|
CHÚ DẪN 1 Thanh chắn bảo hiểm 2 Chốt kéo 3 Buồng lái 4 Thanh cản va 5 Bánh xe 6 Lốp 7 Phanh 8 Thanh chắn đá 9 Hệ treo (tùy chọn) 10 Chốt bản lề thân xe 11 Trục 12 Thanh chống thân xe 13 Thân xe 14 Xylanh cơ cấu đổ 15 Hệ dẫn động 16 Ống xả ra không khí hoặc làm nóng thân xe 17 Mái che 18 Khung sườn chính 19 Bản lề cửa 20 Thang 21 Thiết bị phát lực 22 Lưới |
Hình 32 - Thuật ngữ cho các bộ phận - Xe tự đổ ra phía sau hai trục
CHÚ DẪN
1
Thanh chắn bảo hiểm
6
Trụ chính cơ cấu kéo mooc
2
Móc kéo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ cấu kéo mooc
3
Bộ phận bảo vệ gầm xe
8
Chốt bản lề
4
Khung sườn chính
9
Quai của cơ cấu kéo mooc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thanh cản va
10
Chốt bản lề dọc
Hình 33 - Thuật ngữ cho các bộ phận - Xe kéo hai và bốn bánh
CHÚ DẪN
1
thân lắp trụ chính cơ cấu kéo mooc
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
thân xe
4
cửa
5
khung sườn chính
6
thanh chắn bảo hiểm
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
cơ cấu phóng vật liệu
9
thành sau
10
xylanh cơ cấu đổ
Hình 34 - Thuật ngữ cho các bộ phận - Thiết bị mooc
CHÚ DẪN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thanh cản va
7
Thân xe
2
Bánh xe
8
Xylanh
3
Lốp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ dẫn động
4
Phanh
10
Khung sườn chính
5
Trục cơ cấu bản lề thân xe
11
Nắp đậy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trục
12
Thiết bị phát lực
Hình 35 - Thuật ngữ cho các bộ phận - Xe tự đổ gọn nhẹ bánh lốp hai trục
CHÚ DẪN
1
Thanh chắn bảo hiểm
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Bánh xe
10
Khung sườn chính
3
Lốp
11
Nắp đậy
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Thiết bị phát lực
5
Trục cơ cấu bản lề thân xe
13
Bộ phận bảo vệ
6
Trục
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Thân xe
15
Thành sau
8
Xylanh cơ cấu đổ
Hình 36 - Thuật ngữ cho các bộ phận - Xe tự đổ gọn nhẹ bánh lốp có nhiều hơn ba trục
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1
Bánh xích
6
Con lăn đỡ
2
Khung sườn chính
7
Bánh lăn tỳ xích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thân xe
8
Xylanh cơ cấu đổ
4
Bánh quay không
9
Trục cơ cấu bản lề thân xe
5
Bánh xích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị phát lực
Hình 37 - Thuật ngữ cho các bộ phận - Xe tự đổ nhỏ gọn bánh xích không có mái che
CHÚ DẪN
1 Mái che
8 Con lăn dưới
2 Khung sườn chính
9 Con lăn đỡ trên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 Tấm trượt
4 Xích cao su
11 Thân xe
5 Xích bằng thép
12 Xylanh cơ cấu đổ
6 Bánh xích
13 Trục cơ cấu bản lề thân xe
7 Bánh chạy không
14 Thành sau
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng các đặc tính sau cùng với các xe tự đổ: tiêu chuẩn quốc tế đưa ra thêm các đặc tính và phương pháp thử khi thích hợp; số hiệu của thuật ngữ có liên quan đến thuật ngữ như đã định nghĩa trong tiêu chuẩn này.
a) Công suất hữu ích theo ISO (của động cơ): xem ISO 9249.
b) Tốc độ di chuyển lớn nhất: xem ISO 6014.
c) Lực kéo đẩy xe đi (3.2.1)
1) Lực kéo với hộp truyền động dẫn động trực tiếp (3.2.1.1.);
2) Lực kéo đẩy xe đi với hộp truyền động có sang số, truyền động điện hoặc truyền động thủy tĩnh (3.2.1.2.)
d) Thời gian đổ thân xe trống rỗng và trở về vị trí ban đầu (3.2.2)
e) Khả năng lái
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Đường kính khoảng hở của máy, xem ISO 7457.
f) Đặc tính phanh: dựa trên các yêu cầu được cho trong ISO 3450.
