|
(1) |
Trong đó:
CNO
là nồng độ NO đo được, tính bằng phần triệu (ppm);
MNO
là khối lượng mol của nitơ monoxit, tính bằng gam trên mol (g/mol);
N
là tổng số hơi hút (không bao gồm hơi hút làm sạch) trên mỗi kênh;
N0
là tổng số hơi hút làm sạch trên mỗi kênh;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là áp suất môi trường xung quanh, tính bằng kiloPascal (kPa);
p0
là áp suất khí quyển chuẩn, tính bằng kiloPascal (kPa);
T0
là nhiệt độ của nước ở điểm ba trạng thái, tính bằng Kelvin (K);
t
là nhiệt độ môi trường xung quanh, tính bằng độ Celsius (°C);
VM
là thể tích mol của khí lý tưởng, tính bằng centimet khối trên mol (cm3/mol);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là thể tích danh nghĩa của sol khí thuốc lá làm nóng, tính bằng centimet khối (trường hợp này V = 100 cm3).
CHÚ THÍCH: 1 000 ppm tương đương với 0,1 % thể tích.
Trong Công thức (1), có thể sử dụng các giá trị làm tròn sau: MNO (30,006 g/mol), VM (22414 cm3/mol), p0 (101,3 kPa), T0 (273,15 K).
9.2 Hàm lượng các oxit nitơ trên 100 cm3 sol khí thuốc lá làm nóng
Hàm lượng các oxit nitơ (NOx), mNOx, biểu thị bằng microgam trên 100 cm3 (µg/100 cm3) sol khí thuốc lá làm nóng, được tính theo Công thức (2):
(2)
Trong đó:
mNO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CNOx
là nồng độ NOx đo được, tính bằng phần triệu (ppm);
MNO2
là khối lượng mol của nitơ dioxit (NO2), tính bằng gam trên mol (g/mol);
Các giá trị còn lại như nêu trong 9.1.
Trong Công thức (2), có thể sử dụng các giá trị làm tròn sau: MNO2 (46,006 g/mol), VM (22414 cm3/mol), p0 (101,3 kPa), T0 (273,15 K).
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm ít nhất các thông tin sau đây:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng;
d) phương pháp thử đã sử dụng, viện dẫn tiêu chuẩn này;
e) ngày thử nghiệm;
f) kết quả và đơn vị biểu thị kết quả;
g) các điểm cụ thể quan sát được trong quá trình thử nghiệm;
h) các thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này hoặc các tùy chọn khác có thể ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm.
Thư mục tài liệu tham khảo
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13154:2020 về Sản phẩm thuốc lá làm nóng - Xác định hàm lượng các oxit nitơ
Số hiệu: | TCVN13154:2020 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13154:2020 về Sản phẩm thuốc lá làm nóng - Xác định hàm lượng các oxit nitơ
Chưa có Video