Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Mu thử

ng tròn

Mu thử trên toàn bộ mặt cắt

Diện tích ≤ 150 mm2 và D 25 mm

Mu thử được gia công hình chữ nhật

Chiều dày thành 12,5 mm

Mu thử được gia công hình tròn

Chiều dày thành > 12,5 mm

 

Phụ lục B

(Quy định)

Độ bền chống tạo thành vết nứt do ăn mòn ứng suất cho hợp kim ở các dạng nhiệt luyện 7075, T73, T73510 và T73511 - Độ dẫn điện

Độ dẫn điện của phôi mẫu thử cho thử kéo mỗi lô phải được xác định phù hợp với EN 2004-1.

Bảng B.1 quy định tần suất nhỏ nhất, tuy nhiên có thể thực hiện thử nghiệm bổ sung theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.

Bảng B.1 - Các tiêu chí chấp nhận lô về nhiệt luyện T73, T73510, T73511 hoặc hợp kim 7075

Độ dẫn điện

γ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mức cơ tính

Trạng thái chấp nhận lô

γ 23,0

Theo các yêu cầu tiêu chuẩn

Chấp nhận

22,0 ≤ γ < 23,0

Theo các yêu cầu tiêu chuẩn và Rp0,2 không vượt quá giá trị nh nhất lớn hơn 85 Mpa

Chấp nhận

22,0 γ < 23

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nghi ngờa

Y < 22,0

Mức bất kỳ

Không chấp nhậnb

a Khi trạng thái chấp nhận lô là còn “nghi ngờ” thì vật liệu phải được xử lý lại hoặc một mẫu thử vật liệu phải được xử lý nhiệt trong thời gian không ít hơn 30 min ở 465°C ± 5°C và được tôi trong nước nguội. Sau đó phải đo độ dẫn điện trong phạm vi 15 min của quá trình tôi. Nếu độ chênh lệch giữa phép đo nhiệt độ này và phép đo ban đầu trên vật liệu là 3,5 MS/m hoặc lớn hơn thì lô sản xuất được chấp nhận. Nếu độ chênh lch này nhỏ hơn 3,5 MS/m thì lô sản xuất không được chấp nhận và phải được xử lý lại (xử lý nhiệt bổ sung hoặc xử lý nhiệt lại ở trạng thái dung dịch rắn và xử lý nhiệt).

b Khi trạng thái chấp nhận lô là “không chấp nhận”, vật liệu được xử lý lại (xử lý nhiệt bổ sung hoặc xử lý nhiệt lại ở trng thái dung dịch rắn và xử lý nhiệt).

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] ASTM B881-09, Standard Terminology Relating to Aluminum- and Magnesium- Alloy Products.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13066-1:2020 (ISO 6363-1:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và dây kéo nguội - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp

Số hiệu: TCVN13066-1:2020
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13066-1:2020 (ISO 6363-1:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và dây kéo nguội - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…