A = gσncum + hAσ |
(1) |
Đối với mỗi giá trị ncum, giá trị bác bỏ R được cho bởi công thức sau:
R = gσncum - hRσ
(2)
Giá trị chấp nhận At tương ứng với cỡ mẫu cắt nt được xác định là
At = gσnt
(3)
Các giá trị A và R, cho bởi công thức (1) và (2), cần được ghi thêm một chữ số thập phân so với kết quả kiểm tra.
7.5.2 Xác định khả năng chấp nhận
Nhập độ trôi và độ trôi cộng dồn vào bảng khả năng chấp nhận được lập theo 7.5.1, sau khi kiểm tra từng cá thể.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Nếu độ trôi cộng dồn Y lớn hơn hoặc bằng số chấp nhận A đối với cỡ mẫu cộng dồn ncum thì lô được coi là được chấp nhận và kết thúc kiểm tra.
b) Nếu độ trôi cộng dồn Y nhỏ hơn hoặc bằng số bác bỏ R đối với cỡ mẫu cộng dồn ncum thì lô được coi là không được chấp nhận và kết thúc kiểm tra.
c) Nếu không đáp ứng a) hoặc b), thì lấy mẫu cá thể khác để kiểm tra.
Khi cỡ mẫu cộng dồn đạt đến giá trị cắt nt, nếu Y ≥ At thì lô được coi là được chấp nhận, nếu không thì lô được coi là không được chấp nhận.
7.6 Phương pháp đồ thị đối với giới hạn quy định một phía
7.6.1 Biểu đồ chấp nhận
Khi sử dụng phương pháp đồ thị, biểu đồ khả năng chấp nhận được lập theo các qui trình dưới đây. Lập biểu đồ với mẫu cộng dồn ncum là trục hoành, và độ trôi cộng dồn Y là trục tung. Vẽ hai đường thẳng có cùng độ dốc gσ ứng với giá trị chấp nhận và bác bỏ, A và R, cho bởi công thức (1) và (2). Đường thẳng bên dưới với điểm chắn -hRσ được gọi là "đường bác bỏ", còn đường thẳng phía trên với điểm chắn hAσ được gọi là "đường chấp nhận". Vẽ thêm một đường thẳng đứng, "đường cắt", tại ncum = nt.
Các đường thẳng xác định ba vùng trên đồ thị.
- "Vùng chấp nhận" là vùng phía trên (và bao gồm) đường chấp nhận cùng với phần của đường cắt phía trên và chứa điểm (nt, At).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- "Vùng chưa quyết định được" là dải nằm giữa đường chấp nhận và đường bác bỏ phía bên trái của đường cắt.
Ví dụ về việc lập đồ thị được cho trên Hình 1.
CHÚ DẪN
1 vùng chấp nhận
2 vùng chưa quyết định được
3 vùng bác bỏ
4 đường chấp nhận
5 đường bác bỏ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.6.2 Xác định khả năng chấp nhận
Khi sử dụng phương pháp đồ thị, cần tuân thủ các qui trình dưới đây.
Vẽ điểm (ncum, Y) trên biểu đồ khả năng chấp nhận được lập theo 7.6.1, sau khi kiểm tra từng cá thể.
a) Nếu điểm này nằm trong vùng chấp nhận thì lô được coi là được chấp nhận và kết thúc việc kiểm tra.
b) Nếu điểm này nằm trong vùng bác bỏ thì lô được coi là không được chấp nhận và kết thúc việc kiểm tra.
c) Nếu điểm này nằm trong vùng chưa quyết định được thì lấy mẫu cá thể khác để kiểm tra.
Các điểm kế tiếp trên biểu đồ khả năng chấp nhận được nối với nhau thành đường gấp khúc để thể hiện xu hướng nào đó trong kết quả kiểm tra.
CHÚ Ý: Nếu điểm này gần đường chấp nhận hoặc đường bác bỏ thì sử dụng phương pháp số để đưa ra quyết định.
7.7 Phương pháp số đối với kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía, lấy mẫu liên tiếp chỉ áp dụng được nếu độ lệch chuẩn quá trình σ đủ nhỏ so với khoảng quy định (U - L). Giá trị giới hạn của độ lệch chuẩn quá trình được cho bởi
σmax = (U - L)ƒ
trong đó ƒ chỉ phụ thuộc vào giá trị của QPR và có thể tra trong Bảng 5.
Trong trường hợp kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía, nếu σ vượt quá σmax thì lô phải không được chấp nhận ngay mà không cần lấy mẫu.
7.7.2 Giá trị chấp nhận và giá trị bác bỏ
Khi sử dụng phương pháp số, thực hiện các tính toán dưới đây và lập bảng khả năng chấp nhận.
Đối với từng giá trị ncum của cỡ mẫu cộng dồn nhỏ hơn giá trị cắt của cỡ mẫu, xác định cặp giá trị chấp nhận và cặp giá trị bác bỏ.
Giá trị chấp nhận trên, AU, được tính là
AU = (U – L - gσ) ncum - hAσ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị chấp nhận dưới, AL, được tính là
AL = gσncum + hAσ
(5)
Giá trị bác bỏ trên, RU, được tính là
RU = (U – L - gσ) ncum + hRσ
(6)
Giá trị bác bỏ dưới, RL, được tính là
RU = gσncum – hRσ
(7)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị chấp nhận At,U và At,L, tương ứng với cỡ mẫu cắt được xác định là
At,U = (U - L - gσ)nt
(8)
và
At,L = gσnt
(9)
Các giá trị chấp nhận và bác bỏ được ghi thêm một chữ số thập phân so với kết quả kiểm tra.
7.7.3 Xác định khả năng chấp nhận
Nhập độ trôi và độ trôi cộng dồn vào bảng khả năng chấp nhận được lập theo 7.7.2, sau khi kiểm tra từng cá thể.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Đối với cỡ mẫu cộng dồn ncum, nếu độ trôi cộng dồn Y lớn hơn hoặc bằng giá trị chấp nhận dưới AL và nhỏ hơn hoặc bằng giá trị chấp nhận trên AU, thì lô được coi là được chấp nhận và kết thúc kiểm tra.
b) Đối với cỡ mẫu cộng dồn ncum, nếu độ trôi cộng dồn Y nhỏ hơn hoặc bằng giá trị bác bỏ dưới RL hoặc lớn hơn hoặc bằng giá trị bác bỏ trên RU, thì lô được coi là không được chấp nhận và kết thúc kiểm tra.
c) Nếu không đáp ứng a) hoặc b), thì lấy mẫu cá thể khác để kiểm tra.
Khi cỡ mẫu cộng dồn đạt đến giá trị cắt nt, nếu At,L ≤ Y ≤ At,U thì lô được coi là được chấp nhận, nếu không thì lô được coi là không được chấp nhận.
7.8 Phương pháp đồ thị đối với kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía
7.8.1 Biểu đồ chấp nhận
Khi sử dụng phương pháp đồ thị, biểu đồ khả năng chấp nhận được lập theo các qui trình dưới đây. Lập biểu đồ với mẫu cộng dồn ncum là trục hoành và độ trôi cộng dồn Y là trục tung. Vẽ hai đường thẳng có cùng độ dốc, U – L – gσ, tương ứng với giá trị chấp nhận và bác bỏ trên, AU và RU, cho bởi các công thức (4) và (6), và hai đường thẳng có cùng độ dốc, gσ, tương ứng với giá trị chấp nhận và bác bỏ dưới, AL và RU cho bởi các công thức (5) và (7). Vẽ thêm một đường thẳng đứng, "đường cắt", tại ncum = nt.
