Đường kính danh nghĩa của ren của chi tiết kẹp chặt |
D |
Vòng đệm nhỏ (N) |
Vòng đệm thông thường (T) |
Vòng đệm lớn (L) |
Vòng đệm đặc biệt lớn (ĐL) |
|||||||
Danh nghĩa |
Sai lệch giới hạn |
S |
b |
S = b |
S = b |
S = b |
||||||
Danh nghĩa |
Sai lệch giới hạn |
Danh nghĩa |
Sai lệch giới hạn |
Danh nghĩa |
Sai lệch giới hạn |
Danh nghĩa |
Sai lệch giới hạn |
Danh nghĩa |
Sai lệch giới hạn |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
2 |
2,1 |
+ 0,25 |
– |
– |
– |
– |
0,5 |
± 0,07 |
0,6 |
± 0,07 |
– |
– |
2,5 |
2,6 |
– |
– |
0,6 |
0,8 |
± 0,08 |
– |
|||||
3 |
3,1 |
+ 0,30 |
0,6 |
± 0,07 |
1,0 |
±0,125 |
0,8 |
± 0,08 |
1,0 |
±0,125 |
– |
|
4 |
4,1 |
1,0 |
±0,125 |
1,4 |
1,2 |
±0,125 |
1,4 |
– |
||||
5 |
5,1 |
1,2 |
1,6 |
1,4 |
1,6 |
– |
||||||
6 |
6,1 |
+ 0,58 |
1,4 |
2,0 |
1,6 |
2,0 |
– |
|||||
8 |
8,1 |
1,6 |
2,5 |
2,0 |
2,5 |
– |
||||||
10 |
10,1 |
+ 0,70 |
2,0 |
3,0 |
2,5 |
3,0 |
3,5 |
± 0,24 |
||||
12 |
12,1 |
2,5 |
3,5 |
± 0,15 |
3,0 |
3,5 |
± 0,24 |
4,0 |
||||
14 |
14,2 |
3,0 |
4,0 |
3,5 |
±0,15 |
4,0 |
4,5 |
|||||
16 |
16,3 |
+ 0,70 |
3,2 |
± 0,15 |
4,5 |
4,0 |
4,5 |
5,0 |
||||
18 |
18,3 |
+ 0,84 |
3,5 |
5,0 |
4,5 |
5,0 |
5,5 |
|||||
20 |
20,5 |
4,0 |
5,5 |
5,0 |
5,5 |
6,0 |
||||||
22 |
22,5 |
4,5 |
6,0 |
5,5 |
6,0 |
7,0 |
± 0,29 |
|||||
24 |
24,5 |
5,0 |
7,0 |
± 0,18 |
6,0 |
7,0 |
± 0,29 |
8,0 |
||||
27 |
27,5 |
5,5 |
8,0 |
7,0 |
± 0,18 |
8,0 |
9,0 |
|||||
30 |
30,5 |
+ 1,00 |
6,0 |
9,0 |
8,0 |
9,0 |
10 |
|||||
36 |
36,5 |
– |
– |
– |
– |
9,0 |
10 |
12 |
± 0,35 |
|||
42 |
42,5 |
– |
– |
10 |
12 |
± 0,35 |
– |
– |
||||
48 |
48,5 |
– |
– |
12 |
±0,215 |
– |
– |
– |
– |
Ví dụ về ký hiệu quy ước của vòng đệm lò xo dùng cho bulông, vít, vít cấy có đường kính ren 12 mm:
Loại nhỏ làm bằng đồng thanh mác Бр ΚΜц 3 – 1 không lớp phủ:
Vòng đệm 12 N Бр ΚΜц 3 – 1 TCVN 130 – 77
Loại thông thường làm bằng thép mác 65Г, có lớp phủ ôxyt dày 9μm;
Vòng đệm 1265Г . 05 . 9 . TCVN 130 – 77
Loai lớn làm bằng thép 3 x 13, có lớp phủ thụ động.
Vòng đệm 12 L 3 x 13 11 TCVN 130 - 77.
