Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Nhóm I

1050, 1050A, 1070, 1100, 1200, 1350

3003, 3102, 3103, 3203

5005, 5005A, 5019, 5049, 5050, 5051, 5051A, 5052, 5056, 5083, 5086

5154, 5154A, 5251, 5754

Nhóm II

2007, 2011, 2011A, 2014, 2014A, 2017, 2017A, 2024, 2030

6018, 6056, 6060, 6061, 6063, 6063A, 6081, 6082, 6181, 6261, 6262, 6463

7003, 7005, 7020, 7021, 7022, 7049A, 7050, 7075, 7108, 7108A, 7204

CHÚ THÍCH: Bốn chữ số đã liệt kê trong bảng này được lấy từ hồ sơ đăng ký của các ký hiệu quốc tế của hợp kim và các giới hạn thành phần hóa học cho các hợp kim nhôm, gia công áp lực (từng được biết đến với tên gọi “Teal sheets)[1] (do hiệp hội nhôm USA công bố)

5  Dung sai kích thước

5.1 Quy định chung

Khi phải quy định đường kính ngoài, Do, đường kính trong, Di, và chiều dày thành, t, phải áp dụng các dung sai tiêu chuẩn cho hai kích thước bất kỳ trong ba kích thước trên mà không được cho cả ba. Do đó khách hàng chỉ cần được cung cấp hai kích thước danh nghĩa cho bất kỳ đơn đặt hàng nào.

Về đường kính ngoài, đường kính trong và chiều dày thành, t, xem Hình 1.

CHÚ DN:

Di  đường kính trong (ID).

Do  đường kính ngoài (OD).

Hình 1 - Ống tròn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung sai cho đường kính ống tròn phải phù hợp với Bảng 2.

Bảng 2 - Dung sai cho đường kính ống tròn

Kích thước tính bằng milimet

Đường kính (OD hoặc ID)

Dung sai của đường kính ống tròn

Sai lệch cho phép lớn nhất của đường kính tại bất cứ điểm nào so với đường kính quy định a

Sai lệch lớn nhất cho phép của đường kính trung bình so với đường kính quy định b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhóm hợp kim IIc

Các nhóm hợp kim IIIc

4 < OD hoặc ID ≤ 12

±0,08

±0,15

±0,08

12 < OD hoặc ID ≤ 25

±0,10

±0,20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25 < OD hoặc ID ≤ 50

±0,13

±0,25

±0,13

50 < OD hoặc ID ≤ 75

±0,15

±0,30

±0,15

75 < OD hoặc ID ≤ 125

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,41

±0,20

125 < OD hoặc ID ≤ 150

±0,25

±0,51

±0,25

150 < OD hoặc ID ≤ 200

±0,38

±0,76

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200 < OD hoặc ID ≤ 250

±0,51

±1,0

±0,51

250 < OD hoặc ID ≤ 300

±0,64

±1,3

±0,64

300 < OD hoặc ID ≤ 320

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±1,5

±0,76

Khi dung sai chỉ được quy định theo một phía dương hoặc âm, các giá trị trong bảng này phải được tăng gấp đôi.

Các dung sai kích thước vượt quá phạm vi quy định phải được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.

a Các giá trị này không được áp dụng cho các ống thuộc loại nhiệt luyện O, các ống được cuộn và các ống có chiều dày thành nh hơn 2,5% đường kính ngoài quy định.

b Đường kính trung bình được định nghĩa là giá trị trung bình của các số đo được thực hiện tại hai điểm đối diện nhau và vuông góc với nhau.

c Xem Bảng 1.

