Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

(1)

Trong đó:

C

là tỷ lệ phần trăm thể tích của cacbon monoxit đo được, tính bằng phần trăm (%);

N

là tổng số hơi hút (không bao gồm hơi hút làm sạch) trên mỗi kênh;

N0

là tổng số hơi hút làm sạch trên mỗi kênh;

p

là áp suất môi trường xung quanh, tính bằng kiloPascal (kPa);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

là nhiệt độ của nước ở điểm ba trạng thái, tính bằng Kelvin (K);

V1

là thể tích sol khí thuốc lá làm nóng danh nghĩa, tính bằng centimet khối (trường hợp này V1 = 100 cm3);

p0

là áp suất khí quyển chuẩn, tính bằng kiloPascal (kPa);

t

nhiệt độ môi trường xung quanh, tính bằng độ Celsius (°C).

CHÚ THÍCH: 1 000 ppm tương đương với 0,1 % thể tích.

Trong Công thức (1), có thể sử dụng các giá trị làm tròn sau: p0 (101,3 kPa) và T0 (273 K).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hàm lượng trung bình của cacbon monoxit, mCO, biểu thị bằng millgam trên 100 cm3 (mg/100 cm3) sol khí thuốc lá làm nóng, được tính theo Công thức (2):

(2)

Trong đó:

V100

là thể tích trung bình của cacbon monoxit trên mỗi sản phẩm tính được theo Công thức (1);

MCO

là khối lượng mol của cacbon monoxit, tính bằng gam trên mol (g/mol);

VM

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong Công thức (2), có thể sử dụng các giá trị làm tròn sau: MCO (28,0 g/mol) và VM (22,414 dm3/mol).

10  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm ít nhất các thông tin sau đây:

a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;

b) ngày và thời gian tiến hành lấy mẫu (nếu biết);

c) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng;

d) phương pháp thử đã sử dụng, viện dẫn tiêu chuẩn này;

e) ngày thử nghiệm;

f) kết quả và đơn vị biểu thị kết quả;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

h) các thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này hoặc các tùy chọn khác có thể ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13155:2020 về Sản phẩm thuốc lá làm nóng - Xác định hàm lượng cacbon monoxit

Số hiệu: TCVN13155:2020
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13155:2020 về Sản phẩm thuốc lá làm nóng - Xác định hàm lượng cacbon monoxit

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…