1 |
Lưỡi san (gạt) |
16 |
Thanh nối tạo độ nghiêng của bánh xe |
2 |
Lưỡi cắt |
17 |
Chốt bản lề trục |
3 |
Lưỡi cắt mặt mủt |
18 |
Bộ điều khiển công suất |
4 |
Cánh tay đòn lưỡi gạt |
19 |
Truyền động bánh trước (cơ khí) |
5 |
Giá lắp các lưỡi san theo bước |
19A |
Truyền động bánh trước (thủy lực) |
5A |
Xylanh điều chỉnh bước lưỡi san |
20 |
Truyền động bánh sau |
6 |
Vòng |
21 |
Mái che có ROPS |
7 |
Thanh kéo |
22 |
Buồng lái có ROPS |
8 |
Xylanh nâng lưỡi san |
23 |
Khung lắp động cơ |
9 |
Dẫn động của vòng |
24 |
Khóa cánh tay đòn nâng |
10 |
Xylanh dịch chuyển vòng sang một bên |
25 |
Cánh tay đòn nâng |
11 |
Bộ phận dịch chuyển vòng sang một bên |
26 |
Xylanh dịch chuyển lưỡi san sang 1 bên |
12 |
Khung sườn chính |
27 |
Xylanh lải phía sau |
13 |
Dẫn động tiếp đôi |
28 |
Tấm thiết bị phụ |
14 |
Trục trước |
29 |
Bộ phận dịch chuyển lưỡi san sang 1 bên |
15 |
Xylanh tạo độ nghiêng bánh xe |
|
|
Hình 12 - Thuật ngữ cho các bộ phận của máy san đất (kết thúc)
5.1 Kích thước
Về định nghĩa của các kích thước có liên quan đến các thiết bị phụ của máy san đất, xem Phụ lục B.
Các kích thước của cơ cấu cuốc xẻ rãnh, giá cào, cơ cấu cào tuyết và lưỡi san trước được chỉ dẫn trên các Hình 13 đến 16.
Về định nghĩa của các kích thước, xem ISO 6746-2
Hình 13 - Các kích thước của cơ cấu cuốc xẻ rãnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 15 - Các kích thước của cơ cấu cào tuyết
Hình 16 - Các kích thước của lưỡi san đất
5.2 Thuật ngữ
Thuật ngữ cho các bộ phận của cơ cấu cuốc xẻ rãnh, cơ cấu cào tuyết và lưỡi san trước được cho trên các Hình 17, 18 và 19. Về các thuật ngữ áp dụng cho giá cào, xem TCVN 13217 (ISO 6747).
CHÚ DẪN
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Thanh liên kết của cơ cấu nâng
2
Thân
6
Cánh tay đòn của cơ cấu nâng
3
Khối lắp dụng cụ
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Xylanh
8
Xà (dầm)
Hình 17 - Thuật ngữ cho cơ cấu cuốc xẻ rãnh
CHÚ DẪN
1
diệp cày
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lưỡi cắt đầu mút
2
lưỡi cắt
xà đỉnh
Hình 18 - Thuật ngữ cho cơ cấu cào tuyết
CHÚ DẪN
1 lưỡi san (gạt)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 lưỡi cắt đầu mút
Hình 19 - Thuật ngữ cho lưỡi san trước
6 Đặc tính kỹ thuật trong thương mại
Thông tin sau áp dụng cho đặc tính kỹ thuật trong thương mại. Các đơn vị đo phải được biểu thị bằng các đơn vị trong hệ SI (Hệ thống quốc tế).
6.1 Động cơ đốt trong
Phải quy định các thông tin sau:
a) nhà sản xuất và mẫu (model);
b) kiểu đánh lửa, nghĩa là đánh lửa bằng nén cháy hoặc đánh lửa bằng tia lửa;
c) kiểu chu kỳ, nghĩa là hai kỳ hoặc bốn kỳ;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) số xylanh;
f) đường kính lỗ xylanh;
g) hành trình pittông;
h) dung tích làm việc của xylanh;
i) hệ thống làm mát, nghĩa là làm mát bằng không khí hoặc làm mát bằng nước;
j) loại nhiên liệu;
k) công suất hữu ích có bánh đà theo ISO ở một tốc độ đã cho của động cơ;
l) momen lớn nhất ở một tốc độ đã cho của động cơ r/min;
m) kiểu bộ khởi động;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2 Hệ truyền động
Có thể quị định các kiểu truyền động phía trước và phía sau, ví dụ:
- sang số bằng tay với bộ ly hợp bánh đà;
- sang số bằng dẫn động với bộ biến đổi momen;
- truyền động thủy tĩnh;
- truyền động điện;
- số tốc độ (tiến và lùi);
- các tốc độ di chuyển lớn nhất (tiến và lùi);
6.3 Trục
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể quy định kiểu trục trước, ví dụ:
- được dẫn động, giảm tốc hai bậc bằng cơ khí;
- không được dẫn động;
- bánh xe có độ nghiêng.