Loại đặc biệt lớn làm bằng thép mác 65Г, có lớp phủ ni ken dày 3 m và có lớp mạ lót đồng dày 12μm:
Vòng đệm 12 ĐB 65Г 03 Cu 12 Ni 3 TCVN 130 - 77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1. Vòng đệm lò xo phải được chế tạo bằng thép 65, vòng đệm lò xo bền nhiệt phải được chế tạo bằng thép mác 3 x 13 hay các loại thép khác có cơ lý tính không thấp hơn mác thép đã chỉ dẫn.
Trong trường hợp có lý do kỹ thuật xác đáng cho phép chế tạo vòng đệm lò xo bằng đồng thanh mác Бр ΚΜц 3 – 1 hay các hợp kim màu khác.
2.2. Khối lượng của vòng đệm lò xo bằng thép và lực đàn hồi tính toán của thép 65 được chỉ dẫn ở phụ lục tham khảo.
Chú thích: Tạm thời dùng theo tiêu chuẩn hiện hành của Liên Xô hay tiêu chuẩn tương ứng của các nước khác đến khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu.
2.3. Vòng đệm lò xo bằng thép phải có độ cứng HRC 40 – 50 bằng đồng thanh không nhỏ hơn HRB 90.
2.4. Bề mặt vòng đệm không được có vết nhăn, rìa thừa, vế nứt, rò, phân lớp, vết gắp, gỉ sắt.
Cho phép có vết lõm ở chỗ cắt theo đường kính ngoài và đường kính trong của vòng đệm, sự tăng cục bộ của tiết diện từ phía mặt tựa và vết xướt không vượt quá 1,5 dung sai của kích thước tiết diện được quy định ở bảng 1, rìa thừa ở chỗ cắt trên mặt cạnh ngoài của vòng đệm có trị số không vượt quá sai lệch giới hạn của chiều rộng b, và gờ ở mặt trong của vòng đệm.
Theo sự thỏa thuận của 2 bên cho phép chế tạo vòng đệm có vết nhăn với chiều sâu không lớn hơn 0,1 mm.
2.5. Đuôi của vòng đệm phải được cắt phẳng. Cho phép có su lo của kim loại tại mặt dưới với kích thước chiều sâu không vượt quá sai lệch giới hạn của kích thước m.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6. Cho phép có dạng hình thang của tiết diện vòng đệm trong giới hạn chiều cao S của nó.
Kích thước lớn nhất của chiều cao S được lấy theo chiều dày thực tế.
2.7. Bán kính cong của các mép trong và ngoài của tiết diện vòng đệm không được lớn hơn các trị số được nêu trong bảng 2.
Bảng 2
mm
Chiều rộng mặt tựa b
Bán kính góc lượn
Chiều rộng mặt tựa b
Bán kính góc lượn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
4,5 – 5,0
1,0
0,8 – 1,4
0,25
5,5 – 6,0
1,2
1,6 – 2,0
0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
2,5 – 4,0
0,60
12,0
2,0
2.8. Vòng đệm cần có lớp mạ, phủ. Loại và ký hiệu quy ước của lớp mạ, phủ phải theo những chỉ dẫn trong bảng 3.
Bảng 3
Ký hiệu quy ước của lớp mạ phủ
Loại lớp mạ phủ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không mạ phủ
01
Kẽm có crôm mát hóa
02
Cadimi có crômát hóa
03
Niken
Hai lớp đồng – niken
04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ba lớp đồng – niken – crôm
05
Oxýt
06
Phốt phát có tẩm dầu
09
Kẽm
10
Ôxýt (cực anốt) có crômát hóa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thụ động
Chú thích:
1 – Loại và chiều dày lớp mạ phủ được quy định theo sự thỏa thuận giữa nhà máy chế tạo và khách hàng.
2 – Trong ký hiệu quy ước của vòng đệm không cần ghi ký hiệu quy ước cho dạng lớp mạ phủ 00 (không mạ phủ).
2.9. Tính dòn hyđrô hóa của vòng đệm, xuất hiện trong quá trình mạ phủ phải được khử bỏ.
2.10. Chiều cao H sau khi ép 3 lần đến trạng thái phẳng và giữ ở trạng thái đó trong 24 giờ, không được nhỏ hơn 1,65 chiều dày thực tế của vòng đệm.