Đường ở cao nhất với độ dốc U – L – gσ và điểm chắn hRσ được gọi là "đường bác bỏ trên". Đường chấp nhận trên có độ dốc U – L – gσ và điểm chắn -hAσ. Đường ở thấp nhất với độ dốc gσ và điểm chắn -hRσ được gọi là "đường bác bỏ dưới". Đường chấp nhận dưới có độ dốc gσ và điểm chắn hAσ.
Các đường thẳng xác định các vùng dưới đây trên đồ thị.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- "Vùng bác bỏ trên" là vùng phía trên (và bao gồm) đường bác bỏ trên cùng với phần của đường cắt nằm phía trên điểm (nt, At,U).
- "Vùng bác bỏ dưới" là vùng phía dưới (và bao gồm) đường bác bỏ dưới cùng với phần của đường cắt nằm phía dưới điểm (nt, At,L).
- "Vùng chưa quyết định được" là dải hình chữ V nằm giữa vùng chấp nhận và vùng bác bỏ phía bên trái của đường cắt.
Ví dụ về việc lập đồ thị được cho trên Hình 2.
CHÚ DẪN
1 vùng bác bỏ trên
2 vùng chấp nhận
3 vùng bác bỏ dưới
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2- Ví dụ về biểu đồ chấp nhận đối với phương án lấy mẫu liên tiếp trong trường hợp kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía
7.8.2 Xác định khả năng chấp nhận
Khi sử dụng phương pháp đồ thị, cần tuân thủ các qui trình dưới đây.
Vẽ điểm (ncum, Y) trên biểu đồ khả năng chấp nhận được lập theo 7.8.1, sau khi kiểm tra từng cá thể.
a) Nếu điểm này nằm trong vùng chấp nhận thì lô được coi là được chấp nhận và kết thúc việc kiểm tra.
b) Nếu điểm này nằm trong vùng bác bỏ thì lô được coi là không được chấp nhận và kết thúc việc kiểm tra.
c) Nếu điểm này nằm trong vùng chưa quyết định được thì lấy mẫu cá thể khác để kiểm tra.
Các điểm kế tiếp của biểu đồ khả năng chấp nhận được nối với nhau thành đường gấp khúc để thể hiện xu hướng nào đó trong kết quả kiểm tra.
CHÚ Ý: Nếu điểm này gần đường chấp nhận hoặc bác bỏ thì sử dụng phương pháp số để đưa ra quyết định.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.9.1 Giá trị lớn nhất của độ lệch chuẩn quá trình
Trong trường hợp kiểm soát riêng rẽ giới hạn quy định hai phía, lấy mẫu liên tiếp chỉ áp dụng được nếu độ lệch chuẩn quá trình σ đủ nhỏ so với khoảng quy định (U - L). Giá trị giới hạn của độ lệch chuẩn quá trình được cho bởi
σmax = (U - L)ƒ
trong đó ƒ chỉ phụ thuộc vào giá trị của QPR quy định cho giới hạn trên và giới hạn dưới, và có thể tra trong Bảng 6.
Trong trường hợp kiểm soát riêng rẽ giới hạn quy định hai phía, nếu σ vượt quá σmax thì lô phải không được chấp nhận ngay mà không cần lấy mẫu.
7.9.2 Giá trị chấp nhận và giá trị bác bỏ
Khi sử dụng phương pháp số, cần thực hiện các tính toán dưới đây và lập bảng khả năng chấp nhận.
Đối với từng giá trị ncum của cỡ mẫu cộng dồn nhỏ hơn giá trị cắt của cỡ mẫu, xác định cặp giá trị chấp nhận và cặp giá trị bác bỏ.
Giá trị chấp nhận AU đối với giới hạn quy định trên được tính là
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(10)
Giá trị chấp nhận AL đối với giới hạn quy định dưới được tính là
AL = gLσncum + hA,Lσ
(11)
Giá trị bác bỏ RU đối với giới hạn quy định trên được tính là
RU =(U - L - gUσ) ncum + hR,Uσ
(12)
Giá trị bác bỏ RL đối với giới hạn quy định dưới được tính là
RL = gLσncum – hR,Lσ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị chấp nhận At,U và At,L tương ứng với cỡ mẫu cắt được xác định là
At,U = (U - L - gUσ) nt
(14)
và
At,L = gLntσ
(15)
Các giá trị chấp nhận và bác bỏ được ghi thêm một chữ số thập phân so với kết quả kiểm tra.
7.9.3 Xác định khả năng chấp nhận
7.9.3.1 Quy định chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải áp dụng các chuẩn mực chấp nhận trong 7.9.3.1 và 7.9.3.2 để xác định khả năng chấp nhận cho từng giới hạn quy định riêng. Lô phải được coi là chấp nhận được và phải kết thúc kiểm tra nếu lô được coi là chấp nhận được đối với cả hai giới hạn theo 7.9.3.1 a) và 7.9.3.2 a).
7.9.3.2 Xác định khả năng chấp nhận đối với giới hạn quy định trên
So sánh độ trôi cộng dồn Y với giá trị chấp nhận AU và giá trị bác bỏ RU tương ứng.
a) Đối với cỡ mẫu cộng dồn ncum, nếu độ trôi cộng dồn Y nhỏ hơn hoặc bằng giá trị chấp nhận AU, thì lô được coi là được chấp nhận đối với giới hạn quy định trên và kết thúc kiểm tra đối với giới hạn đó.
b) Đối với cỡ mẫu cộng dồn ncum, nếu độ trôi cộng dồn Y lớn hơn hoặc bằng giá trị bác bỏ RU, thì lô được coi là không được chấp nhận và kết thúc kiểm tra đối với cả hai giới hạn.
c) Nếu không đáp ứng a) hoặc b), thì lấy mẫu cá thể khác để kiểm tra đối với giới hạn quy định trên.
Khi cỡ mẫu cộng dồn đạt đến giá trị cắt nt, nếu Y > At,U thì lô được coi là không được chấp nhận và kết thúc kiểm tra.
Khi cỡ mẫu cộng dồn đạt đến giá trị cắt nt và Y ≤ At,U thì lô được coi là được chấp nhận đối với giới hạn trên. Nếu lô được coi là được chấp nhận đối với giới hạn dưới, hoặc nếu Y ≥ At,L, thì lô được coi là được chấp nhận và kết thúc kiểm tra, nếu không thì lô được coi là không được chấp nhận và kết thúc kiểm tra.
7.9.3.3 Xác định khả năng chấp nhận đối với giới hạn quy định dưới
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Đối với cỡ mẫu cộng dồn ncum, nếu độ trôi cộng dồn Y lớn hơn hoặc bằng giá trị chấp nhận AL, thì lô được coi là được chấp nhận đối với giới hạn quy định dưới và kết thúc kiểm tra đối với giới hạn đó.
b) Đối với cỡ mẫu cộng dồn ncum, nếu độ trôi cộng dồn Y nhỏ hơn hoặc bằng giá trị bác bỏ RL, thì lô được coi là không được chấp nhận và kết thúc kiểm tra đối với cả hai giới hạn.
c) Nếu không đáp ứng a) hoặc b), thì lấy mẫu cá thể khác để kiểm tra đối với giới hạn quy định dưới.
Khi cỡ mẫu cộng dồn đạt đến giá trị cắt nt, nếu Y < At,L thì lô được coi là không được chấp nhận và kết thúc kiểm tra.
Khi cỡ mẫu cộng dồn đạt đến giá trị cắt nt và Y ≥ At,L thì lô được coi là được chấp nhận đối với giới hạn dưới. Nếu lô được coi là được chấp nhận đối với giới hạn trên, hoặc nếu Y ≤ At,U, thì lô được coi là được chấp nhận và kết thúc kiểm tra, nếu không thì lô được coi là không được chấp nhận và kết thúc kiểm tra.
