LL6 |
có bàn ủi |
LL7 |
có bàn ủi và giá cào |
LL8 |
có bàn ủi và tời |
LL9 |
có bàn ủi và thanh kéo lắc |
a Xem 3.1.10 |
Hình 22 - Kích thước bao của máy ủi
4.3 Thuật ngữ (xem các chữ số trên hình vẽ sơ đồ)
4.3.1 Thuật ngữ và định nghĩa
Các thuật ngữ sau được định nghĩa ở đây để có thể hiểu rõ hơn về thuật ngữ của máy ủi.
4.3.1.1 Cơ cấu điều chỉnh (jack)
Cấu kiện điều chỉnh được bằng cơ khí để tạo ra độ dốc hoặc độ nghiêng của bàn ủi.
4.3.1.2 Cấu kiện chịu nén dọc (strut)
Cấu kiện hoặc trụ đỡ có kích thước chiều dài cố định sau khi lắp
4.3.2 Trang bị ủi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 23 - Trang bị ủi
g) Trang bị ủi đất
CHÚ DẪN
1
Dầm, xà đẩy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xylanh nâng
2
Lưỡi cắt
14
Ổ trục xoay xylanh
3
Lưỡi cắt đầu mút
15
Thanh chống xiên bàn ủi ngang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khung chữ C
16
Cơ cấu xylanh nghiêng
5
Khớp xoay bàn ủi
17
Xylanh tạo góc bàn ủi
6
Trục xoay
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá đỡ ống, chạc hoặc trục xoay
7
Ổ trục
19
Cấu kiện giảm chấn
8
Giá đỡ góc
20
Khung tạo độ nghiêng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ cấu điều chỉnh
21
Khung tạo góc
10
Cấu kiện tạo góc bàn ủi
22
Bảo vệ chống tràn
11
Bàn ủi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bulông kẹp lưỡi cắt
12
Chạc xylanh
Hình 23 - Trang bị ủi (kết thúc)
4.3.3 Giá cào
Xem Hình 24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 đầu răng cào
2 quai nối
3 thân răng cào
4 thanh lắp răng cào
5 xylanh nâng
6 xylanh tạo độ nghiêng thân răng cào
7 giá lắp
8 hộp ổ trục thân răng cào
9 chốt thân răng cào
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.4 Tời
Xem Hình 25
CHÚ DẪN
1
bộ phận bảo vệ cáp
2
tang trống quấn cáp
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 25 - Tời
4.3.5 Thanh kéo điều hướng
Xem Hình 26
CHÚ DẪN
1 chốt
2 chốt hãm
3 thanh điều hướng biên độ lắc
4 thanh kéo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Đặc tính kỹ thuật trong thương mại
Sau đây là đặc tính kỹ thuật trong thương mại. Các đơn vị đo phải được hiển thị là các đơn vị của hệ SI (Hệ thống quốc tế).
Phải công bố các thông tin sau:
a) nhà sản xuất và mẫu (model);
b) kiểu đốt cháy (nghĩa là động cơ diezel hoặc động cơ xăng);
c) kiểu chu kỳ (nghĩa là hai hoặc bốn kỳ);
d) dạng hút không khí (nghĩa là hút khí tự nhiên, có tăng áp cơ khí hoặc tăng áp tuốc bô);
e) số xylanh;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) hành trình của pittông;
h) dung tích làm việc của xylanh;
i) hệ thống làm mát (nghĩa là làm mát bằng không khí hoặc làm mát bằng nước);
j) loại nhiên liệu;
k) công suất hữu ích theo ISO 9249;
l) tốc độ danh định của động cơ theo ISO 9249;
m) momen lớn nhất tại một tốc độ đã cho của động cơ;
n) kiểu bộ khởi động;
o) điện áp của hệ thống điện.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải công bố các thông tin sau, khi thích hợp:
a) kiểu truyền động, ví dụ;
- sang số bằng tay với ly hợp gắn bánh đà;
- sang số có dẫn động với bộ biến đổi momen;
- thủy tĩnh;
- điện.
b) số lượng số truyền (tiến và lùi)
c) tốc độ di chuyển lớn nhất (nên có biểu đồ lực kéo - tốc độ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải công bố các thông tin sau:
a) kiểu bơm
b) bơm ở áp suất đã cho, ở tốc độ danh định của động cơ.
5.3.2 Mô tơ (động cơ)
Phải công bố kiểu và chức năng của mô tơ thủy lực
5.3.3 Áp suất thủy lực
5.3.3.1 Áp suất làm việc của mạch
Phải công bố áp suất danh nghĩa do bơm tạo ra trên mạch thủy lực riêng.
