a) Máy kéo bánh lốp có khớp quay được lái ra xa cột cần cẩu |
b) Máy kéo bánh lốp có khớp quay được lái về phía cột cần cẩu
|
CHÚ DẪN
1 điểm nâng
Hình 5 - Kích thước WW4 cho các máy bánh lốp
3.3.6
khoảng cách chìa của tải trọng (load overhang distance, 1/WV4)
(máy có càng chìa) khoáng cách theo phương nằm ngang và vuông góc từ điểm nâng tải tới đường nối đường tâm của các đệm càng chìa ở vị trí thuận lợi nhất của chúng.
Xem Hình 6.
CHÚ DẪN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 các càng chìa
Hình 6 - Kích thước WW4 cho các máy có các càng chìa được lái theo đường thẳng
3.3.7
chiều dài cột cần cẩu (length of boom, LL1)
khoảng cách theo đường thẳng giữa đường tâm của trục bản lề chân cột cần cẩu và đường tâm của trục khối ròng rọc (puli) kéo tải phía trên.
Xem Hình 7.
Hình 7 - Kích thước LL1
3.3.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(máy bánh xích) chiều cao tính từ đỉnh tấm mắt xích tới điểm cao nhất trên máy, không có cột cần cẩu, đối trọng, ống xả, bộ làm sạch không khí ống vào hoặc các bộ phận khác tháo được một cách dễ dàng (nếu thích hợp).
Xem Hình 8.
Hình 8 - Kích thước H3 cho máy bánh xích.
3.3.9
chiều cao chuyên chở (shipping height, H3)
(máy bánh lốp) chiều cao tính từ mặt phẳng tham chiếu của nền đất (GRP) tới điềm cao nhất trên máy, không có cột cần cẩu, đối trọng, ống xả, bộ làm sạch không khí ống vào hoặc các bộ phận khác tháo được một cách dễ dàng.
Xem Hình 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.10
chiều cao tấm mắt xích (grouser height, H5)
khoảng cách giữa bề mặt của mắt bánh xích và đỉnh của tấm mắt xích
Xem Hình 10.
Hình 10 - Kích thước H5
3.3.11
chiều cao tới đỉnh của đối trọng co lại được (height to top of retracte counterweight, HH3)
Chiều cao giữa mặt phẳng tham chiếu của nền đất (GRP) và điểm cao nhất trên đối trọng khi đối trọng điều chình được ở vị trí co lại.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 11 - Kích thước HH3
3.3.12
khoảng hở bên dưới đối trọng dã mở rộng (kéo dài) (clearance under the extended counterweight, HH4)
Chiều cao giữa mặt phẳng tham chiếu của nền đất (GRP) và điểm thấp nhất trên đối trọng khi đối trọng điều chỉnh được ở vị trí đã mở rộng (kéo dài).
Xem Hình 12.
Hình 12 - Kích thước HH4
3.3.13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao giữa mặt phẳng tham chiếu của nền đất (GRP) và đáy lỗ hở của móc ở chiều cao lớn nhất của móc.
Xem Hình 13.
Hình 13 - Kích thước HH5
Về thuật ngữ cho các bộ phận của máy đặt ống, xem Hình 14.
CHÚ DẪN
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Cáp cơ cấu nâng cột hoặc xylanh cột cần cẩu
2
Đối trọng
9
móc (tải)
3
Giá đỡ đối trọng
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Cơ cấu nâng tải và nếu thích hợp, tang trống của cơ cấu nâng cột cần cẩu
11
Trục bản lề của puli tải bên trên
5
Puli tải bên dưới
12
Mắt bánh xích
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Bánh lăn tỳ xích dưới
7
Cáp cơ cấu nâng tải
14
Mép ngoài truyền động xích-bánh xích
a) Máy đặt ống
Hình 14 - Thuật ngữ cho các bộ phận của máy đặt ống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Cột cần cẩu
10
Trục bản lề chân cột cần cẩu
2
Đối trọng
11
Trục bản lề của puli tài bẽn trên
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Mắt bánh xích
4
Cơ cấu nâng tải và, nếu thích hợp, tang trống của cơ cấu nâng cột cần cẩu
13
Bánh lăn tỳ xích dưới
5
Puli tải bên dưới
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Puli tải bên trên
15
Kết cấu phần trên quay
7
Cáp cơ cấu nâng
16
Khung quay
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
ổ trục quay
9
móc (tải)
b) Máy đặt ống quay
Hình 14 - Thuật ngữ cho các bộ phận của máy đặt ống (kết thúc)
5 Đặc tính kỹ thuật trong thương mại (đơn vị SI)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cần quy định các đặc tính sau:
a) nhà sản xuất và mẫu (model);
b) kiểu đánh lửa, nghĩa là đánh lửa bằng nén cháy hoặc đánh lửa bằng tia lửa;
c) kiểu chu kỳ, nghĩa là hai kỳ hoặc bốn kỳ;
d) dạng hút không khí, nghĩa là hút khí tự nhiên, tăng áp bằng cơ khí hoặc tăng áp tuốc bô;
e) số xylanh;
f) đường kính lỗ xylanh;
g) hành trình pittông;
h) dung tích làm việc của xylanh;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
j) loại nhiên liệu;
k) công suất hữu ích phù hợp với ISO 9249;
l) momen lớn nhất ở một tốc độ đã cho của động cơ;
m) kiểu bộ đánh lửa;
n) điện áp của hệ thống điện.