7.10 Phương pháp đồ thị đối với kiểm soát riêng rẽ giới hạn quy định hai phía
7.10.1 Biểu đồ chấp nhận
Khi sử dụng phương pháp đồ thị, biểu đồ khả năng chấp nhận được lập theo các qui trình dưới đây. Lập biểu đồ với mẫu cộng dồn ncum là trục hoành và độ trôi cộng dồn Y là trục tung. Vẽ hai đường thẳng có cùng độ dốc, U – L – gUσ, tương ứng với giá trị chấp nhận và bác bỏ trên, AU và RU, cho bởi các công thức (10) và (12), và hai đường thẳng có cùng độ dốc, gLσ, tương ứng với giá trị chấp nhận và bác bỏ dưới, AL và RL, cho bởi các công thức (11) và (13). Vẽ thêm một đường thẳng đứng, "đường cắt", tại ncum = nt.
Đường ở cao nhất với độ dốc U – L – gUσ và điểm chắn hR,Uσ được gọi là "đường bác bỏ trên". Đường chấp nhận trên có độ dốc U – L – gUσ và điểm chắn –hA,Uσ. Đường ở thấp nhất với độ dốc gLσ và điểm chắn –hR,L,σ được gọi là "đường bác bỏ dưới". Đường chấp nhận dưới có độ dốc gLσ và điểm chắn hA,Lσ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- "Vùng chấp nhận đối với giới hạn quy định trên" là vùng phía dưới (và bao gồm) đường chấp nhận đối với giới hạn quy định trên cùng với phần của đường cắt nằm phía dưới và chứa điểm (nt, At,U).
- "Vùng bác bỏ đối với giới hạn quy định trên" là vùng phía trên (và bao gồm) đường bác bỏ đối với giới hạn quy định trên cùng với phần của đường cắt nằm phía trên điểm (nt, At,U).
- "Vùng chưa quyết định được đối với giới hạn quy định trên" là dải nằm giữa đường chấp nhận và đường bác bỏ đối với giới hạn quy định trên nằm phía bên trái của đường cắt.
- "Vùng chấp nhận đối với giới hạn quy định dưới" là vùng phía trên (và bao gồm) đường chấp nhận đối với giới hạn quy định dưới cùng với phần của đường cắt nằm phía trên và chứa điểm (nt, At,L).
- "Vùng bác bỏ đối với giới hạn quy định dưới" là vùng phía dưới (và bao gồm) đường bác bỏ đối với giới hạn quy định dưới cùng với phần của đường cắt nằm phía dưới điểm (nt, At,L).
- "Vùng chưa quyết định được đối với giới hạn quy định dưới" là dải nằm giữa đường chấp nhận và đường bác bỏ đối với giới hạn quy định dưới nằm phía bên trái của đường cắt.
Ví dụ về việc lập đồ thị được cho trên Hình 3.
CHÚ DẪN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 vùng chấp nhận
3 vùng bác bỏ dưới
4 vùng chưa quyết định được
Hình 3 - Biểu đồ chấp nhận đối với phương án lấy mẫu liên tiếp trong trường hợp kiểm soát riêng rẽ giới hạn quy định hai phía
7.10.2 Xác định khả năng chấp nhận
7.10.2.1 Quy định chung
Khi sử dụng phương pháp đồ thị, cần tuân thủ các qui trình dưới đây.
Vẽ điểm (ncum, Y) trên biểu đồ khả năng chấp nhận được lập theo 7.10.1, sau khi kiểm tra từng cá thể.
Phải áp dụng các chuẩn mực chấp nhận trong 7.10.2.2 và 7.10.2.3 để xác định khả năng chấp nhận cho từng giới hạn quy định riêng. Lô phải được coi là chấp nhận được và phải kết thúc kiểm tra nếu lô được coi là chấp nhận được đối với cả hai giới hạn theo 7.10.2.2 a) và 7.10.2.3 a).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ Ý: Nếu điểm này gần đường chấp nhận hoặc bác bỏ thì sử dụng phương pháp số để đưa ra quyết định.
7.10.2.2 Xác định khả năng chấp nhận đối với giới hạn quy định trên
Áp dụng các chuẩn mực dưới đây.
a) Nếu điểm này nằm trong vùng chấp nhận đối với giới hạn quy định trên thì lô được coi là được chấp nhận đối với giới hạn quy định trên và kết thúc việc kiểm tra đối với giới hạn đó.
b) Nếu điểm này nằm trong vùng bác bỏ đối với giới hạn quy định trên thì lô được coi là không được chấp nhận đối với giới hạn quy định trên và kết thúc việc kiểm tra đối với cả hai giới hạn.
c) Nếu điểm này nằm trong vùng chưa quyết định được đối với giới hạn quy định trên thì lấy mẫu cá thể khác đề kiểm tra đối với giới hạn quy định trên.
7.10.2.3 Xác định khả năng chấp nhận đối với giới hạn quy định dưới
Áp dụng các chuẩn mực dưới đây.
a) Nếu điểm này nằm trong vùng chấp nhận đối với giới hạn quy định dưới thì lô được coi là được chấp nhận đối với giới hạn quy định dưới và kết thúc việc kiểm tra đối với giới hạn đó.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Nếu điểm này nằm trong vùng chưa quyết định được đối với giới hạn quy định dưới thì lấy mẫu cá thể khác để kiểm tra đối với giới hạn quy định dưới.
8.1 Ví dụ 1
Mức chịu điện áp quy định nhỏ nhất đối với vật cách điện cụ thể là 200 kV. Các lô lấy từ sản xuất ổn định được giao nộp để kiểm tra. Việc sản xuất là ổn định và biến thiên điện áp chịu đựng biến thiên trong lô đã được xác định là theo phân bố chuẩn. Tài liệu cho biết thêm là độ lệch chuẩn trong lô là ổn định và có thể lấy là σ = 1,2 kV.
Quyết định được đưa ra là sử dụng phương án lấy mẫu liên tiếp với các tính chất dưới đây.
a) Nếu chất lượng giao nộp là 0,5 % không phù hợp thì xác suất chấp nhận phải là 0,95.
b) Nếu chất lượng giao nộp là 2,0 % không phù hợp thì xác suất chấp nhận phải là 0,10.
Các yêu cầu này đạt được bằng cách đặt chất lượng ứng với rủi ro của nhà sản xuất ở QPR = 0,5 % và chất lượng ứng với rủi ro của người tiêu dùng ở QCR = 2,0 %.
Quy định đề cập đến một giới hạn dưới. Từ Bảng 4 có thể thấy rằng phương án lấy mẫu liên tiếp yêu cầu có các thông số:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hR = 5,258;
g = 2,315;
nt = 49.