5.3.3.2 Áp suất duy trì cân bằng của mạch
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4 Các dung lượng chất lỏng của hệ thống
Phải công bố các thông tin sau, khi thích hợp:
a) thùng nhiên liệu;
b) hộp trục khuỷu của động cơ;
c) hệ thống làm mát;
d) truyền động;
e) bộ vi sai;
f) Bộ truyền động cuối cùng;
g) hệ thống thủy lực.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải công bố kiểu bàn ủi và các kích thước cho:
a) các máy ủi xiên và
b) các máy ủi thẳng
Phải công bố các khối lượng sau:
a) khối lượng vận hành
b) khối lượng chuyên chở
Phải công bố các kích thước bao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.8.1 Hệ thống lái và hệ thống phanh
VÍ DỤ:
- kiểu (tang trống, đĩa, ướt hoặc khô)
- hệ thống dẫn động (thủy lực, cơ khí)
5.8.2 Bộ truyền động cuối cùng
VÍ DỤ:
- kiểu (giảm tốc đơn hoặc kép, hành tinh);
- tỷ số truyền;
- bôi trơn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ:
- bước xích;
- chiều rộng mắt xích;
- chiều cao mấu bám xích;
- diện tích tiếp xúc với nền đất [L2x2 (W4)];
- số bánh đè xích (mỗi bên).
5.8.4 Áp lực tiếp xúc trung bình với nền đất
Phải qui định áp lực tiếp xúc trung bình với nền đất [ISO 16754],
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ
- cố định hoặc dao động;
- bánh răng côn và bánh răng liền trục;
- truyền động vi sai;
- truyền động thủy tĩnh;
- bộ truyền động cuối kiểu hành tinh.
5.9.2 Điều khiển lái (kiểu qui định)
Theo ISO 5010.
VÍ DỤ:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- lái bằng cơ cấu lái được nối khớp bản lề;
- đặc tính: bán kính quay vòng, trái và phải, v.v...
5.9.3 Phanh
5.9.3.1 Phanh vận hành
VÍ DỤ:
- kiểu (tang trống, đĩa, ướt hoặc khô);
- kiểu hệ thống dẫn động (hoàn toàn bằng khí nén, hoàn toàn bằng thủy lực, khí nén và thủy lực,....)
5.9.3.2 Phanh thứ cấp
VÍ DỤ:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- hệ thống dẫn động.
5.9.3.3 Phanh đỗ
VÍ DỤ:
- kiểu;
- hệ thống dẫn động.
5.9.4 Lốp
VÍ DỤ:
- cỡ và kiểu lốp;
- mấu bám;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- cỡ vành.
Phụ lục A định nghĩa các kích thước của máy ủi và qui định mã của các kích thước này.
Mã
Thuật ngữ và định nghĩa
Hình minh họa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao bàn ủi
khoảng cách trên tọa độ Z giữa GRP và đỉnh của bàn ủi (trừ biển tên gọi và các bộ phận bảo vệ chống chảy tràn) với bàn ủi tựa trên mặt đất ở vị trí điểm giữa (khi thích hợp), không bị nghiêng hoặc có góc nghiêng.
HH2
Chiều cao nâng
khoảng cách trên tọa độ Z giữa GRP và đỉnh thấp nhất của lưỡi cắt ở vị trí điểm giữa của bước (khi thích hợp), với bàn ủi không bị nghiêng hoặc có góc nghiêng, hoặc điểm thấp nhất đối với giá cào với răng cào ở vị trí được nâng lên
HH3
Chiều sâu cắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HH4
Chiều cao nghiêng
khoảng cách trên tọa độ Z giữa GRP và lưỡi cắt đầu mút được nâng lên với lưỡi cắt đầu mút kia trên GRP.
Nếu các đầu mút đối diện thay đổi, cần qui định cả hai.
HH5
Chiều cao lớn nhất của tời
khoảng cách trên tọa độ Z giữa GRP và điểm cao nhất của tời.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HH6
Chiều cao tâm tang trống của tời
khoảng cách trên tọa độ Z giữa GRP và tâm của tang trống.
HH7
Chiều cao của thanh kéo
khoảng cách trên tọa độ Z giữa GRP và đường tâm của quai nối thanh kéo.
HH8
Chiều rộng quai nối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WW1
Chiều rộng lớn nhất
khoảng cách trên tọa độ Y giữa hai mặt phẳng đi qua các điểm xa nhất của trang bị.
WW2
Chiều rộng của bàn ủi góc
khoảng cách trên tọa độ Y giữa hai mặt phẳng Y đi qua các điểm xa nhất của bàn ủi khi bàn ủi có vị trí góc lớn nhất và tựa trên GRP.
WW3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khoảng cách trên tọa độ Y giữa hai mặt phẳng Y đi qua các điểm xa nhất của khung C.
WW4
Chiều rộng làm việc của các thân răng cào khoảng cách trên tọa độ Y giữa hai mặt phẳng Y đi qua các điểm ở ngoài cùng của các răng của các thân răng ngoài.
WW5
Khoảng cách tâm giữa các thân răng cào khoảng cách trên tọa độ Y giữa các đường tâm của hai thân răng cào.
