Chiều dày quy định |
Số hiệu hợp
kim |
||||||
Chiều rộng quy định |
|||||||
Trên |
Đến và bao gồm |
Đến và bao gồm 450 |
Trên 450 đến và bao gồm 900 |
Trên 900 đến và bao gồm 1400 |
Trên 1400 đến và bao gồm 1800 |
Trên 1800 đến và bao gồm 2300 |
Trên 2300 đến và bao gồm 2600 |
Dung sai |
|||||||
≥0,15 |
0,20 |
±0,03 |
±0,03 |
±0,05 |
- |
- |
- |
0,20 |
0,25 |
±0,03 |
±0,04 |
±0,05 |
- |
- |
- |
0,25 |
0,45 |
±0,04 |
±0,04 |
±0,05 |
±0,06 |
- |
- |
0,45 |
0,70 |
±0,04 |
±0,05 |
±0,06 |
±0,08 |
- |
- |
0,70 |
0,90 |
±0,05 |
±0,05 |
±0,06 |
±0,09 |
±0,13 |
- |
0,90 |
1,1 |
±0,05 |
±0,06 |
±0,08 |
±0,10 |
±0,13 |
- |
1,1 |
1,7 |
±0,06 |
±0,08 |
±0,10 |
±0,13 |
±0,15 |
- |
1,7 |
1,9 |
±0,06 |
±0,08 |
±0,10 |
±0,15 |
±0,20 |
- |
1,9 |
2,4 |
±0,08 |
±0,08 |
±0,10 |
±0,15 |
±0,20 |
- |
2,4 |
2,7 |
±0,09 |
±0,10 |
±0,13 |
±0,18 |
±0,23 |
- |
2,7 |
3,6 |
±0,11 |
±0,11 |
±0,13 |
±0,18 |
±0,23 |
±0,25 |
3,6 |
4,5 |
±0,15 |
±0,15 |
±0,20 |
±0,23 |
±0,28 |
±0,30 |
4,5 |
5,0 |
±0,18 |
±0,18 |
±0,23 |
±0,28 |
±0,33 |
±0,38 |
5,0 |
6,5 |
±0,23 |
±0,23 |
±0,28 |
±0,33 |
±0,38 |
±0,43 |
6,5 |
8,0 |
±0,33 |
±0,33 |
±0,33 |
±0,38 |
±0,43 |
±0,51 |
8,0 |
11 |
±0,48 |
±0,48 |
±0,48 |
±0,48 |
±0,58 |
±0,66 |
11 |
16 |
±0,64 |
±0,64 |
±0,64 |
±0,64 |
±0,76 |
±0,89 |
Bảng 2 - Dung sai chiều dày cho sản phẩm cán nguội
Kích thước tính bằng milimet
Chiều dày quy định
Số hiệu hợp
kim
2014, 2014A, 2017, 2017A, 2618A, 2219, 2024, 2124, 3004, 3104, 5021, 5026,
5040, 5042, 5049, 5449, 5251, 5052, 5154, 5154A, 5254, 5454, 5754, 5456,
5059, 5070, 5082, 5182, 5083, 5383, 5086, 6016, 6025, 6061, 6082, 7204, 7010,
7020, 7021, 7022, 7050, 7075, 7475, 7178
Chiều rộng quy định
Trên
Đến và bao gồm
Đến và bao gồm 450
Trên 450 đến và bao gồm 900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 1200 đến và bao gồm 1400
Trên 1400 đến và bao gồm 1500
Trên 1500 đến và bao gồm 1700
Trên 1700 đến và bao gồm 1800
Trên 1800 đến và bao gồm 2000
Trên 2000 đến và bao gồm 2100
Trên 2100 đến và bao gồm 2300
Trên 2300 đến và bao gồm 2400
Trên 2400 đến và bao gồm 2600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥0,20
0,25
±0,03
±0,04
±0,06
±0,06
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
0,25
0,45
+0,04
±0,04
±0,06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
0,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,04
±0,05
±0,06
±0,09
±0,10
±0,10
±0,10
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
0,70
0,90
±0,05
±0,05
±0,06
±0,10
±0,13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,13
±0,15
-
-
-
-
0,90
1,1
±0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,08
±0,10
±0,13
±0,13
±0,13
±0,15
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1
1,7
±0,06
±0,08
±0,10
±0,13
±0,15
±0,15
±0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
1,7
1,9
±0,08
±0,08
±0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,15
±0,15
±0,15
±0,18
-
-
-
-
1,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,09
±0,09
±0,10
±0,13
±0,15
±0,15
±0,15
±0,18
±0,18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
2,4
2,7
