Chiều dày quy định |
Số hiệu hợp
kim |
|||||||
Chiều rộng quy định |
||||||||
Trên |
Đến và bao gồm |
Đến và bao gồm 450 |
Trên 450 đến và bao gồm 900 |
Trên 900 đến và bao gồm 1400 |
Trên 1400 đến và bao gồm 1800 |
Trên 1800 đến và bao gồm 2300 |
Trên 2300 đến và bao gồm 2600 |
|
Dung sai |
||||||||
≥ 0,15 |
0,20 |
±0,03 |
±0,03 |
±0,05 |
- |
- |
- |
|
0,20 |
0,25 |
±0,03 |
±0,04 |
±0,05 |
- |
- |
- |
|
0,25 |
0,45 |
±0,04 |
±0,04 |
±0,05 |
±0,06 |
- |
- |
|
0,45 |
0,70 |
±0,04 |
±0,05 |
±0,06 |
±0,08 |
- |
- |
|
0,70 |
0,90 |
±0,05 |
±0,05 |
±0,06 |
±0,09 |
±0,13 |
- |
|
0,90 |
1,1 |
±0,05 |
±0,06 |
±0,08 |
±0,10 |
±0,13 |
- |
|
1,1 |
1,7 |
±0,06 |
±0,08 |
±0,10 |
±0,13 |
±0,15 |
- |
|
1,7 |
1,9 |
±0,06 |
±0,08 |
±0,10 |
±0,15 |
±0,20 |
- |
|
1,9 |
2,4 |
±0,08 |
±0,08 |
±0,10 |
±0,15 |
±0,20 |
- |
|
2,4 |
2,7 |
±0,09 |
±0,10 |
±0,13 |
±0,18 |
±0,23 |
- |
|
2,7 |
3,6 |
±0,11 |
±0,11 |
±0,13 |
±0,18 |
±0,23 |
±0,25 |
|
3,6 |
4,5 |
±0,15 |
±0,15 |
±0,20 |
±0,23 |
±0,28 |
±0,30 |
|
4,5 |
5,0 |
±0,18 |
±0,18 |
±0,23 |
±0,28 |
±0,33 |
±0,38 |
|
5,0 |
6,5 |
±0,23 |
±0,23 |
±0,28 |
±0,33 |
±0,38 |
±0,43 |
|
6,5 |
8,0 |
±0,33 |
±0,33 |
±0,33 |
±0,38 |
±0,43 |
±0,51 |
|
8,0 |
11 |
±0,48 |
±0,48 |
±0,48 |
±0,48 |
±0,58 |
±0,66 |
|
11 |
16 |
±0,64 |
±0,64 |
±0,64 |
±0,64 |
±0,76 |
±0,89 |
|
Bảng 2 - Dung sai chiều dày
Kích thước tính bằng milimet
Chiều dày quy định
Số hiệu hợp kim
2014, 2014A, 2017, 2017A, 2219, 2024, 2124, 2618A, 3004, 3104, 5021, 5026, 5040, 5042, 5049, 5052, 5059, 5070, 5449, 5251, 5154, 5154A, 5254, 5383, 5454, 5754, 5456, 5082, 5182, 5083, 5086, 6016, 6025, 6061, 6082, 7204, 7010, 7020, 7021, 7022, 7050, 7075, 7475, 7178
Chiều rộng quy định
Trên
Đến và bao gồm
Đến và bao gồm 450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 900 đến và bao gồm 1200
Trên 1200 đến và bao gồm 1400
Trên 1400 đến và bao gồm 1500
Trên 1500 đến và bao gồm 1700
Trên 1700 đến và bao gồm 1800
Trên 1800 đến và bao gồm 2000
Trên 2000 đến và bao gồm 2100
Trên 2100 đến và bao gồm 2300
Trên 2300 đến và bao gồm 2400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
≥0,20
0,25
±0,03
±0,04
±0,06
±0,06
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
0,25
0,45
±0,04
±0,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,09
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70
±0,04
±0,05
±0,06
±0,09
±0,10
±0,10
±0,10
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
0,70
0,90
±0,05
±0,05
±0,06
±0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,13
±0,13
±0,15
-
-
-
-
0,90
1,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,06
±0,08
±0,10
±0,13
±0,13
±0,13
±0,15
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1,1
1,7
±0,06
±0,08
±0,10
±0,13
±0,15
±0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,18
-
-
-
-
1,7
1,9
±0,08
±0,08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,13
±0,15
±0,15
±0,15
±0,18
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4
±0,09
±0,09
±0,10
±0,13
±0,15
±0,15
±0,15
±0,18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,30
-
-
2,4
2,7
±0,10
±0,10
±0,13
±0,13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,18
±0,18
±0,20
±0,20
±0,41
-
-
2,7
3,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,11
±0,13
±0,13
±0,18
±0,18
±0,18
±0,20
±0,20
±0,41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,51
3,2
3,6
±0,11
±0,11
±0,13
±0,13
±0,18