LL1
Phần nhô phía trước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bản ủi ở vị trí trung điểm với bàn ủi không bị nghiêng hoặc có góc nghiêng trang bị tựa trên GRP và điểm xa nhất là lưỡi cắt đầu mút.
LL2
Phần nhô phía trước của bàn ủi xiên là
khoảng cách trên tọa độ X giữa hai mặt phẳng X đi qua tâm trục của bánh sao chủ động hoặc bánh dẫn hướng phía sau của các máy ủi xích hoặc tâm của các bánh xe sau của các máy ủi bánh lốp và lưỡi cắt đầu mút xa nhất về phía trước của bàn ủi, khi bàn ủi ở vị trí góc lớn nhất. Bàn ủi ở vị trí trung điểm, không bị nghiêng có góc lớn nhất, trang bị tựa trên GRP.
LL3
Phần nhô phía sau
khoảng cách trên tọa độ X giữa hai mặt phẳng X đi qua bề mặt lắp khung giá phía sau của máy và điểm xa nhất phía sau của trang bị. Đối với giá cào, răng cào phải ở trên GRP và kích thước là khoảng cách tới điểm xa nhất phía sau của giá cào.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LL4
Phần nhô của trục
khoảng cách trên tọa độ X giữa hai mặt phẳng X đi qua bề mặt lắp khung giá phía sau của máy và tâm của tang trống của tời hoặc đường trục thẳng đứng của lỗ chốt thanh kéo.
L4 là kích thước của máy cơ sở như đã định nghĩa trong ISO 6746-1.
LL6
Chiều dài lớn nhất
khoảng cách trên tọa độ X giữa hai mặt phẳng X đi qua các điểm xa nhất về phía trước và phía sau của máy, có bàn ủi của máy ủi.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài lớn nhất
khoảng cách trên tọa độ X giữa hai mặt phẳng X đi qua các điểm xa nhất về phía trước và phía sau của máy, kể cả bàn ủi và giá cào của máy ủi.
LL8
Chiều dài lớn nhất
khoảng cách trên tọa độ X giữa hai mặt phẳng X đi qua các điểm xa nhất về phía trước và phía sau của máy, kể cả bàn ủi và tời của máy ủi.
LL9
Chiều dài lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AA1
Góc độ dốc
Góc lớn nhất trong mặt phẳng Y được tạo thành bởi đỉnh của bàn ủi hoặc thân giá cào trong quá trình di chuyển tới vị trí giới hạn phía trước và phía sau xung quanh trục xoay của bàn ủi hoặc thân giá cào với lưỡi cắt hoặc điểm của thân giá cào trên GRP.
AA2
Góc bàn ủi
Góc lớn nhất trong mặt phẳng Z được tạo thành bởi bàn ủi trong quá trình di chuyển tới vị trí giới hạn phía bên trái và bên phải xung quanh vị trí giữa của bàn ủi.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc của thanh kéo lắc
Góc lớn nhất trong mặt phẳng Z được tạo thành bởi thanh kéo lắc trong quá trình di chuyển tới vị trí giới hạn phía bên trái và bên phải xung quanh vị trí giữa.
[1] ISO 3450:2011, Earth-moving machinery - Wheeled or high-speed rubber-tracked machines - Performance requirements and test procedures for brake systems (Máy làm đất - Máy kéo bánh lốp hoặc máy kéo xích cao su cao tốc - Yêu cầu về đặc tính và qui trình thử đối với hệ thống phanh)
[2] ISO 6165:2012, Earth-moving machinery - Basic types - Identification and terms and definitions (Máy làm đất - Kiểu cơ sở - Nhận biết, thuật ngữ và định nghĩa).
[3] ISO 6016:2008, Earth-moving machinery - Methods of measuring the masses of whole machines, their equipment and components (Máy làm đất - Phương pháp đo các khối lượng của toàn bộ máy, các trang bị và chi tiết của máy).
[4] ISO 7464:1983, Earth-moving machinery - Method of test for the measurement of drawbar pull (Máy làm đất - Phương pháp thử để đo lực kéo của thanh kéo).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[6] ISO 10266:1992, Earth-moving machinery - Determination of slope limits for machine fluid systems operation - static test method (Máy làm đất - Xác định các giới hạn độ dốc cho vận hành các hệ thống chất lỏng của máy - Phương pháp thử tĩnh).
[7] ISO 16754:2008, Earth-moving machinery - Determination of average ground contact pressure for crawler machines (Máy làm đất - Xác định áp lực tiếp xúc trung bình với nền đất cho các máy kiểu xích).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13217:2020 (ISO 6747:2013) về Máy làm đất - Máy ủi - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
Số hiệu: | TCVN13217:2020 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13217:2020 (ISO 6747:2013) về Máy làm đất - Máy ủi - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
Chưa có Video