±0,10
±0,10
±0,13
±0,13
±0,18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,18
±0,20
±0,20
±0,41
-
-
2,7
3,2
±0,11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,13
±0,13
±0,18
±0,18
±0,18
±0,20
±0,20
±0,41
±0,46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,2
3,6
±0,11
±0,11
±0,13
±0,13
±0,18
±0,25
±0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,36
±0,41
±0,46
±0,51
3,6
4,5
±0,15
±0,15
±0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,23
±0,30
±0,36
±0,38
±0,41
±0,43
±0,48
±0,58
4,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,18
±0,18
±0,25
±0,25
±0,28
±0,36
±0,41
±0,43
±0,43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,56
±0,66
5,0
6,5
±0,23
±0,23
±0,28
±0,28
±0,33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,46
±0,46
±0,46
±0,46
±0,61
±0,71
6,5
8,0
±0,33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,33
±0,33
±0,38
±0,46
±0,51
±0,51
±0,51
±0,51
±0,64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,0
11
±0,48
±0,48
±0,48
±0,48
±0,51
±0,51
±0,58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,64
±0,64
±0,66
±0,84
11
16
±0,64
±0,64
±0,64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,64
±0,64
±0,64
±0,76
±0,76
±0,76
±0,89
±0,89
Bảng 3 - Dung sai chiều dày cho sản phẩm cán nóng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày quy định
Số hiệu hợp
kim
1050, 1050A, 1070, 1070A, 1080, 1080A, 1085, 1100,
1100A, 1200, 1230A, 3003, 3103, 3203, 3005, 3105, 4006, 4007, 4015, 5005,
5010, 5110A, 5050, 8011A
Chiều rộng quy định
Trên
Đến và bao gồm
Đến và bao gồm 900
Trên 900 đến và bao gồm 1400
Trên 1400 đến và bao gồm 1800
Trên 1800 đến và bao gồm 2300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 2600 đến và bao gồm 3400
Dung sai
≥4
5
±0,25
±0,30
±0,35
+0,40
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
+0,30
±0,40
±0,45
±0,50
-
-
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,45
±0,45
±0,55
±0,65
±0,75
±0,85
8
11
±0,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,65
±0,75
±0,85
±0,95
11
16
±0,65
±0,65
±0,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,95
±1,0
16
22
±0,80
+0,80
±0,80
±0,90
±1,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
29
±0,90
+0,90
±0,90
±1,1
±1,4
±1,4
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±1,0
±1,0
±1,0
±1,3
±1,7
±1,7
35
40
±1,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±1,1
±1,5
±1,9
±1,9
40
50
±1,3
±1,3
±1,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±2,2
±2,2
50
55
±1,5
±1,5
±1,5
±2,0
±2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
70
±1,9
±1,9
±1,9
±2,5
±3,2
±3,2
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±2,3
±2,3
±2,3
±3,0
±3,8
±3,8
75
100
±2,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±2,8
±3,6
±4,1
±4,1
100
150
±3,2
±3,2
±3,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
150
203
±4,1
±4,1
±4,1
±4,1
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Đặc tính kỹ thuật này phải được áp dụng cho các sản phẩm thuộc loại nhiệt luyện H112 và các sản phẩm được gia công bởi điều kiện cán nóng.