g) Trọng tải (3.2.3)
6 Đặc tính kỹ thuật trong thương mại (Đơn vị SI)
Qui định các đặc tính:
a) nhà sản xuất và mẫu (model);
b) đánh lửa bằng nén (diezen) hoặc đánh lửa bằng tia lửa;
c) kiểu chu kỳ (hai hoặc bốn kỳ);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) số xylanh;
f) đường kính lỗ xylanh;
g) hành trình;
h) dung tích làm việc của xylanh;
i) hệ thống làm mát (làm mát bằng không khí hoặc bằng nước);
j) loại nhiên liệu;
k) công suất hữu ích có bánh đà; ………………..ở …………………..r/min;
l) momen lớn nhất ………………. ở ………………..r/min;
m) kiểu bộ khởi động;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Qui định kiểu, ví dụ:
- sang số bằng tay với bộ ly hợp có bánh đà;
- sang số bằng dẫn động với bộ biến đổi momen;
- truyền động thủy tĩnh;
- truyền động điện;
- số tốc độ tiến và lùi;
- tốc độ di chuyển (tiến và lùi);
Nên chỉ ra biểu đồ lực kéo đẩy xe đi đối với tốc độ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Qui định kiểu, ví dụ:
- lái được;
- cố định, lúc lắc và /hoặc được treo;
- thủy tĩnh;
- điện;
- bánh răng côn và bánh răng chủ động (trục răng);
- vi sai - tiêu chuẩn, không trượt, trượt hạn chế hoặc có khóa;
- truyền động cuối hành trình.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Qui định kiểu phù hợp với ISO 5010, ví dụ:
- khung có khớp bản lề;
- lái bằng bánh trước;
- lái bằng bánh sau;
- lái bằng tất cả các bánh xe;
- lái bằng càng bánh trượt trên bánh xích;
- lái có trợ lực, bằng tay, thủy tĩnh;
- phương pháp lái trong tình trạng khẩn cấp.
6.4.2 Đặc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- bán kính quay vòng ……… sang trái và sang phải;
- đường kính khoảng hở của máy: ……………
6.5.1 Phanh vận hành
Qui định, ví dụ:
- kiểu (tang trống, đĩa, ướt hoặc khô);
- kiểu hệ thống dẫn động (cơ khí, không khí, thủy lực, điện, liên hợp, v.v…)
6.5.2 Phanh đỗ
Qui định kiểu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Qui định kiểu
6.5.4 Phanh hãm chậm lại
Qui định:
- kiểu;
- hệ thống dẫn động.
6.5.5 Đặc tính phanh
Qui định phù hợp với ISO 3450.
Qui định:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- số lốp bố qui định;
- cỡ vành.
6.7.1 Thời gian đổ thân xe trống rỗng và trở về vị trí ban đầu.
Qui định
- lưu lượng của bơm... ở áp suất... và tốc độ quay danh định của động cơ...;
- áp suất mở van an toàn:
- kiểu bơm;
- xylanh nâng thân xe: số, kiểu;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.7.2 Hệ thống lái
Qui định:
- lưu lượng của bơm: ………ở áp suất: ………..;
- kiểu bơm;
- áp suất mở van an toàn.
Qui định ở bánh xe riêng biệt, toàn bộ trục hoặc bánh xích.
6.8.1 Kiểu
Qui định kiểu, ví dụ:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- xylanh hấp thu va đập: không khí, dầu, không khí/dầu;
- đàn hồi;
- khí nén.
6.8.2 Khả năng
Qui định hành trình
6.8.3 Tải trọng/độ lệch
Qui định cho trường hợp
- không tải (rỗng) hoặc
- có tải.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.9.1 Dung tích danh nghĩa của thân xe
Qui định dung tích bằng mét khối phù hợp với ISO 6483.
6.9.2 Phương pháp tự chất tải
Qui định phương pháp chất tải là
- chất tải bằng thân xe, hoặc
- chất tải bằng gầu xúc.
Qui định vị trí người vận hành là
- vị trí người vận hành ở phía sau,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- vị trí người vận hành đảo ngược được.
Cần cung cấp các thông tin sau:
a) Khối lượng phân bố, khối lượng vận hành không chất tải (riêng)
- trục trước;
- trục dẫn động;
- trục xe mooc.
b) Tổng khối lượng vận hành khi không chất tải (rỗng)
c) Trọng tải danh định.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- trục trước;
- trục dẫn động;
- trục xe mooc.
e) Tổng khối lượng khi được chất tải.
6.12 Dung tích chất tải của hệ thống
Cần cung cấp các thông tin chi tiết sau:
- dung tích thùng nhiên liệu;
- dung tích hộp trục khuỷu động cơ;
- dung tích hệ thống làm mát;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- dung tích hộp truyền động;
- dung tích bộ vi sai;
- dung tích của truyền động cuối.