2.11. Vòng đệm không được gẫy và nứt khi vặn đầu mút đi 450.
2.12. Vòng đệm lò xo đã chế tạo xong phải được bộ phận kiểm tra kỹ thuật của nhà máy chế tạo nghiệm thu. Nhà máy chế tạo phải bảo đảm tất cả những vòng đệm sản xuất ra theo đúng những yêu cầu của tiêu chuẩn này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Các vòng đệm được chọn ra để kiểm tra từ mỗi một lô cần kiểm tra:
a) Hình dạng bên ngoài;
b) Kích thước;
c) Độ cứng;
d) Độ dai;
đ) Tính đàn hồi;
e) Chiều dày lớp mạ, phủ.
3.3. Hình dạng bên ngoài vòng đệm được kiểm tra bằng mắt hay dùng kính lúp có độ phóng to 2,5 – 3 lần.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: Không kiểm tra bán kính cong của mép trong và ngoài của tiết diện vòng đệm.
3.5. Phương pháp đo độ cứng:
Vòng đệm thép theo TCVN 257 – 67
Không kiểm tra độ cứng của vòng đệm có kích thước b nhỏ hơn 6 mm.
3.6. Thử độ dai của vòng đệm bằng cách kẹp chặt một đầu ở êtô, vặn đầu kia của vòng đệm bằng chìa vặn hoặc bằng tay đòn có xẻ rãnh về phía tăng kích thước h. Trong quá trình thử cần phải giữ kích thước h giữa mỏ cặp của êtô và chìa vặn bằng nửa đường kính trong của vòng đệm (xem hình 2, 3, 4).
3.7. Thử tính đàn hồi của vòng đệm theo trình tự sau:
a) Vòng đệm được ép phẳng 3 lần.
b) Các vòng đệm lò xo đặt cách nhau bằng các vòng đệm phẳng được lồng vào thân của bulông có đường kính tương ứng, đai ốc được vặn chặt đến khi dưới của vòng đệm bị ép hoàn toàn phẳng.
Giữ các vòng đệm ở trạng thái ấy trong 24 giờ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. QUY TẮC NGHIỆM THU, BAO GÓI VÀ GHI NHÃN
Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn các vòng đệm lò xo phải theo đúng chỉ dẫn của TCVN 128 – 63.
KHỐI LƯỢNG VÒNG ĐỆM THÉP VÀ TÍNH ĐÀN HỒI CỦA VÒNG ĐỆM
Đường kính danh nghĩa ren của chi tiết kẹp chặt, mm
Khối lượng tính toán cho 1000 chiếc vòng đệm thép, kg
Lực đàn hồi tính toán của vòng đệm làm bằng thép 65; N
Nhỏ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông thường
(T)
Lớn
(L)
Đặc biệt lớn (ĐL)
Nhỏ
(N)
Thông thường
(T)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(L)
Đặc biệt lớn (ĐL)
2
–
0,016
0,024
–
–
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
2,5
–
0,028
0,054
–
–
21
72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
0,061
0,662
0,101
–
9
47
123
–
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,190
0,189
0,267
–
51
139
269
–
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,315
0,424
–
69
161
287
–
6
0,560
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,801
–
83
188
492
–
8
1,046
0,998
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
91
252
664
–
10
1,940
1,945
2,914
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
393
870
1680
12
3,369
3,375
4,723
6,369
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
566
1110
1970
14
5,391
5,355
7,196
9,361
333
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1380
2290
16
7,392
8,022
10,41
13,16
310
1010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2650
18
10,06
11,40
14,39
17,80
343
1280
2020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
14,12
15,75
19,43
23,58
493
1570
2380
3480
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,99
20,92
25,35
35,73
672
1900
2790
5420
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,12
38,14
51,43
835
2270
4400
7870
27
38,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56,15
73,10
930
3360
6010
9960
30
52,64
60,87
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,1
1030
4700
7830
12290
36
–
91,03
114,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
5100
8080
17700
42
–
129,7
193,9
–
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5600
12430
–
48
–
215,2
–
–
–
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
–
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 130:1977 về Vòng đệm lò xo - Kích thước và yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN130:1977 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1977 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 130:1977 về Vòng đệm lò xo - Kích thước và yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video