Bảng 4 - Dung sai chiều dày sản phẩm cán nóng
Kích thước tính bằng milimet
Chiều dày quy định
Số hiệu hợp
kim
2014, 2014A, 2017, 2017A, 2618A, 2219, 2024, 2124, 3004, 3104, 5021, 5026,
5040, 5042, 5049, 5449, 5251, 5052, 5154, 5154A, 5254, 5454, 5754, 5456,
5059, 5070, 5082, 5182, 5083, 5383, 5086, 6016, 6025, 6061, 6082, 7204, 7010, 7020,
7021, 7022, 7050, 7075, 7475, 7178
Chiều rộng quy định
Trên
Đến và bao gồm
Đến và bao gồm 900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 1400 đến và bao gồm 1800
Trên 1800 đến và bao gồm 2300
Trên 2300 đến và bao gồm 2600
Trên 2600 đến và bao gồm 3400
Dung sai
≥4
5
±0,30
±0,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,60
-
-
5
6
±0,40
±0,45
±0,55
±0,65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
6
8
±0,50
±0,50
±0,60
±0,70
±0,80
±0,90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
±0,60
±0,60
±0,70
±0,80
±0,90
±1,0
11
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,70
±0,80
±0,90
±1,0
±1,1
16
22
±0,80
±0,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,90
±1,1
±1,1
22
29
±0,90
±0,90
±0,90
±1,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±1,4
29
35
±1,0
±1,0
±1,0
±1,3
±17
±1,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
±1,1
±1,1
±1,1
±1,5
±1,9
±1,9
40
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±1,3
±1,3
±1,8
±2,2
±2,2
50
55
±1,5
±1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±2,0
±2,5
±2,5
55
70
±1,9
±1,9
±1,9
±2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±3,2
70
75
±2,3
±2,3
±2,3
±3,0
±3,8
±3,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
±2,8
±2,8
±2,8
±3,6
±4,1
±4,1
100
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±3,2
±3,6
±4,1
±4,1
-
150
203
±4,1
±4,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±4,1
±4,1
-
CHÚ THÍCH: Đặc tính kỹ thuật này phải được áp dụng cho các sản phẩm thuộc loại nhiệt luyện H1112 và các sản phẩm được gia công bởi điều kiện cán nóng.
Dung sai chiều rộng cho các tấm và tấm mỏng được cắt hoặc xén theo quy định trong Bảng 5.
Dung sai chiều rộng cho các tấm và tấm mỏng được cưa theo quy định trong Bảng 6.
Chiều rộng được đo ở nhiệt độ phòng trong quá trình cắt đứt. Sai lệch lớn nhất cho phép phải là 0,23 mm trên mỗi 1000 mm chiều rộng, do có chênh lệch nhiệt độ 10 °C so với nhiệt độ chuẩn ở 20 °C.
Khi dung sai chiều rộng cho sản phẩm có chiều dày đến và bao gồm 6,5 mm được quy định tất cả các sai lệch đều là một phía dương hoặc một phía âm thì giá trị trong Bảng 5 hoặc Bảng 6 phải được tăng gấp đôi.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 - Dung sai chiều rộng cho các tấm và tấm mỏng được cắt, xén
Kích thước tính bằng milimet
Chiều dày quy định
Chiều rộng quy định
Trên
Đến và bao gồm
Đến và bao gồm 150
Trên 150 đến và bao gồm 600
Trên 600 đến và bao gồm 2500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
≥0,15
3,2
± 2
± 3
± 3
± 4
3,2
6,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 3
± 3
± 5
6,5
16
+ 7
+ 8
+ 10
+ 11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
Bảng 6 - Dung sai chiều rộng cho các tấm và tấm mỏng được cưa
Kích thước tính bằng milimet
Chiều dày quy định
Chiều rộng quy định
Trên
Đến và bao gồm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 1000 đến và bao gồm 2000
Trên 2000 đến và bao gồm 3000
Trên 3000 đến và bao gồm 3500
Dung sai
≥ 2,0
6,5
± 3
± 3
± 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
203
+ 7
+ 8
+ 10
+ 13
0
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai chiều dài cho các tấm và tấm mỏng được cắt hoặc xén theo quy định trong Bảng 7.