6.13 Các kích thước toàn thể (bao) của xe tự đổ
Cung cấp bản vẽ chung (hình bao)
Ví dụ về các kích thước quan trọng cần được qui định:
- tổng chiều cao lớn nhất khi không có thân xe;
- khoảng sáng gầm xe của các trục;
- khoảng sáng gầm xe với thân xe đổ xuống dưới, các cửa được đóng;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- chiều cao chất tải;
- chiều cao đổ;
- chiều cao xả (vật liệu);
- chiều cao lớn nhất có thân xe;
- chiều rộng lớn nhất;
- khoảng cách trục;
- chiều dài lớn nhất;
- khoảng cách giữa các trục bánh xe;
- khoảng cách tâm giữa các bánh xe tiếp đôi;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- đường kính khoảng hở.
Phụ lục này qui định các kích thước cho xe tự đổ và mã của các kích thước này.
Mã
Thuật ngữ và định nghĩa
Hình minh họa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao chất tải
khoảng cách theo trục tọa độ Z giữa mặt phẳng tham chiếu của nền đất (GRP) và điểm cao nhất của các thành bên chứa tải, thân xe trống rỗng
Xem Hình 26a)
H12
Chiều cao đổ
khoảng cách theo trục tọa độ Z giữa GRP và điểm cao nhất trên xe tự đổ khi thân xe được nâng lên hoàn toàn.
Xem Hình 26a)
H13
Chiều cao xả (đổ ra phía sau hoặc sang bên cạnh)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Hình 26a)
H14
Chiều cao lớn nhất của thân hoặc cơ cấu kéo mooc khoảng cách theo trục tọa độ Z giữa GRP và điểm cao nhất trên thân xe tự đổ hoặc mối nối cơ cấu kéo mooc, thân xe tự đổ ở vị trí chất tải với bộ phận bảo vệ chống chảy tràn nếu có lắp, thân xe trống rỗng.
Xem Hình 26a)
L8
Khoảng cách trục (xe mooc)
khoảng cách theo trục tọa độ X giữa hai mặt phẳng X đi qua các tâm của các bánh sau của xe kéo và các bánh sau của xe mooc ở các máy có trang bị các bánh xe tiếp đôi, tâm của các bánh xe là đường đi qua điểm giữa hai trục của các bánh tiếp đôi.
Xem Hình 26c)
L9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khoảng cách theo trục tọa độ X giữa các mặt phẳng X đi qua các tâm của các bánh trước và bánh sau tiếp đôi.
Xem Hình 26b)
L10
Chiều dài của thân xe chất tải
khoảng cách theo trục tọa độ X giữa hai mặt phẳng X đi qua điểm xa nhất bên trong trên phía sau của thân xe và điểm xa nhất bên trong trên phía trước của phần chất tải của thân xe.
Xem Hình 26a)
A7
Góc đổ (ra phía sau) của thân xe
Góc trên mặt phẳng Y giữa sàn chính của thân xe và GRP với thân xe được nâng lên hoàn toàn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH - Các trục tọa độ X, Y và Z và GRP được định nghĩa trong ISO 6746-1.
Các kích thước cho xe tự đổ nhỏ gọn
Phụ lục này qui định các kích thước cho xe tự đổ và mã của các kích thước này.
Mã
Thuật ngữ và định nghĩa
Hình minh họa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao chất tải
khoảng cách theo trục tọa độ Z giữa mặt phẳng tham chiếu của nền đất (GRP) và điểm cao nhất của các bên chứa tải, thân xe trống rỗng
Xem Hình 27
H12
Chiều cao đổ
khoảng cách theo trục tọa độ Z giữa GRP và điểm cao nhất trên xe tự đổ với thân xe được nâng lên hoàn toàn.
Xem Hình 27
H13
Chiều cao xả (vật liệu)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Hình 27
H23
Chiều cao đổ khi tự chất tải
khoảng cách theo trục tọa độ Z giữa GRP và điểm cao nhất trên thiết bị tự chất tải.
Xem Hình 31
L14
Khoảng cách xả (vật liệu)
khoảng cách theo trục tọa độ X giữa mặt trước của các bánh trước và cạnh trước của thân xe với thân xe được nâng lên hoàn toàn.
Xem Hình 27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc đổ ra phía sau khi tự chất tải
Góc đổ lớn nhất mà mặt xả ra phía sau của gầu sẽ quay xuống dưới bề mặt nằm ngang với gầu ở vị trí được nâng lên hoàn toàn.
Xem Hình 31
A14
Góc đổ ra phía trước khi tự chất tải
Góc đổ lớn nhất mà mặt đáy của gầu sẽ quay xuống dưới bề mặt nằm ngang với gầu được quay hoàn toàn ra phía trước, A14 < 30°.
Xem Hình 31
L15
Tầm với cho đổ khi tự chất tải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Hình 31
CHÚ THÍCH - Các trục tọa độ X và Z và GRP được định nghĩa trong ISO 6746-1.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13219:2020 (ISO 7132:2003) về Máy làm đất - Xe tự đổ - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
Số hiệu: | TCVN13219:2020 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13219:2020 (ISO 7132:2003) về Máy làm đất - Xe tự đổ - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
Chưa có Video