ lục A
HH4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem TCVN 13218 (ISO 7131), Phụ lục A
HH5
Chiều cao vận hành toàn bộ, được nâng lên hoàn toàn
Xem TCVN 13218 (ISO 7131), Phụ lục A
HH20
Chiều cao lớn nhất của lưỡi cắt
Xem TCVN 13222 (ISO 7135), Phụ lục B
HH21
Chiều cao lớn nhất của chốt bản lề gầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HH22
Khoảng hở chất tải lớn nhất của gầu
Xem TCVN 13222 (ISO 7135), Phụ lục B
HH23
Chiều cao đổ lớn nhất
Xem TCVN 13222 (ISO 7135), Phụ lục B
HH24
Chiều sâu đào lớn nhất
Xem TCVN 13222 (ISO 7135), Phụ lục B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều sâu đào lớn nhất theo phương thẳng đứng
Xem TCVN 13222 (ISO 7135), Phụ lục B
HH26
Chiều sâu đào lớn nhất ở chiều dài sàn 2,5m
Xem TCVN 13222 (ISO 7135), Phụ lục B
L1
Chiều dài lớn nhất
Xem ISO 6746-1:2003, Phụ lục C
L3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem ISO 6746-1:2003, Phụ lục C
L4
Khoảng chìa phía sau
Xem ISO 6746-1:2003, Phụ lục C
L5
Trục sau tới trục quay của lái có khớp quay
Xem ISO 6746-1:2003, Phụ lục C
L7
Chiều dài toàn bộ ở vị trí vận chuyển
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LL1
Tầm với khi được nâng lên hoàn toàn
Xem TCVN 13218 (ISO 7131), Phụ lục A
LL17
Độ dịch chuyển của cánh tay đòn kéo dài được
Xem Bảng A1
L19
Chiều dài toàn bộ của buồng lái
Xem TCVN 13222 (ISO 7135), Phụ lục B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bán kính quay vòng
Xem ISO 6746-1:2003, Phụ lục D
R2
Bán kính khoảng hở
Xem ISO 6746-1:2003, Phụ lục D
R3
Bán kính quay vòng nhỏ nhất vớí gầu ở vị trí chuyên chở
Xem Bảng A1
R4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Bảng A1
RR1
Tầm với lớn nhất
Xem TCVN 13222 (ISO 7135), Phụ lục B
RR2
Tầm với lớn nhất ở GRP
Xem TCVN 13222 (ISO 7135), Phụ lục B
RR3
Tầm với ở chiều sâu đào lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RR4
Tầm với nhỏ nhất ở GRP
Xem TCVN 13222 (ISO 7135), Phụ lục B
RR5
Tầm với tới tâm chốt gầu ở chiều cao nhỏ nhất
Xem TCVN 13222 (ISO 7135), Phụ lục B
RR6
Tầm với ở chiều cao lớn nhất
Xem TCVN 13222 (ISO 7135), Phụ lục B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng lớn nhất
Xem TCVN 13222 (ISO 7135), Phụ lục B
W3
Ta lông (kiểu bánh xe)
Xem TCVN 13222 (ISO 7135), Phụ lục B
W5
Chiều rộng gầu
Xem Bảng A1
W6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Bảng A1
W7
Chiều rộng toàn bộ của bộ phận ổn định
Xem Bảng A1
W8
Khoảng cách vận hành lớn nhất của khung trượt
Xem Bảng A1
W9
Khoảng hở thành (vách)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WW14
Độ dịch chuyển lệch sang bên của cánh tay đòn
Xem Bảng A1
W19
Chiều rộng toàn bộ của buồng lái
Xem TCVN 13222 (ISO 7135), Phụ lục B
[1] ISO 3450, Earth-moving machinery - Wheeled or high-speed rubber-tracked machines - Performance requirements and test procedures for brake systems (Máy làm đất - Máy kéo bánh lốp hoặc bánh xích cao su tốc độ cao - Yêu cầu về đặc tính và qui trình thử cho các hệ thống phanh)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] ISO 4250-2, Earth-mover tyres and rims - Part 2: Loads and inflation pressures (Lốp và vành của máy san ủi đất - Phần 2: Tải trọng và áp suất bơm hơi)
[4] ISO 4250-3, Earth-mover tyres and rims - Part 3: Rims (Lốp và vành của máy san ủi đất - Phần 3: Vành)
[5] ISO 5010, Earth-moving machinery - Rubber-tyred machines - steering requirements (Máy làm đất - Máy bánh lốp cao su - Yêu cầu về hệ thống lái).
[6] ISO 6014, Earth-moving machinery - Determination of ground speed (Máy làm đất - Xác định tốc độ trên mặt đất).
[7] ISO 6015, Earth-moving machinery - Hydraulic excavators and backhoe loaders - Methods of determining tool forces (Máy làm đất - Máy xúc thủy lực và máy xúc và đắp đất gầu ngược - Phương pháp xác định lực của dụng cụ).
[8] ISO 6016:2008, Earth-moving machinery - Methods of measuring the masses of whole machines, their equipment and components (Máy làm đất - Phương pháp đo các khối lượng của toàn bộ máy, trang bị và bộ phận của máy).
[9] Xem TCVN 13222 (ISO 7135) Máy làm đất - Máy xúc thủy lực - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
[10] 7451, Earth-moving machinery - Vlumetric ratings for hoe-type and grab-type buckets of hydraulic excavators and backhoe loaders (Máy làm đất - Các thông số thể tích của các gầu kiểu gầu xúc và kiểu gầu ngoạm của các máy xúc thủy lực và máy xúc và đắp đất gầu ngược).
[11] ISO 7457, Earth-moving machinery - Determination of turning dimensions of wheeled machines (Máy làm đất - Xác định các kích thước quay vòng của các máy bánh lốp).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[13] ISO 9249:2007, Earth-moving machinery - Engine test code - Net power (Máy làm đất - Qui tắc thử động cơ - Công suất có ích)
[14] ISO 14397-1, Earth-moving machinery - Loaders and backhoe loaders - Part 1: Calculation of rated operating capacity and test method for verifying calculated tipping load (Máy làm đất - Máy xúc và đắp đất và máy xúc và đắp đất gầu ngược - Phần 1: Tính toán công suất vận hành danh nghĩa và phương pháp thử kiểm tra tải trọng lật đã tính toán).
[15] ISO 14397-2, Earth-moving machinery - Loaders and backhoe loaders - Part 2: Test method for measuring breakout forces and lift capacity to maximum lift height (Máy làm đất - Máy xúc và đắp đất và máy xúc và đắp đất gầu ngược - Phần 2: Phương pháp thử để đo các lực đứt gãy và công suất nâng tới chiều cao nâng lớn nhất).
[16] ISO 20474-4, Earth-moving machinery - Safety - Part 4: Requirements for backhoe loaders (Máy làm đất- An toàn - Phần 4 - Yêu cầu đối với các máy xúc và đắp đất gầu ngược).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13225:2020 (ISO 8812:2016) về Máy làm đất - Máy xúc và đắp đất gầu ngược - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
Số hiệu: | TCVN13225:2020 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13225:2020 (ISO 8812:2016) về Máy làm đất - Máy xúc và đắp đất gầu ngược - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
Chưa có Video