Công thức cho giá trị chấp nhận A trở thành
A = 2,778 ncum + 4,591
và công thức cho giá trị bác bỏ R trở thành
R = 2,778 ncum - 6,310
Giá trị chấp nhận và bác bỏ tương ứng với cỡ mẫu cộng dồn ncum = 1,2, ..., 48 được xác định bằng cách nhập lần lượt các giá trị của ncum vào các công thức này. Giá trị chấp nhận At tương ứng với cỡ mẫu cắt được xác định từ
At = 2,778 nt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vì điện áp chịu đựng của cách điện được xác định đến một chữ số thập phân nên giá trị chấp nhận và bác bỏ được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Thông tin cần thiết
Giá trị thu được
g
độ dốc của đường chấp nhận và đường bác bỏ
2,315
hA
điểm chắn của đường chấp nhận
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hR
điểm chắn của đường bác bỏ
5,258
nt
giá trị cắt
49
σ
độ lệch chuẩn đã biết
1,2 kV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
giới hạn quy định dưới
200 kV
Bảng 1 - Ví dụ về thực hiện phương án lấy mẫu liên tiếp trong trường hợp giới hạn quy định một phía
Cỡ mẫu cộng dồn
Kết quả kiểm tra
Độ trôi
Giá trị bác bỏ
Độ trôi cộng dồn
Giá trị chấp nhận
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
kV
y
R
Y
A
1
202,5
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
7,37
2
203,8
3,8
-0,75
6,3
10,15
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,9
2,02
8,2
12,93
4
205,6
5,6
4,80
13,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
199,9
-0,1
7,58
13,7
18,48
6
202,7
2,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,4
21,26
7
203,2
3,2
13,14
19,6
24,04
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,6
15,91
23,2
26,82
9
204,0
4,0
18,69
27,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
203,6
3,6
21,47
30,8
32,37
11
203,3
3,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,1
35,15
12
204,7
4,7
27,03
38,8a
37,93
a Lô được chấp nhận.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2 Ví dụ 2
Quy định về kích thước của một bộ phận cơ khí được sản xuất công nghiệp là 205 mm ± 5 mm. Việc sản xuất là ổn định và biến thiên kích thước trong lô đã được xác định là theo phân bố chuẩn. Tài liệu cho biết thêm là độ lệch chuẩn trong lô là ổn định và có thể lấy là σ = 1,2 mm.
Quyết định được đưa ra là sử dụng phương án lấy mẫu liên tiếp với chất lượng ứng với rủi ro của nhà sản xuất QPR = 0,5 % và chất lượng ứng với rủi ro của người tiêu dùng QCR = 2,0 % đối với hai giới hạn kết hợp.
Từ Bảng 4 có thể tra được các thông số của phương án lấy mẫu là hA = 3,826, hR = 5,258, g = 2,315 và nt = 49.
Công thức cho giá trị chấp nhận trên và dưới AU và AL trở thành
AU = 7,222 ncum - 4,591
và
AL = 2,778 ncum + 4,591
Tương tự, công thức cho giá trị bác bỏ trên và dưới RU và RL trở thành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
và
RL = 2,778 ncum - 6,310
Giá trị chấp nhận và bác bỏ tương ứng với cỡ mẫu cộng dồn ncum = 1,2, ..., 48 được xác định bằng cách nhập lần lượt các giá trị của ncum vào các công thức này. Giá trị chấp nhận At,U và At,L tương ứng với cỡ mẫu cắt được xác định từ
At,U = 7,222 nt
và
At,L = 2,778 nt
với cỡ mẫu cắt nt = 49.
Vì kích thước của bộ phận cơ khí được xác định đến một chữ số thập phân nên giá trị chấp nhận và bác bỏ được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị thu được
ƒ
hệ số từ Bảng 5
0,165
g
độ dốc của đường chấp nhận và đường bác bỏ
2,315
hA
điểm chắn của đường chấp nhận
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hR
điểm chắn của đường bác bỏ
5,258
nt
giá trị cắt
49
σ
độ lệch chuẩn đã biết
1,2 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
giới hạn quy định dưới
200 mm
U
giới hạn quy định trên
210 mm
Độ lệch chuẩn quá trính lớn nhất, σmax: (U – L)ƒ
1,65 mm
Vì σ nhỏ hơn σmax nên mẫu được phân tích thêm đối với khả năng chấp nhận lô.
Bảng 2 - Ví dụ về thực hiện phương án lấy mẫu liên tiếp trong trường hợp kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả kiểm tra
Độ trôi
Giá trị bác bỏ
Giá trị chấp nhận dưới
Độ trôi cộng dồn
Giá trị chấp nhận trên
Giá trị bác bỏ
ncum
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y
RL
AL
Y
AU
RU
1
202,5
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,37a
2,5
2,63a
13,53
2
203,8
3,8
-0,75
10,15a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,85a
20,75
3
201,9
1,9
2,02
12,93
8,2
17,08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
205,6
5,6
4,80
15,70
13,8
24,30
35,20
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,1
7,58
18,48
13,7
31,52
42,42
6
202,7
2,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,26
16,4
38,74
49,64
7
203,2
3,2
13,14
24,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45,96
56,86
8
203,6
3,6
15,91
26,82
23,2
53,19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
204,0
4,0
18,69
29,59
27,2
60,41
71,31
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,6
21,47
32,37
30,8
67,63
78,53
11
203,3
3,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,15
34,1
74,85
85,75
12
204,7
4,7
27,03
37,93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82,07
92,97
a Không được phép chấp nhận đối với cỡ mẫu cộng dồn này vì giá trị chấp nhận dưới vượt quá giá trị chấp nhận trên.
b Lô được chấp nhận.
Trung bình mẫu của lô đáp ứng chuẩn mực chấp nhận, vì vậy lô được chấp nhận.
CHÚ THÍCH 1: Đối với phương án lấy mẫu một lần trong TCVN 7790-1 (ISO 2859-1), cỡ mẫu yêu cầu là n = 32.
CHÚ THÍCH 2: Nếu, ví dụ, σ đã biết là 2,0 mm, thì σ vượt quá σmax và vì vậy không nên tiến hành kiểm tra lấy mẫu.
8.3 Ví dụ 3
Quy định về điện áp đầu ra của linh kiện điện tử là 5 950 mV ± 50 mV. Việc sản xuất là ổn định và biến thiên điện áp đầu ra trong lô đã được xác định là theo phân bố chuẩn. Tài liệu cho biết thêm là độ lệch chuẩn trong lô là ổn định và có thể lấy là σ = 12 mV.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vì mức chất lượng đã được quy định riêng rẽ cho mỗi giới hạn nên hai tập thông số được xác định cho phương án lấy mẫu liên tiếp.
Các thông số của phương án lấy mẫu liên quan đến giới hạn quy định trên tìm được từ Bảng 4 là hA,U = 3,826, hR,U = 5,258, gU = 2,315 và nt,U = 49.
Tương tự, các thông số của phương án lấy mẫu liên quan đến giới hạn quy định dưới tìm được từ Bảng 4 là hA,L = 2,812, hR,L = 3,914, gL = 1,621 và nt,L= 29.
Vì giá trị lớn hơn trong hai giá trị cắt là nt,U = 49 nên giá trị cắt phải được sử dụng cho phương án lấy mẫu liên tiếp là nt = 49.
Công thức cho giá trị chấp nhận AU và giá trị bác bỏ RU tương ứng với giới hạn quy định trên trở thành
AU = 72,22 ncum - 45,91
và
RU = 72,22 ncum + 63,10
Tương tự, công thức cho giá trị chấp nhận AL và giá trị bác bỏ RL tương ứng với giới hạn quy định dưới trở thành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
và
RL = 19,45 ncum - 46,97
Giá trị chấp nhận và bác bỏ tương ứng với cỡ mẫu cộng dồn ncum = 1,2, ..., 48 được xác định bằng cách nhập lần lượt các giá trị của ncum vào các công thức này. Giá trị chấp nhận At,U và At,L tương ứng với cỡ mẫu cắt được xác định từ
At,U = 72,22 nt
và
At,L = 19,45 nt
với cỡ mẫu cắt nt = 49.