Dung sai chiều dài cho các tấm và tấm mỏng được cưa theo quy định trong Bảng 8.
Chiều dài được đo ở nhiệt độ phòng trong quá trình cắt đứt. Sai lệch lớn nhất cho phép phải là 23mm đến 1000 mm chiều dài với độ chênh lệch nhiệt độ 10 °C so với nhiệt độ chuẩn ở 20 °C.
Khi dung sai chiều rộng cho sản phẩm có chiều dày đến và bao gồm 6,5 mm được quy định và tất cả các sai lệch đều là một phía dương hoặc một phía âm thì giá trị trong Bảng 7 hoặc Bảng 8 phải được tăng gấp đôi.
Dung sai cho các sản phẩm vượt ra ngoài phạm vi và quy định cho chiều dày và chiều rộng phải được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.
Bảng 7 - Dung sai chiều dài cho các tấm và tấm mỏng được cắt, xén
Kích thước tính bằng milimet
Chiều dày quy định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên
Đến và bao gồm
Đến và bao gồm 750
Trên 750 đến và bao gồm 1500
Trên 1500 đến và bao gồm 3000
Trên 3000 đến và bao gồm 6000
Trên 6000 đến và bao gồm 9000
Trên 9000 đến và bao gồm 10000
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,2
±2
±3
±3
±4
±5
±6
3,2
6,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±3
±3
±4
±6
±7
6,5
16
+7
+10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+13
+14
+16
0
0
0
0
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimet
Chiều dày quy định
Chiều dài quy định
Trên
Đến và bao gồm
Đến và bao gồm 750
Trên 750 đến và bao gồm 1500
Trên 1500 đến và bao gồm 3000
Trên 3000 đến và bao gồm 6000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 9000 đến và bao gồm 10 000
Dung sai
≥2,0
6,5
±3
±3
+5
±7
±7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
203
+7
+8
+10
+13
+14
+16
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
Độ cong ngang là chiều sâu của cung chắn qua toàn bộ chiều dài như đã chỉ ra trên Hình 1.
CHÚ DẪN:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 - Độ cong ngang tấm và tấm mỏng
Khi được thử với tấm mỏng đặt trên một bề mặt phẳng, dựa vào cạnh thẳng, độ cong ngang không được vượt quá giá trị thích hợp cho trong Bảng 9.
Giá trị lớn nhất cho các sản phẩm vượt quá phạm vi chiều dày quy định, chiều rộng quy định và chiều dài phải được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.
Bảng 9 - Dung sai độ cong ngang
Kích thước tính bằng milimet
Chiều dày quy định
Chiều rộng quy định
Chiều dài quy định
Trên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên
Đến và bao gồm
Đến và bao gồm 1500
Trên 1500 đến và bao gồm 2300
Trên 2300 đến và bao gồm 3000
Trên 3000 đến và bao gồm 3800
Trên 3800 đến và bao gồm 4500
Trên 4500 đến và bao gồm 5500
Trên 5500 đến và bao gồm 6000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥0,15
3,2
100
6
14
25
39
57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102a
100
250
3
6
10
14
22
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
900
2
3
5
6
10
13
19a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 500
1
2
3
5
6
10
13a
3,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
900
2
3
6
9
14
19
25a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 500
1
2
3
5
6
10
13a
6,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
6
14
25
39
57
76
102a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
2
3
6
10
15
20
25a
450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
5
8
11
14a
a Đối với sản phẩm có chiều dài trên 6000 mm đến và bao gồm 10000 mm, giá trị lớn nhất trong bảng này phải được áp dụng cho bất cứ chiều dài 6000 mm nào.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai độ phẳng cho các sản phẩm tấm và tấm mỏng được quy định trong Bảng 10 và được biểu thị bằng phần trăm chiều dài L và/hoặc chiều rộng, W và/hoặc được đo bằng chiều dài dây cung l.