6.3.2 Trục sau
Có thể quy định kiểu trục sau, ví dụ:
- một trục;
- một trục với giảm tốc hành tinh ở bánh xe;
- tiếp đôi (quy định kiểu và tỷ số truyền).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4.1 Kiểu
Phải quy định kiểu hệ thống lái phù hợp với ISO 5010. Ví dụ:
- lái bằng khớp bản lề;
- lái bằng bánh trước;
- lái bằng bánh trước và khung có khớp nối bản lề;
- lái có trợ lực, bằng tay, thủy tĩnh;
6.4.2 Đặc tính
Phải quy định bán kính quay vòng như đã định nghĩa trong ISO 7457
a) không có độ nghiêng của bánh xe;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5 Phanh
6.5.1 Phanh vận hành
Phải quy định kiểu và hệ thống dẫn động của phanh vận hành. Ví dụ:
- tang trống, đĩa, ướt hoặc khô;
- cơ khí, không khí nén, thủy lực, điện, liên hợp.
6.5.2 Phanh thứ cấp
Có thể quy định kiểu phanh thứ cấp (phụ)
6.5.3 Phanh đỗ
Có thể quy định kiểu phanh đỗ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể quy định đặc tính của phanh cho tất cả các hệ thống phanh áp dụng được. Xem ISO 3450.
6.6 Lốp
6.6.1 Phải quy định cỡ lốp và kiểu lốp.
6.6.2 Có thể quy định thông tin sau:
- ta lông;
- số lốp bố quy định;
- cỡ vành.
6.7 Bơm của hệ thống thủy lực
Phải quy định thông tin sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) áp suất mở van an toàn chính;
c) lưu lượng bơm ở một áp suất đã cho và tốc độ danh định của động cơ.
6.8 Các dung tích chất lòng nạp đầy lại của hệ thống
6.8.1 Phải quy định thông tin sau:
a) thùng nhiên liệu;
b) hệ thống thủy lực;
6.8.2 Có thể quy định thông tin sau:
- hộp trục khuỷu động cơ;
- hệ thống làm mát;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- bộ vi sai;
- hệ truyền động tiếp đôi.
6.9 Khối lượng
6.9.1 Phải quy định thông tin sau:
a) khối lượng vận hành;
b) khối lượng chuyên chở.
6.9.2 Sự phân bố khối lượng làm việc giữa
- trục trước, và
- có thể quy định đường tâm của trục sau hoặc điểm giữa của truyền động tiếp đôi phía sau.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải cung cấp bản vẽ chung bên ngoài của máy san đất.
Phụ lục A định nghĩa các kích thước của trang bị máy san đất và quy định mã của các kích thước này.
Mã
Thuật ngữ và định nghĩa
Hình minh họa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng sáng gầm trục trước
a điểm thấp nhất của trục trước nằm trong mặt phẳng Y không (zero)
b điểm thấp nhất của trục ở khoảng cách 25 % chiều rộng ta lông bánh trước tới mỗi bên của mặt phẳng Y không (zero)
H19
Chiều cao lưỡi san (gạt)
Kích thước thu được bằng cách đo khoảng cách theo trục tọa độ Z từ cạnh dưới của lưỡi cắt tới cạnh trên đỉnh lưỡi cắt san được đo ở giữa chiều dài lưỡi san.
H20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao thẳng đứng tính từ mặt phẳng GRP tới mặt phẳng Z chứa cạnh dưới của lưỡi cắt lưỡi san khi cạnh này ở một mặt phẳng X
H21
Khoảng cách cổ ngỗng lưỡi san
Khoảng cách nhỏ nhất thu được bằng cách đo khoảng cách theo trục tọa độ Z từ cạnh trên của lưỡi san tới đáy của vòng được đo tại giữa chiều dài lưỡi san.
W8
Chiều dài lưỡi san
Chiều dài toàn bộ được đo giữa các mặt phẳng thẳng đứng song song đi qua các đầu mút cực hạn của lưỡi san hoặc các lưỡi cắt hoặc các lưỡi cắt mặt mút, lấy giá trị dài hơn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W9
Tầm với của vai
Khoảng cách từ một mặt phẳng Y đi qua bề mặt ngoài của lốp trước tới một mặt phẳng Y đi qua điểm ngoài cùng trên mặt mút của lưỡi san, lưỡi cắt hoặc lưỡi cắt mặt mút với cạnh dưới của lưỡi cắt được duy trì trên GRP và trong một mặt phẳng X với lưỡi san không dịch chuyển sang một bên và các bánh xe không có độ nghiêng. Đối với các máy có khả năng lái bằng tời nhà sản xuất có thể quy định một lượng bổ sung cho tầm với sẵn có.