Vì điện áp đầu ra của linh kiện được xác định bằng milivôn không có số thập phân nên giá trị chấp nhận và bác bỏ được làm tròn đến một chữ số thập phân. Kết quả được trình bày trên Hình 3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị thu được
ƒ
hệ số từ Bảng 6
0,220
gU
độ dốc của đường chấp nhận và đường bác bỏ đối với giới hạn trên
2,315
hA,U
điểm chắn của đường chấp nhận đối với giới hạn trên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hR,U
điểm chắn của đường bác bỏ đối với giới hạn trên
5,258
nt
giá trị cắt
49
gL
độ dốc của đường chấp nhận và đường bác bỏ đối với giới hạn dưới
1,621
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
điểm chắn của đường chấp nhận đối với giới hạn dưới
2,812
hR,L
điểm chắn của đường bác bỏ đối với giới hạn dưới
3,914
σ
độ lệch chuẩn đã biết
12 mV
L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 900
U
giới hạn quy định trên
6 000
Độ lệch chuẩn quá trính lớn nhất, σmax = (U – L)ƒ
22 mV
Vì σ nhỏ hơn σmax nên mẫu được phân tích thêm đối với khả năng chấp nhận lô.
Bảng 3 - Ví dụ về thực hiện phương án lấy mẫu liên tiếp trong trường hợp kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía
Cỡ mẫu cộng dồn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả kiểm tra
x
mV
Độ trôi
y
Giá trị bác bỏ đối với giới hạn dưới
RL
Giá trị chấp nhận đối với giới hạn dưới
AL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y
Giá trị chấp nhận đối với giới hạn trên
AU
Giá trị bác bỏ đối với giới hạn trên
RU
1
5 930
30
-27,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
26,3
135,3
2
5 909
9
-8,1
72,6
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
207,5
3
5 921
21
11,4
92,1
60
170,7
279,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 924
24
30,8
111,6
84
243,0
352,0
5
5 927
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,3
131,0
111
315,2
424,2
6
5 939
39
69,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
387,4
496,4
7
5 914
14
89,2
169,9
164
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
568,6
8
5 916
16
108,6
189,4
180
531,8
640,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 932
32
128,1
208,8
212a
604,1
713,1
a Lô được chấp nhận.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Thông số dùng cho phương án lấy mẫu liên tiếp đối với phần trăm không phù hợp (Bảng tổng thể đối với α ≈ 0,05 và β ≈ 0,1)
Bảng 5 - Giá trị của ƒ đối với độ lệch chuẩn quá trình lớn nhất (kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía)
Bảng 6 - Giá trị của ƒ đối với độ lệch chuẩn quá trình lớn nhất (kiểm soát riêng rẽ giới hạn quy định hai phía)
Bảng 4- Thông số dùng cho phương án lấy mẫu liên tiếp đối với phần trăm không phù hợp (Bảng tổng thể đối với α ~ 0,05 và β ~ 0,1)
QPR (theo %)
Thông số
QCR (theo %)
0,800
1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,60
2,00
2,50
3,15
4,00
5,00
6,30
8,00
10,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,0
20,0
25,0
31,5
0,100
hA
2,794
2,431
2,126
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,636
1,452
1,273
1,125
0,976
0,846
0,715
0,609
0,492
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,254
0,138
0,012
hR
3,882
3,403
2,987
2,593
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,092
1,840
1,667
1,460
1,304
1,142
1,035
0,894
0,764
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,500
0,377
g
2,750
2,708
2,666
2,617
2,572
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,475
2,420
2,368
2,310
2,248
2,186
2,120
2,042
1,966
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,786
nt
29
23
19
16
13
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
8
7
7
5
5
4
4
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,125
hA
3,168
2,715
2,349
2,019
1,774
1,572
1,384
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,067
0,926
0,783
0,675
0,549
0,418
0,304
0,184
0,055
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hR
4,396
3,773
3,271
2,816
2,487
2,229
1,984
1,742
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,409
1,225
1,120
0,962
0,810
0,688
0,557
0,422
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,716
2,675
2,632
2,584
2,539
2,492
2,441
2,387
2,334
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,214
2,152
2,087
2,009
1,932
1,049
1,753
nt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
23
19
16
13
11
10
8
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5
5
4
4
4
0,160
hA
3,688
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,663
2,269
1,992
1,749
1,516
1,337
1,158
1,012
0,866
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,619
0,480
0,362
0,236
0,104
hR
5,075
4,309
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,157
2,814
2,488
2,145
1,933
1,678
1,510
1,330
1,164
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,880
0,755
0,614
0,472
g
2,678
2,637
2,595
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,501
2,454
2,404
2,349
2,296
2,239
2,176
2,115
2,049
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,895
1,811
1,715
nt
46
35
28
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
13
10
10
8
7
7
5
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
4
0,200
hA
4,337
3,580
3,022
2,554
2,208
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,666
1,458
1,269
1,111
0,952
0,806
0,689
0,540
0,412
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,151
hR
5,970
4,938
4,169
3,567
3,101
2,685
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,097
1,835
1,647
1,445
1,255
1,139
0,951
0,804
0,670
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g
2,644
2,602
2,560
2,511
2,466
2,419
2,369
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,262
2,204
2,142
2,080
2,014
1,936
1,860
1,776
1,680
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nt
59
44
34
25
20
17
14
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
7
7
5
5
5
4
4
0,250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,208
4,204
3,495
2,887
2,457
2,133
1,837
1,588
1,387
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,033
0,887
0,743
0,605
0,470
0,341
0,200
hR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,756
4,836
4,001
3,410
3,001
2,584
2,255
1,989
1,733
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,356
1,176
1,030
0,868
0,731
0,574
g
2,608
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,524
2,476
2,430
2,383
2,333
2,279
2,226
2,169
2,106
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,979
1,901
1,824
1,741
1,644
nt
83
58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
25
19
16
13
11
10
8
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5
4
4
0,315
hA
6,564
5,104
4,117
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,815
2,395
2,041
1,769
1,519
1,326
1,145
0,971
0,823
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,534
0,396
0,253
hR
8,929
6,971
5,653
4,636
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,344
2,852
2,522
2,151
1,918
1,699
1,452
1,274
1,127
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,785
0,632
g
2,570
2,529
2,487
2,438
2,393
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,295
2,241
2,188
2,131
2,068
2,007
1,941
1,863
1,787
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,607
nt
125
80
55
38
29
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
13
10
8
8
7
5
5
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,400
hA
8,919
6,512
5,039
3,952
3,269
2,743
2,31.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,697
1,470
1,246
1,082
0,915
0,744
0,607
0,460
0,313
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hR
12,090
8,868
6,908
5,416
4,527
3,820
3,231
2,775
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,117
1,801
1,600
1,394
1,175
1,032
0,857
0,698
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,530
2,489
2,447
2,398
2,353
2,306
2,256
2,201
2,148
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,029
1,967
1,901
1,823
1,747
1,663
1,567
nt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
122
77
52
37
28
22
17
14
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
7
7
5
5
4
0,500
hA
13,263
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,323
4,757
3,826
3,158
2,631
2,205
1,086
1,614
1,396
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,002
0,823
0,683
0,525
0,374
hR
17,874
11,758
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,506
5,258
4,377
3,675
3,097
2,666
2,296
1,970
1,698
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,274
1,130
0,932
0,770
g
2,492
2,451
2,409
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,315
2,268
2,218
2,163
2,110
2,053
1,990
1,929
1,863
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,709
1,625
1,529
nt
463
208
116
71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
26
20
16
13
11
10
8
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
4
0,630
hA
26,286
13,137
8,522
6,002
4,641
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,029
2,501
2,121
1,787
1,531
1,307
1,117
0,917
0,749
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,431
hR
35,313
17,693
11,551
8,185
6,349
5,142
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,479
2,983
2,509
2,145
1,889
1,656
1,397
1,200
1,021
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g
2,452
2,411
2,368
2,320
2,274
2,227
2,177
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,070
2,012
1,950
1,888
1,823
1,745
1,668
1,585
1,488
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nt
1 739
454
202
106
68
46
34
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
13
10
8
7
7
5
5
0,800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,416
13,215
8,149
5,918
4,556
3,607
2,913
2,430
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,706
1,458
1,227
1,017
0,841
0,682
0,504
hR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36,720
17,806
11,049
8,072
6,248
4,973
4,046
3,404
2,818
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,098
1,775
1,514
1,304
1,130
0,920
g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,325
2,277
2,231
2,184
2,134
2,080
2,027
1,969
1,907
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,780
1,702
1,625
1,542
1,445
nt
1 886
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
185
103
65
44
31
23
19
14
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
7
5
5
1,00
hA
26,619
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,890
5,718
4,347
3,420
2,793
2,299
1,904
1,615
1,377
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,949
0,748
0,587
hR
35,722
16,370
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,804
5,953
4,727
3,883
3,209
2,674
2,300
1,953
1,687
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,182
1,006
g
2,284
2,235
2,190
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,093
2,039
1,986
1,928
1,866
1,804
1,738
1,660
1,584
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,404
nt
1 781
389
175
97
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
29
22
17
13
11
8
7
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,25
hA
23,253
11,729
7,621
5,459
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,271
2,661
2,162
1,801
1,511
1,246
1,036
0,839
0,658
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hR
31,226
15,833
10,339
7,458
5,646
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,726
3,024
2,531
2,141
1,801
1,541
1,294
1,099
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,193
2,148
2,101
2,050
1,996
1,943