5.2 Hệ truyền động
Cần quy định các kiểu, ví dụ:
- sang số bằng tay với khớp ly hợp có bánh đà;
- sang số bằng dẫn động với bộ biến đổi momen;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- điện;
- số tốc độ, tiến và lùi;
- tốc độ di chuyển lớn nhất phù hợp với ISO 6014.
5.3 Truyền động cuối (tiến và lùi)
5.4 Hệ thống lái và phanh
5.4.1 Phanh vận hành và hệ thống lái
Cần quy định kiểu và hệ thống dẫn động của các phanh vận hành và hệ thống lái, ví dụ
- kiểu (tang trống, đĩa, dàu, khô);
- kiểu hệ thống dẫn động (cơ khí, khí nén, thủy lực, điện, liên hợp).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cần quy định kiểu.
5.4.3 Phanh thứ cấp (phụ)
Cần quy định kiểu
5.5 Hệ thống thủy lực
5.5.1 Bơm vận hành
Cần quy định
a) kiểu,
b) áp suất an toàn, và
c) lưu lượng bơm ở một áp suất đã cho, ở tốc độ danh nghĩa của động cơ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cần quy định kiểu và chức năng
5.6 Các dung tích chất lỏng của hệ thống
Cần quy định các thông tin sau:
a) thùng nhiên liệu;
b) hộp trục khuỷu động cơ;
c) hệ thống làm mát;
d) hệ truyền động;
e) các truyền động cuối;
g) cột cần cẩu và cơ cấu nâng;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.7 Lốp
Cần quy định các thông tin sau khi thích hợp:
a) cỡ và kiểu lốp;
b) số lốp bố quy định;
c) cỡ vành.
5.8 Khung gầm (bánh xích)
Cần quy định các thông tin sau khi thích hợp:
a) kích thước đo bánh xích giữa các tâm của hai bộ mắt xích;
b) chiều rộng mắt xích W;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) diện tích tiếp xúc với nền đất (2 x W x L);
e) số mắt xích mỗi bên;
f) số bánh lăn tỳ xích bên dưới (mỗi bên).
5.9 Các cơ cấu của máy đặt ống
Cần quy định các thông tin sau khi thích hợp:
a) các đổi trọng (khối lượng);
b) cột cần cẩu và cơ cấu nâng (kiểu và đăc tính - đường kính các puli, các bộ phận đường dây cáp, kích thước của xylanh thủy lực v.v...);
c) các ly hợp và phanh (kiểu và kích thước);
d) cột cần cẩu và các tang trống của cơ cấu nâng tải (các kích thước và khả năng chiều dài của cáp);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) chiều dài của cột cần cẩu.
5.10 Biểu đồ khả năng tải
Phải cung cấp một biểu đồ của các tải trọng danh nghĩa tại các khoảng cách chìa của tải trọng được thiết kế (kích thước WW4)
5.11 Khối lượng vận hành
Cần quy định khối lượng vận hành phù hợp với ISO 6016.
5.12 Khối lượng chuyên chở
Cần quy định khối lượng chuyên chở phù hợp với ISO 6016.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13223:2020 (ISO 7136:2006) về Máy làm đất - Máy đặt ống - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
Số hiệu: | TCVN13223:2020 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13223:2020 (ISO 7136:2006) về Máy làm đất - Máy đặt ống - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
Chưa có Video