Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Mục đích sử dụng của than

CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG

 

Cỡ hạt (mm)

Độ ẩm làm việc Wlv (%)

Độ tro khô Ak (%)

Hàm lượng chất bốc Vch (%)

Hàm lượng lưu huỳnh Sch (%)

Tỷ lệ dưới mắc trên cỡ %

Nhiệt lượng riêng QQ

Kcal/kg

Hàm lượng chất khoáng M (%)

Chiều dày lớp dẻo Y (mm)

Nhiệt độ chảy của tro T3 (0C)

Độ bền nhiệt (%)

Độ bền cỡ

(%)

Thành phần hóa học tro (%)

Hàm lượng phốt pho P (%)

Hệ số nghiền K

Khối lượng riêng g (g/cm3)

Điện trở xuất r (Wm)

Hàm lượng axit humic (%)

1. Dùng làm nhiên liệu năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Lò hơi có ghi

+

+

+

+

+

+

+

x

x

x

-

x

x

-

-

-

-

-

2. Lò hơi đốt than phun

+

+

+

+

+

+

+

x

-

x

-

-

x

-

x

-

-

-

3. Nồi hơi tàu hỏa

+

+

+

+

+

+

+

x

x

-

-

x

-

-

-

-

-

-

4. Nồi hơi tàu thủy

+

+

+

+

+

+

+

x

x

-

x

-

-

-

-

-

-

-

5. Đúc

+

+

+

+

+

+

+

x

-

-

x

x

-

-

-

-

-

-

6. Rèn

+

+

+

+

+

+

+

x

-

-

x

x

-

-

-

x

-

-

7. Lò sấy

+

+

+

+

+

+

+

x

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Nhu cầu sinh hoạt

+

+

+

+

+

+

+

x

-

-

-

-

-

-

-

-

-

x

9. Sản xuất gạch ngói, sành, sứ gốm

+

+

+

+

+

+

+

x

-

-

-

-

-

x

-

-

-

-

10. Sản xuất vôi

+

+

+

+

+

+

+

x

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11. Thiêu nung quặng

+

+

+

+

+

+

+

x

x

-

-

x

-

-

-

-

-

-

12. Nung kết quặng nhôm oxyt

+

+

+

+

+

+

+

x

x

-

-

x

x

-

-

-

-

-

13. Luyện tinh quặng trong lò phản xạ

+

+

+

+

+

+

+

x

-

-

x

x

-

-

-

-

-

-

14. Sản xuất gạch chịu lửa (samot B và C

+

+

+

+

+

+

+

x

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Sản xuất thủy tinh

+

+

+

+

+

+

+

x

-

-

x

x

-

-

-

-

-

-

2. Dùng làm nguyên nhiên liệu công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16. Luyện cốc

+

+

+

+

+

+

+

x

x

-

-

-

x

x

-

-

-

-

17. Luyện kim

+

+

+

+

+

+

+

x

x

x

x

x

x

x

-

-

-

-

18. Khí hóa

+

+

+

+

+

+

+

x

x

x

-

x

x

-

-

-

-

-

19. Đóng bánh than

+

+

+

+

+

+

+

x

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Sản xuất xi măng (nung klinke)

+

+

+

+

+

+

+

x

-

-

-

-

x

-

-

-

-

-

21. Sản xuất antraxit nhiệt luyện

+

+

+

+

+

+

+

x

-

-

x

x

-

x

-

x

x

x

22. Sản xuất đất đèn (canxi cacbua)

+

+

+

+

+

+

+

x

-

-

-

x

x

-

-

-

-

-

23. Sản xuất phân lân nung chảy

+

+

+

+

+

+

+

x

x

x

x

x

-

-

-

-

-

-

Chú thích:

Chỉ tiêu chất lượng chính (+). Chỉ tiêu chất lượng than (x). Chỉ tiêu chất lượng không quy định (-)

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1271:1986 về Than - Hệ thống chỉ tiêu chất lượng

Số hiệu: TCVN1271:1986
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1986
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1271:1986 về Than - Hệ thống chỉ tiêu chất lượng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [18]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…