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,823
1,761
1,696
1,618
1,542
1,458
1,362
nt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 367
367
164
89
55
38
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
13
10
8
7
5
1,60
hA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,899
11,941
7,511
5,273
4,030
3,169
2,526
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,732
1,412
1,158
0,968
0,739
hR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,511
16,117
10,191
7,188
5,540
4,398
3,521
2,906
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,028
1,679
1,452
1,182
g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,099
2,052
2,002
1,948
1,895
1,837
1,775
1,713
1,647
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,493
1,409
1,313
nt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
379
160
85
53
35
25
19
14
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
7
2,00
hA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,309
7,032
5,054
3,812
2,965
2,393
1,961
1,581
1,306
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,835
hR
32,298
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,540
6,895
5,235
4,109
3,342
2,764
2,247
1,893
1,581
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g
2,007
1,956
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,849
1,792
1,729
1,668
1,602
1,524
1,448
1,364
1,268
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nt
1 462
341
142
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
32
23
17
13
10
8
7
2,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,347
10,459
6,742
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,571
2,812
2,246
1,785
1,477
1,184
0,945
hR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,067
14,137
9,175
6,546
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,914
3,121
2,506
2,132
1,716
1,435
g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,910
1,855
1,802
1,745
1,683
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,555
1,477
1,401
1,317
1,221
nt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 267
295
131
71
43
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
11
10
7
3,15
hA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,714
10,196
6,425
4,493
3,404
2,650
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,670
1,345
1,067
hR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,850
13,791
8,739
6,153
4,699
3,667
2,896
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,929
1,587
g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,805
1,752
1,695
1,632
1,570
1,505
1,427
1,350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,170
nt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 093
281
121
64
40
28
19
14
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,00
hA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,268
9,893
6,094
4,339
3,253
2,468
1,944
1,543
1,210
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,378
8,305
5,971
4,502
3,470
2,735
2,189
1,752
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,698
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,578
1,516
1,451
1,373
1,296
1,213
1,116
nt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 148
265
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
37
23
17
13
10
5,00
hA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,542
9,053
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,069
2,955
2,269
1,773
1,385
hR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,306
12,271
7,894
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,097
3,162
2,486
1,988
g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,587
1,525
1,463
1,398
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,243
1,160
1,063
nt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
976
224
98
55
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
11
6,30
hA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,912
8,711
5,493
3,720
2,754
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,607
hR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,119
11,811
7,489
5,130
3,814
2,948
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,468
1,406
1,340
1,262
1,186
1,102
1,006
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
824
209
91
46
29
19
13
8,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,133
8,483
5,041
3,515
2,558
1,896
hR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,370
11,506
6,906
4,871
3,553
2,662
g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,278
1,200
1,123
1,040
0,943
nt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
844
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77
41
26
17
10,0
hA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,031
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,657
3,202
2,286
hR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,927
10,141
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,416
3,184
g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,216
1,138
1,062
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,882
nt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
748
157
68
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 - Giá trị của ƒ đối với độ lệch chuẩn quá trình lớn nhất (kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía)
QPR (%)
0,1
0,125
0,160
0,20
0,25
0,315
0,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,63
0,8
1,0
1,25
1,60
2,0
2,5
3,15
4,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,3
8,0
10,0
ƒ
0,143
0,146
0,149
0,152
0,155
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,161
0,165
0,169
0,174
0,178
0,183
0,189
0,194
0,201
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,216
0,225
0,235
0,246
0,259
CHÚ THÍCH: Độ lệch chuẩn quá trình lớn nhất đối với lấy mẫu liên tiếp σmax, được lấy bằng cách nhân giá trị chuẩn hóa ƒ với chênh lệch giữa giới hạn quy định trên U, và giới hạn quy định dưới L.
Bảng 6 - Giá trị của ƒ đối với độ lệch chuẩn quá trình lớn nhất (kiểm soát riêng rẽ giới hạn quy định hai phía)
QPR,L
QPR,U
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,125
0,160
0,20
0,25
0,315
0.4
0,5
0,63
0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,25
1,60
2,0
2,5
3,15
4,0
5,0
6,3
8,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
0,162
0,164
0,166
0,168
0,170
0,172
0,174
0,176
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,182
0,185
0,188
0,191
0,194
0,198
0,202
0,207
0,211
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,222
0,229
0,125
0,164
0,165
0,167
0,169
0,172
0,174
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,179
0,181
0,184
0,187
0,190
0,194
0,197
0,201
0,205
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,214
0,220
0,226
0,232
0,160
0,166
0,167
0,170
0,172
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,176
0,179
0,181
0,184
0,187
0.190
0,193
0,196
0,200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,208
0,213
0,218
0,223
0,230
0,236
0,20
0,168
0,169
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,174
0,176
0,178
0,181
0,183
0,186
0,189
0,192
0,195
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,203
0,207
0,211
0,216
0,221
0,227
0,233
0,240
0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,172
0,174
0,176
0,178
0,181
0,183
0,186
0,189
0,192
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,198
0,202
0,206
0,210
0,214
0,219
0,225
0,231
0,237
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,315
0,172
0,174
0,176
0,178
0,181
0,183
0,186
0,188
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,195
0,198
0,201
0,205
0,209
0,213
0,218
0,223
0,228
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,242
0,249
0,4
0,174
0,176
0,179
0,181
0,183
0,186
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,191
0,194
0,198
0,201
0,204
0,208
0,213
0,217
0,222
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,233
0,239
0,246
0,254
0,5
0,175
0,179
0,181
0,183
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,188
0,191
0,194
0,197
0,201
0,204
0,208
0,212
0,216
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,225
0,231
0,237
0,244
0,251
0,259
0,63
0,179
0,181
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,186
0,189
0,191
0,194
0,197
0,200
0,204
0,207
0,211
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,220
0,224
0,230
0,236
0,242
0,248
0,256
0,265
0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,184
0,187
0,189
0,192
0,195
0,198
0,201
0,204
0,208
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,215
0,220
0,224
0,229
0,234
0,240
0,247
0,254
0,262
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
0,185
0,187
0,190
0,192
0,195
0,198
0,201
0,204
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,211
0,215
0,219
0,224
0,229
0,233
0,269
0,245
0.252
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,268
0,277
1,25
0,188
0,190
0,193
0,195
0,193
0,201
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,208
0,211
0,215
0,219
0,223
0,228
0,233
0,238
0,244
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,257
0,265
0,274
0,284
1,6
0,191
0,194
0,196
0,199
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.205
0.208
0,212
0,216
0,220
0,224
0,228
0,233
0,238
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,250
0,257
0,264
0,272
0,282
0,292
2,0
0,194
0,197
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,203
0,206
0,209
0,213
0,216
0,220
0,224
0,228
0,233
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,243
0,249
0,256
0,263
0,270
0,279
0,289
0,300
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,201
0,204
0,207
0,210
0,213
0,217
0,220
0,224
0,229
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,238
0,244
0,249
0,255
0,262
0,269
0,277
0,287
0,297
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,15
0,202
0,205
0,208
0,211
0,214
0,218
0,222
0,225
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,234
0,239
0,244
0,250
0,256
0,262
0,269
0,277
0,285
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,306
0,318
4,0
0,207
0,209
0,213
0,21.6
0,219
0,223
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,231
0,236
0,240
0.245
0,250
0,257
0,263,
0,269
0,277
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,295
0,305
0,317
0,330
5,0
0,211
0,214
0,218
0,221
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,228
0,233
0,237
0,242
0,247
0.252
0,257
0,264
0,270
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,285
0,295
0,304
0,315
0,328
0,342
6,3
0,216
0,220
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,227
0,231
0,235
0.239
0,244
0,248
0,254
0,259
0,265
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,279
0,287
0,295
0,305
0,315
0,327
0,341
0,356
8,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,226
0,230
0,233
0,237
0,242
0,246
0,241
0,256
0,262
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,274
0,282
0,289
0,297
0,306
0,317
0,328
0,341
0,356
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
0,229
0,232
0,236
0,240
0,245
0,249
0,254
0,259
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,271
0,277
0,284
0,292
0,300
0,308
0,318
0,330
0,342
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,372
0,390
CHÚ THÍCH: Độ lệch chuẩn quá trình lớn nhất đối với lấy mẫu liên tiếp σmax được lấy bằng cách nhân giá trị chuẩn hóa ƒ với chênh lệch giữa giới hạn quy định trên U, và giới hạn quy định dưới L.