5.3  Chiều dày thành - ống tròn

Các dung sai cho độ thay đổi chiều dày thành phải phù hợp với Bảng 3.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dày thành a

t

Dung sai

Sai lệch cho phép lớn nhất của chiều dày thành tại bất cứ điểm nào so với chiều dày thành quy định

Sai lệch lớn nhất cho phép của chiều dày thành trung bình so với chiều dày thành quy định b

Nhóm hợp kim Ic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các nhóm hợp kim IIIc

0,3 < t ≤ 0,8

+0,05

± 10% chiều dày thành quy định nhưng tối thiểu là ± 0,08

±0,05

0,8 < t ≤1,2

±0,08

±0,08

1,2 < t ≤ 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,10

2 < t ≤3

±0,15

±0,13

3 < t ≤ 5

±0,20

±0,15

5 < t ≤ 7

±0,30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7 < t ≤ 9

±0,51

±0,38

9 < t ≤ 12

±0,76

±0,51

12 < t ≤ 15

+1,0

±0,64

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±1,3

±0,76

19 < t ≤ 20

±1,5

±0,89

Khi dung sai chỉ được quy định theo một phía dương hoặc âm, các giá trị trong bảng này phải được tăng gấp đôi.

Các dung sai kích thước vượt quá phạm vi quy định phải được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.

a Trong trường hợp khi có quy định đường kính ngoài và đường kính trong của ống, cần áp dụng giá trị dung sai quy định trong cột “Sai lệch lớn nhất cho phép của chiều dày thành tạo bất cứ điểm nào so với chiều dày thành quy định” khi chiều dày thành trung bình là chiều dày thành.

b Chiều dày thành trung bình được định nghĩa là giá trị trung bình của các s đo được thực hiện tại hai vị trí đối diện nhau so với đường trục của ống.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung sai cho các đoạn có chiều dài cố định phải phù hợp với Bảng 4.

Bảng 4 - Dung sai cho các đoạn có chiều dài cố định

Kích thước tính bằng milimet

Đường kính ngoài OD

Dung sai cho các đoạn có chiều dài cố định,

L

L 3 500

3 500 < L 9 000

9 000 < L 15 000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ 7

0

+ 10

0

+ 13

0

6 < OD ≤ 75

+ 4

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

+ 10

0

75 < OD ≤ 150

+ 5

0

+ 8

0

+ 11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các dung sai kích thước vượt quá phạm vi các kích thước đã quy định phải dược thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cp.

5.5  Độ vuông góc của các đầu mút được cắt

Độ vuông góc của các đầu mút được cắt phải ở trong phạm vi một nửa phạm vi dung sai cho đoạn cố định đã quy định trong Bảng 4 đối với cả hai đoạn có chiều dài cố định và ngẫu nhiên. Ví dụ, dung sai cho một đoạn cố định mm, độ vuông góc của các đầu mút được cắt phải ở trong phạm vi 5 mm.

6  Dung sai hình dạng

6.1  Quy định chung

Các dung sai hình dạng cho loại nhiệt luyện O phải được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.

6.2  Độ thẳng

Dung sai độ thẳng cho các ống tròn được quy định trong Bảng 5.

Bảng 5 - Dung sai độ thẳng cho ống tròn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đường kính ngoài OD

Dung sai độ thẳng của ống tròn a

CHÚ DN:

1  độ thẳng

Sai lệch lớn nhất cho phép của độ thẳng đối với bất cứ đoạn nào có chiều dài 300 mm

Sai lệch lớn nhất của độ thẳng đối với toàn bộ chiều dài

Lb

OD ≤ 9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13 x

9 < OD ≤ 150

0,3

0,3 x

Dung sai kích thước vượt quá phạm vi kích thước quy định phải được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.

a Đây là các giá trị thu được bằng cách đặt ống trên một bề mặt phẳng sao cho khối lượng của bản thân ống làm giảm sai lệch tới mức tối thiểu. Các giá trị này không áp dụng cho loại nhiệt luyện O.

b Khi tổng chiều dài của ống không phải là bội số của 300 mm thì dung sai được xác định bằng cách làm tròn tới một đơn vị đối với mỗi 300 mm.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13066-6:2020 (ISO 6363-6:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và dây kéo nguội - Phần 6: Ống tròn kéo - Dung sai hình dạng và kích thước

Số hiệu: TCVN13066-6:2020
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13066-6:2020 (ISO 6363-6:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và dây kéo nguội - Phần 6: Ống tròn kéo - Dung sai hình dạng và kích thước

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…