W14
Độ dịch chuyển sang một bên của vòng
Khoảng cách theo trục tọa độ Y giữa mặt phẳng Y không (zero) và một mặt phẳng Y đi qua điểm tâm của vòng khi vòng đã dịch chuyển tới vị trí phía bên trái hoặc bên phải của mặt phẳng Y không (zero)
W15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự dịch chuyển từ vị trí giữa của một lưỡi san di động được so với vòng dọc theo một đường song song với một phần tử nằm dọc theo chiều dài của lưỡi san.
L9
Khoảng cách tâm tiếp đôi
Khoảng cách theo trục tọa độ X giữa các mặt phẳng X đi qua các tâm của các bánh xe sau chuyển động tiếp đôi.
L12
Vị trí của lưỡi san đến trục trước
Khoảng cách theo tọa độ X giữa một mặt phẳng X đi qua đường tâm của các bánh trước và một mặt phẳng X đi qua cạnh trước của lưỡi cắt với cạnh ở trên GRP.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A8
Góc lưỡi san
Góc giữa một mặt phằng thẳng đứng đi qua cạnh dưới của lưỡi cắt và một mặt phẳng X
A9
Góc nghiêng của lưỡi san
Góc mà mặt phẳng được tạo ra bởi lưỡi cắt di chuyền theo hưởng di chuyển của máy san tạo thành với mặt phẳng GRP.
A10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc giữa mặt phẳng chứa bề mặt phía trước của một lưỡi cắt phẳng hoặc tiếp tuyến với bề mặt phía trước tại cạnh đáy của lưỡi cắt cong và GRP khi cạnh dưới của lưỡi cắt ở trên GRP.
A11
Phạm vi điều chỉnh góc bước lưỡi san
Góc thu được bằng cách quay một lưỡi san điều chỉnh được từ một góc bước cực hạn này tới góc bước kia.
A12
Góc độ nghiêng của bánh xe
Góc giữa một mặt phẳng thẳng đứng và một mặt phẳng đi qua một bề mặt của vành bánh xe khi bánh xe ở vị trí nghiêng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các kích thước của thiết bị phụ này.
Phụ lục B định nghĩa các kích thước của thiết bị phụ máy san đất và quy định mã của các kích thước
Mã
Thuật ngữ và định nghĩa
Hình minh họa
HH18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách theo trục tọa độ Z giữa GRP và điểm cao nhất trên cơ cấu cào tuyết ở phía sau hoặc gầm với phía sau (ngoài).
HH19
Chiều cao cơ cấu cào tuyết tại đầu mút dẫn hướng
Khoảng cách theo trục tọa độ Z giữa GRP và điểm cao nhất trên cơ cấu cào tuyết tại đầu mút dẫn hướng của một lưỡi cào tuyết có cấu hình theo một hướng hoặc tại tâm của chữ V của lưỡi cào tuyết có cấu hình chữ V.
WW7
Chiều rộng lưỡi cắt
Khoảng cách theo trục tọa độ Y giữa hai mặt phẳng Y đi qua các đầu mút cực hạn của các lưỡi cắt hoặc các lưỡi cắt mặt mút.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WW1
Chiều rộng của thiết bị phụ
Khoảng cách theo trục tọa độ Y giữa hai mặt phẳng Y đi qua các chiều rộng cực hạn của thiết bị phụ.
Xem hình 13, 14, 15 và 16
LL7
Phần nhô ra phía trước của lưỡi san
Khoảng cách theo trục tọa độ Y giữa hai mặt phẳng Y đi qua các tâm của các bánh trước và điểm cực hạn phía trước của thiết bị phụ khi thiết bị phụ ở trên GRP.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] ISO 3450, Earth-moving machinery - Wheeled or high-speed rubber-tracked machines - Performance requirements and test procedures for brake systems (Máy làm đất - Máy bánh lốp hoặc máy bánh xích cao su tốc độ cao - Yêu cầu về đặc tính và qui trình thử cho các hệ thống phanh)
[2] ISO 6014, Earth-moving machinery - Determination of ground speed (Máy làm đất - Xác định tốc độ trên nền đất).
[3] ISO 6016, Earth-moving machinery - Methods of measuring the masses of whole machines, their equipment and components (Máy làm đất - Phương pháp đo các khối lượng của toàn bộ máy, các trang bị và bộ phận của chúng).
[4] ISO 6165, Earth-moving machinery - Basic types - Identification and terms and definitions (Máy làm đất - Các kiểu cơ bản - Nhận dạng, thuật ngữ và định nghĩa).
[5] TCVN 13217 (ISO 6747), Máy làm đất - Máy ủi - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
[6] ISO 9249, Earth-moving machinery - Engine test code - Net power (Máy làm đất - Qui tắc thử động cơ - Công suất hữu ích)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13221:2020 (ISO 7134:2013) về Máy làm đất - Máy san đất - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
Số hiệu: | TCVN13221:2020 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13221:2020 (ISO 7134:2013) về Máy làm đất - Máy san đất - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
Chưa có Video