Sai lệch độ phẳng d gây ra bởi độ cong, vòm, sự uốn dọc hoặc các đường lượn sóng trên cạnh (mép) được đo như đã chỉ ra trên Hình 2 đến Hình 5, khi sử dụng cạnh thẳng và một cảm biến đo, dụng cụ đo hiển thị số hoặc thang đo trong khi tấm hoặc tấm mỏng cần đo được đặt trên tấm đế nằm ngang có mặt lõm hướng lên trên.
Các dung sai này không áp dụng cho các tấm và tấm mỏng được cung cấp ở trạng thái nhiệt luyện D (được ủ) hoặc nhiệt luyện HXB (tôi cứng) và nhiệt luyện trên bề mặt.
Các dung sai này không bao gồm cạnh gấp ở đầu mút hoặc ở góc.
Các giá trị lớn nhất cho các sản phẩm vượt quá phạm vi chiều dày quy định phải được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.
Bảng 10 - Dung sai độ phẳng
Chiều dày quy định mm
Sai lệch tổng %
Sai lệch
thành phần (cho một dây cung ít nhất là 300mm)
dmax/l, %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến và bao gồm
Trên chiều
dài
dmax/L
Trên chiều
rộng
dmax/W
0,20
0,50
Theo thỏa thuận
Theo thỏa thuận
Theo thỏa thuận
0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
0,5
0,5
3,0
6,0
0,3
0,4
0,4
6,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
0,3
0,3
50
203
0,2
0,2
Theo thỏa thuận
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Cạnh thẳng.
2
Tấm đế.
d
Sai lệch độ phẳng.
W
Chiều rộng của tấm hoặc tấm mỏng.
Hình 2 - Độ vòm ngang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1
Cạnh thẳng.
2
Tấm đế.
d
Sai lệch độ thẳng.
L
Chiều dài của tấm hoặc tấm mỏng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1
Cạnh thẳng.
2
Tấm đế.
d
Sai lệch độ thẳng.
l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 4 - Độ cong vênh
CHÚ DẪN:
1
Cạnh thẳng.
2
Tấm đế.
d
Sai lệch độ phẳng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước sóng cạnh.
Hình 5 - Sóng cạnh
Các khoảng cách theo đường chéo giữa các góc đối diện nhau của bất cứ tấm mỏng nào cũng không được sai khác lớn hơn các giá trị đã nêu trên Bảng 11.
Bảng 11 - Dung sai độ vuông góc
Chiều dài
quy định
mm
Chiều rộng quy định
Wa
Đến và bao gồm 900
Trên 900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị lớn nhất
Đến và bao gồm 3700
Trên 3700
aXem Hình 6.
CHÚ THÍCH: Trong trường hợp khi chiều rộng quy định không phải là một bội số chính xác của 300, giá trị lớn nhất của độ vuông góc phải được xác định bằng sử dụng bội số chính xác lớn hơn tiếp sau cho chiều rộng. Ví dụ, khi chiều rộng quy định là 1400 mm và chiều dài quy định 1800 mm thì dung sai độ vuông góc phải là 2.0 mm x 5 (bội số) = 10 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
W chiều rộng.
Hình 6 - Chiều rộng quy định
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN xxx-1 (ISO 6361-1), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13065-4:2020 (ISO 6361-4:2014) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 4: Tấm và tấm mỏng - Dung sai hình dạng và kích thước
Số hiệu: | TCVN13065-4:2020 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13065-4:2020 (ISO 6361-4:2014) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 4: Tấm và tấm mỏng - Dung sai hình dạng và kích thước
Chưa có Video