±0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,33
±0,36
±0,41
±0,46
±0,51
3,6
4,5
±0,15
±0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,20
±0,23
±0,30
±0,36
±0,38
±0,41
±0,43
±0,48
±0,58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
±0,18
±0,18
±0,25
±0,25
±0,28
±0,36
±0,41
±0,43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,43
±0,56
±0,66
5,0
6,5
±0,23
±0,23
±0,28
±0,28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,41
±0,46
±0,46
±0,46
±0,46
±0,61
±0,71
6,5
8,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,33
±0,33
±0,33
±0,38
±0,46
±0,51
±0,51
±0,51
±0,51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,76
8,0
11
±0,48
±0,48
±0,48
±0,48
±0,51
±0,51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,58
±0,64
±0,64
±0,66
±0,84
11
16
±0,64
±0,64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,64
±0,64
±0,64
±0,64
±0,76
±0,76
±0,76
±0,89
±0,89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai chiều rộng phải phù hợp với Bảng 3.
Khi dung sai được quy định tất cả sai lệch đều là một phía dương hoặc một phía âm thì giá trị trong Bảng 3 phải được tăng lên gấp đôi.
Các dung sai cho các sản phẩm vượt quá phạm vi của chiều dày và chiều rộng quy định phải được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.
Bảng 3 - Dung sai chiều rộng cho băng
Kích thước tính bằng milimet
Chiều dày quy định
Chiều rộng quy định
Trên
Đến và bao gồm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 150 đến và bao gồm 300
Trên 300 đến và bao gồm 600
Trên 600 đến và bao gồm 1200
Trên 1200 đến và bao gồm 1500
Trên 1500 đến và bao gồm 2600
Dung sai
≥ 0,15
3,2
±0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,8
±1,2
±1,6
±3,2
3,2
5,0
±0,3
±0,5
±0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±2,4
-
5,0
6,3
±0,4
±0,8
±1,2
±2,4
±3,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Dung sai hình dạng
Độ cong ngang là chiều sâu của cung chắn bất cứ chiều dài đáy 2000 mm nào (xem Hình 1)
CHÚ DẪN:
a
sai lệch độ thẳng (giá trị lớn nhất).
b
chiều rộng.
c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 - Độ cong ngang của băng
Khi được đo với băng đặt trên bề mặt phẳng, dựa vào cạnh thẳng, độ cong ngang không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 4 đối với một giá trị chiều dài L = 2000 mm. Giá trị lớn nhất đối với các sản phẩm vượt quá phạm vi chiều dày và chiều rộng quy định phải được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.
Bảng 4 - Dung sai độ cong ngang của băng
Kích thước tính bằng milimet
Chiều dày quy định
Chiều rộng quy định
Trên
Đến và bao gồm
Trên 15 đến và bao gồm 25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 50 đến và bao gồm 100
Trên 100 đến và bao gồm 250
Trên 250 đến và bao gồm 2600
Giá trị lớn nhất (ở bất cứ chiều dài 2000 mm nào)
≥ 0,15
1,6
19
15
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
1,6
3,2
-
-
10
7
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] TCVN 13065-1 (ISO 6361-1), Nhôm và hợp kim gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13065-3:2020 (ISO 6361-3:2014) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 3: Băng - Dung sai hình dạng và kích thước
Số hiệu: | TCVN13065-3:2020 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13065-3:2020 (ISO 6361-3:2014) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 3: Băng - Dung sai hình dạng và kích thước
Chưa có Video