A.1 Rủi ro của nhà sản xuất tại QPR và rủi ro của người tiêu dùng tại QCR
Giá trị thiết kế về rủi ro của nhà sản xuất và rủi ro của người tiêu dùng đối với các phương án lấy mẫu trong tiêu chuẩn này được đặt tương ứng là 5 % và 10 %. Tuy nhiên, do kết quả gần đúng của việc tính toán hàm OC của phương án lấy mẫu liên tiếp định lượng, giá trị rủi ro của nhà sản xuất tại QPR và rủi ro của người tiêu dùng QCR thực tế có thể khác với giá trị thiết kế của chúng. Hầu hết tất cả rủi ro của nhà sản xuất nằm trong khoảng từ 4,95 % đến 5,00 % và hầu như tất cả rủi ro của người tiêu dùng nằm trong khoảng từ 9,95 % đến 10,00 %. Vì vậy, từ quan điểm thực tế, giá trị rủi ro thực tế bằng với giá trị thiết kế lớn nhất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ưu điểm chính của các phương án lấy mẫu liên tiếp là việc giảm cỡ mẫu trung bình. Tuy nhiên, lấy mẫu liên tiếp cũng có nhược điểm (xem Lời giới thiệu). Để đánh giá lợi ích có được từ cỡ mẫu trung bình nhỏ, ta cần biết giá trị của chúng đối với phương án lấy mẫu liên tiếp cụ thể. Không may là chưa có công thức toán nào gần sát để tính cỡ mẫu trung bình trong trường hợp lấy mẫu liên tiếp. Vì vậy, cỡ mẫu trung bình cho phương án lấy mẫu liên tiếp đã cho và mức chất lượng đã cho (tính bằng phần trăm không phù hợp) chỉ có thể tìm được bằng cách sử dụng tính toán số. Giá trị gần đúng của cỡ mẫu trung bình (ASSI) đối với các phương án lấy mẫu liên tiếp trong tiêu chuẩn này được cho trong Bảng A.1 cho hai giá trị tỷ lệ không phù hợp: QPR và QCR. Cỡ mẫu, ns, trong hàng đầu tiên của từng ô trong bảng thể hiện cỡ mẫu của phương án lấy mẫu một lần tương ứng. Có thể dễ dàng thấy là cỡ mẫu trung bình đối với các phương án lấy mẫu liên tiếp của tiêu chuẩn này nhỏ hơn đáng kể so với phương án lấy mẫu một lần định lượng tương ứng. Ngoài ra, các thông số hA, hR và g của các phương án này đã được chọn để cỡ mẫu trung bình tại QPR càng nhỏ càng tốt.
Bảng A.1 - Cỡ mẫu trung bình
QPR (theo %)
Thông số
QCR (theo %)
0,800
1,00
1,25
1,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,50
3,15
4,00
5,00
6,30
8,00
10.0
12,5
16,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,0
31,5
0,100
ns
19
15
12
10
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
5
5
4
4
3
3
2
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
ASSI(QPR)
9,02
7,23
5,90
4,79
4,04
3,41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,53
2,20
1,94
1,71
1,54
1,40
1,28
1,18
1,11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASSI(QCR)
10,92
8,74
7,11
5,74
4,84
4,12
3,48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,58
2,25
1,96
1,75
1,57
1,40
1,28
1,17
1,09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ns
23
18
15
12
10
8
7
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
4
3
3
3
2
2
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,04
8,62
6,89
5,49
4,56
3,84
3,25
2,76
2,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,83
1,64
1,47
1,32
1,22
1,14
1,07
ASSI(QCR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,43
8,30
6,58
5,44
4,58
3,86
3,25
2,83
2,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,88
1,66
1,47
1,33
1,21
1,12
0,160
ns
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
14
11
9
8
6
6
5
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
2
2
2
ASSI(QPR)
14,26
10,78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,53
5,35
4,43
3,67
3,10
2,64
2,28
1,98
1,74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,39
1,27
1,17
1,10
ASSI(QCR)
17,33
13,07
10,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,44
5,32
4,36
3,69
3,11
2,68
2,30
2,00
1,78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,39
1,26
1,15
0,200
ns
39
29
22
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
9
7
6
5
4
4
3
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
ASSI(QPR)
18,77
13,61
10,27
7,81
6,24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,16
3,46
2,92
2,50
2,14
1,87
1,66
1,46
1,32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,12
ASSI(QCR)
22,92
16,53
12,41
9,46
7,53
6,07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,13
3,46
2,96
2,51
2,16
1,91
1,64
1,46
1,31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,250
ns
55
38
27
20
16
12
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
6
5
4
4
3
3
2
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASSI(QPR)
25,95
17,85
12,99
9,51
7,39
5,92
4,77
3,89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,74
2,33
2,01
1,76
1,54
1,38
1,25
1,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,65
21,70
15,82
11,52
8,90
7,15
5,71
4,65
3,88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,73
2,35
2,02
1,75
1,54
1,37
1,23
0,315
ns
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
36
25
19
15
17
9
8
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
4
3
3
3
2
ASSI(QPR)
39,36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,19
12,07
9,11
7,08
5,58
4,49
3,68
3,07
2,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,90
1,64
1,45
1,30
1,18
ASSI(QCR)
48,10
30,53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,69
11,05
8,54
6,69
5,41
4,38
3,66
3,06
2,56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,89
1,64
1,44
1,27
0,400
ns
145
81
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
18
14
11
9
7
6
5
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
2
ASSI(QPR)
69,26
38,73
24,44
16,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,75
6,71
5,26
4,26
3,49
2,86
2,43
2,07
1,76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,37
1,23
ASSI(QCR)
84,85
47,36
29.87
19,48
14,14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,10
6,33
5,10
4,18
3.39
2.86
2,42
2,02
1,76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,34
0,500
ns
308
138
77
47
32
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
10
8
7
6
5
4
3
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASSI(QPR)
146,78
65,79
36,72
22,12
15,18
10,99
8,18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,95
3,97
3,25
2,69
2,26
1,90
1,65
1,44
1,28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASSI(QCR)
179,79
80,56
44,89
26,96
18,45
13,35
9,92
7,52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,75
3,84
3,16
2,65
2,20
1,90
1,62
1,41
0,630
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 159
302
134
70
45
30
22
16
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
6
5
4
4
3
2
ASSI(QPR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
143,99
63,71
33,45
21,18
14,49
10,30
7,58
5,88
4,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,02
2,51
2,07
1,77
1,53
1,34
ASSI(QCR)
677,66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77,97
40,88
25,80
17,64
12,46
9,15
7,09
5,50
4,37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,98
2,42
2,05
1,74
1,48
0,800
ns
1 257
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123
68
43
29
20
15
12
9
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
4
3
3
ASSI(QPR)
598,96
145,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,58
20,47
13,72
9,64
7,23
5,49
4,29
3,46
2,81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,93
1,65
1,42
ASSI(QCR)
733,75
178,52
71,66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,97
16,69
1 1,70
8,75
6,58
5,14
4,13
3,33
2,69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,89
1,59
1,00
ns
1 187
259
116
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
26
19
14
11
8
7
