Khoảng cách giữa hai mặt song song s |
Các dung sai cộng và trừ |
Sai lệch lớn nhất cho phép |
s ≤ 3 |
± 0,05 |
0 -0,06 |
3 < s ≤ 6 |
±0,05 |
0 -0,08 |
6 < s ≤ 10 |
±0,05 |
0 -0,09 |
10< s ≤ 18 |
±0,06 |
0 -0,11 |
18 < s ≤ 30 |
±0,08 |
0 -0,13 |
30 < s ≤ 50 |
±0,13 |
0 -0,16 |
50 < s ≤ 65 |
±0,16 |
0 -0,20 |
65 < s ≤ 80 |
±0,20 |
0 -0,30 |
80 < s ≤ 100 |
±0,30 |
0 -0,35 |
a) Thanh vuông
b) Thanh hình sáu cạnh
CHÚ DẪN:
s khoảng cách giữa hai mặt song song.
Hình 1 - Khoảng cách giữa hai mặt song song
4.2 Dung sai cho các đoạn có chiều dài cố định
Nếu thanh được đặt hàng theo các đoạn có chiều dài cố định thì dung sai chiều dài cho các sản phẩm này phải phù hợp với Bảng 2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimet
Khoảng cách giữa hai mặt song song, s
Dung sai cho các đoạn có chiều dài cố định
L ≤ 250
250 < L ≤ 1000
1000 < L ≤ 2000
2000 < L ≤ 5000
5000 < L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
s ≤ 30
+ 1
0
+ 2
0
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
30 < s ≤ 50
+ 2
0
+ 3
0
+ 4
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
Theo thỏa thuận
50 < s ≤ 100
+ 2,5
0
+ 4
0
+ 5
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
4.3 Độ vuông góc của các đầu mút cắt
Độ vuông góc của các đầu mút được cắt của thanh được giới hạn bằng một nửa dung sai chiều dài cố định (Bảng 2) đối với cả trường hợp chiều dài cố định và chiều dài ngẫu nhiên. Ví dụ: đối với một đoạn có chiều dài cố định có dung sai mm, độ vuông góc của các đầu mút được cắt ra phải ở trong phạm vi 1 mm.
Các góc của thanh phải được lượn tròn nhưng bán kính của góc không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 3.
Bảng 3 - Bán kính lớn nhất của góc
Kích thước tính bằng milimet
Khoảng cách giữa hai mặt song song,
s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
s ≤ 10
0,4
10 < s ≤ 40
0,8
40 < s ≤ 80
1,2
80 < s ≤ 100
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị lớn nhất của dung sai quy định trong 4.5.2 và 4.5.3 áp dụng cho tất cả các dạng nhiệt luyện, trừ dạng nhiệt luyện O.
Đo dung sai hình dạng được thực hiện bằng cách đặt thanh trên một tấm phẳng nằm ngang với tải bằng chính khối lượng của thanh, như đã chỉ ra trên các Hình 2 và Hình 3.
4.5.2 Dung sai độ thẳng
Dung sai lớn nhất cho phép của độ thẳng, h1 đối với toàn bộ chiều dài l1 phải là 2 mm trên 1000 mm chiều dài (xem Hình 2). Ngoài ra, h2 không được vượt quá 0,6 mm cho mỗi đoạn chiều dài 300 mm (l2).
CHÚ DẪN:
1 tấm đế phẳng.
Hình 2 - Đo sai lệch độ phẳng
4.5.3. Độ lồi - lõm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5.4. Dung sai độ xoắn (vặn)
Dung sai lớn nhất cho phép của độ xoắn (vặn), v, phải phù hợp với Bảng 4.
Phải đo độ xoắn (vặn) như đã chỉ ra trên Hình 3.
Bảng 4 - Dung sai độ xoắn (vặn)
Kích thước tính bằng milimet
Khoảng cách giữa hai mặt song song,
s
Dung sai độ xoắn (vặn), v
Trên 1000mm chiều dài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L ≤ 5000
5000 < L
s ≤ 50
1,5
3
Theo thỏa thuận
50 < s ≤ 100
2
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1 tấm đế phẳng.
s chiều rộng ngang qua các mặt (cạnh) song song.
v độ xoắn.
Hình 3 - Đo độ xoắn
4.5.5 Dung sai độ vuông góc
Dung sai độ vuông góc phải theo quy định trong Bảng 5.
Phải đo sai lệch độ vuông góc, Z, như đã chỉ dẫn trên Hình 4.
Bảng 5 - Dung sai độ vuông góc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách giữa hai mặt song song, s
Sai lệch lớn nhất độ vuông góc, Z
2 ≤ s ≤ 100
0,005 x s
CHÚ DẪN:
Z sai lệch độ vuông góc.
Hình 4 - Đo sai lệch độ vuông góc
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13066-5:2020 (ISO 6363-5:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và dây kéo nguội - Phần 5: Thanh vuông, hình sáu cạnh và dây - Dung sai hình dạng và kích thước
Số hiệu: | TCVN13066-5:2020 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13066-5:2020 (ISO 6363-5:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và dây kéo nguội - Phần 5: Thanh vuông, hình sáu cạnh và dây - Dung sai hình dạng và kích thước
Chưa có Video