5
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
ASSI(QPR)
565,73
123,55
55,15
30,63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,54
9,01
6,66
5,03
3,98
3,21
2,56
2,12
1,77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASSI(QCR)
693,89
151,44
67,43
37,43
23,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,92
8,02
6,03
4,76
3,80
3,04
2,40
2,03
1,71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ns
911
244
109
59
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
13
10
8
6
5
4
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
434,20
116,15
51,73
28,17
17,16
11,67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,06
4,65
3,65
2,86
2,33
1,92
1,61
ASSI(QCR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
532,51
142,27
63,28
34,42
20,89
14,15
10,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,56
4,34
3,39
2,74
2,23
1,85
1,60
ns
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 042
252
106
56
35
23
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
7
6
4
4
ASSI(QPR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
497,02
120,17
50,38
26,52
16,57
11,05
7,69
5,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,33
2,64
2,16
1,75
ASSI(QCR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
610,24
147,25
61,60
32,34
20,18
13,43
9,29
6,85
5,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,11
2,53
2,02
2,00
ns
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
974
227
94
52
32
21
15
11
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
ASSI(QPR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108,18
44,62
24,61
15,09
9,92
7,07
5,23
3,87
3,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,92
ASSI(QCR)
569,18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54,52
29,98
18,33
12,02
8,53
6,30
4,62
3,59
2,82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,50
ns
844
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87
47
28
19
14
10
7
6
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASSI(QPR)
402,45
93,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,30
13,48
9,10
6,44
4,60
3,51
2,71
2,13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
493,73
114,47
50,54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,42
11,04
7,73
5,49
4,21
3,19
2,49
3,15
ns
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
728
187
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
18
12
9
7
5
ASSI(QPR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
346,91
89,07
37,88
20,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,32
5,68
4,17
3,14
2,40
ASSI(QCR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
425,60
109,11
46,27
24,36
15,13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,82
4,99
3,73
2,83
4,00
ns
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
765
176
72
39
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
8
6
ASSI(QPR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
364,75
84,11
34,38
18,78
11,55
7,39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,75
2,77
ASSI(QCR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
446,91
103,00
42,01
22,93
14,03
8,96
6,21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,27
5,00
ns
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
650
149
65
36
21
14
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASSI(QPR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
310,05
71,24
31,16
16,88
9,87
6,54
4,55
3,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASSI(QCR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
380,36
87,25
38,13
20,50
11,97
7,86
5,43
3,87
6,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
549
139
60
30
19
12
8
ASSI(QPR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66,31
28,52
14,45
8,83
5,80
3,95
ASSI(QCR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
321,11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,80
17,62
10,66
6,98
4,73
8,00
ns
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
562
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
27
17
11
ASSI(QPR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
267,80
63,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,10
7,86
5,01
ASSI(QCR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
328,24
77,29
29,87
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,48
6,00
10,0
ns
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
498
104
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
ASSI(QPR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
237,38
49,75
21,30
11,28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASSI(QCR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
291,06
60,91
25,96
13,66
7,94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 2854:1976, Statistical interpretation of data - Techniques of estimation and test relating to means and variances (Giải thích dữ liệu thống kê - Kỹ thuật ước lượng và kiểm nghiệm liên quan đến trung bình và phương sai)
[2] TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999/Cor 1:2001), Qui trình lấy mẫu để kiểm tra định tính - Phần 1: Chương trình lấy mẫu được xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô
[3] TCVN 8243-5:2015 (ISO 3951-5:2006), Qui trình lấy mẫu để kiểm tra định lượng - Phần 5: Phương án lấy mẫu liên tiếp xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra định lượng (độ lệch chuẩn đã biết)
[4] TCVN 9603:2013 (ISO 5479:1997), Giải thích dữ liệu thống kê - Kiểm nghiệm sai lệch so với phân bố chuẩn
[5] ISO 7870-1:2014, Control charts - Part 1: General guidelines (Biểu đồ kiểm soát - Hướng dẫn chung)
[6] TCVN 9945-2:2013 (ISO 7870-2:2013), Biểu đồ kiểm soát - Biểu đồ kiểm soát Shewhart
[7] TCVN ISO 9000:2015 (ISO 9000:2015), Hệ thống quản lý chất lượng - Cơ sở và từ vựng
[8] Ghosh, B. K. Sequential Tests of Statistical Hypothesis, Addison-Wesley, New York, 1970
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[10] WALD, a. Sequential Analysis, Wiley, New York, 1947
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Ký hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Chọn phương án lấy mẫu
6.1 Điểm rủi ro của nhà sản xuất và điểm rủi ro của người tiêu dùng
6.2 Các giá trị ưu tiên của QPR và QCR
6.3 Chuẩn bị
7 Triển khai phương án lấy mẫu liên tiếp
7.1 Quy định về phương án
7.2 Lấy mẫu các cá thể
7.3 Độ trôi và độ trôi cộng dồn
7.4 Chọn giữa phương pháp số và phương pháp đồ thị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.6 Phương pháp đồ thị đối với giới hạn quy định một phía
7.7 Phương pháp số đối với kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía
7.8 Phương pháp đồ thị đối với kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía
7.9 Phương pháp số đối với kiểm soát riêng rẽ giới hạn quy định hai phía
7.10 Phương pháp đồ thị đối với kiểm soát riêng rẽ giới hạn quy định hai phía
8 Ví dụ
8.1 Ví dụ 1
8.2 Ví dụ 2
8.3 Ví dụ 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (tham khảo) Thông tin bổ sung
Thư mục tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12881:2020 (ISO 39511:2018) về Phương án lấy mẫu liên tiếp để kiểm tra định lượng phần trăm không phù hợp (đã biết độ lệch chuẩn)
Số hiệu: | TCVN12881:2020 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12881:2020 (ISO 39511:2018) về Phương án lấy mẫu liên tiếp để kiểm tra định lượng phần trăm không phù hợp (đã biết độ lệch chuẩn)
Chưa có Video