Dw |
Lw |
rsmina |
rsmax |
3 |
3 |
0,1 |
0,7 |
3 |
4 |
0,1 |
0,7 |
3 |
5 |
0,1 |
0,7 |
3,5 |
5 |
0,1 |
0,7 |
4 |
4 |
0,2 |
0,7 |
4 |
6 |
0,2 |
0,7 |
4 |
8 |
0,2 |
0,7 |
4,5 |
4,5 |
0,2 |
0,7 |
4,5 |
6 |
0,2 |
0,7 |
5 |
5 |
0,2 |
0,7 |
5 |
8 |
0,2 |
0,7 |
5 |
10 |
0,2 |
0,7 |
5,5 |
5,5 |
0,2 |
0,7 |
5,5 |
8 |
0,2 |
0,7 |
6 |
6 |
0,2 |
0,7 |
6 |
8 |
0,2 |
0,7 |
6 |
9 |
0,2 |
0,7 |
6 |
10 |
0,2 |
0,7 |
6 |
12 |
0,2 |
0,7 |
6,5 |
6,5 |
0,2 |
0,8 |
6,5 |
8 |
0,2 |
0,8 |
6,5 |
9 |
0,2 |
0,8 |
7 |
7 |
0,2 |
0,8 |
7 |
10 |
0,2 |
0,8 |
7 |
14 |
0,2 |
0,8 |
7,5 |
7,5 |
0,2 |
0,8 |
7,5 |
9 |
0,2 |
0,8 |
7,5 |
10 |
0,2 |
0,8 |
7,5 |
11 |
0,2 |
0,8 |
8 |
8 |
0,3 |
0,8 |
8 |
10 |
0,3 |
0,8 |
8 |
12 |
0,3 |
0,8 |
8 |
14 |
0,3 |
0,8 |
8 |
16 |
0,3 |
0,8 |
8 |
20 |
0,3 |
0,8 |
9 |
9 |
0,3 |
1,0 |
9 |
10 |
0,3 |
1,0 |
9 |
12 |
0,3 |
1,0 |
9 |
13 |
0,3 |
1,0 |
9 |
14 |
0,3 |
1,0 |
10 |
10 |
0,3 |
1,0 |
10 |
11 |
0,3 |
1,0 |
10 |
14 |
0,3 |
1,0 |
10 |
15 |
0,3 |
1,0 |
10 |
16 |
0,3 |
1,0 |
10 |
17 |
0,3 |
1,0 |
10 |
25 |
0,3 |
1,0 |
11 |
11 |
0,3 |
1,0 |
11 |
12 |
0,3 |
1,0 |
11 |
13 |
0,3 |
1,0 |
11 |
15 |
0,3 |
1,0 |
11 |
20 |
0,3 |
1,0 |
12 |
12 |
0,3 |
1,0 |
12 |
14 |
0,3 |
1,0 |
12 |
16 |
0,3 |
1,0 |
12 |
17 |
0,3 |
1,0 |
12 |
18 |
0,3 |
1,0 |
12 |
21 |
0,3 |
1,0 |
12 |
22 |
0,3 |
1,0 |
13 |
13 |
0,3 |
1,2 |
13 |
18 |
0,3 |
1,2 |
13 |
20 |
0,3 |
1,2 |
14 |
14 |
0,3 |
1,2 |
14 |
15 |
0,3 |
1,2 |
14 |
20 |
0,3 |
1,2 |
14 |
22 |
0,3 |
1,2 |
15 |
15 |
0,4 |
1,2 |
15 |
16 |
0,4 |
1,2 |
15 |
17 |
0,4 |
1,2 |
15 |
22 |
0,4 |
1,2 |
15 |
24 |
0,4 |
1,2 |
16 |
16 |
0,4 |
1,2 |
16 |
17 |
0,4 |
1,2 |
16 |
18 |
0,4 |
1,2 |
16 |
24 |
0,4 |
1,2 |
16 |
27 |
0,4 |
1,2 |
17 |
17 |
0,4 |
1,2 |
17 |
24 |
0,4 |
1,2 |
18 |
18 |
0,4 |
1,2 |
18 |
19 |
0,4 |
1,2 |
18 |
26 |
0,4 |
1,2 |
18 |
30 |
0,4 |
1,2 |
19 |
19 |
0,4 |
1,5 |
19 |
20 |
0,4 |
1,5 |
19 |
21 |
0,4 |
1,5 |
19 |
28 |
0,4 |
1,5 |
19 |
32 |
0,4 |
1,5 |
20 |
20 |
0,4 |
1,5 |
20 |
30 |
0,4 |
1,5 |
21 |
21 |
0,5 |
1,5 |
21 |
22 |
0,5 |
1,5 |
21 |
30 |
0,5 |
1,5 |
21 |
32 |
0,5 |
1,5 |
22 |
22 |
0,5 |
1,5 |
22 |
24 |
0,5 |
1,5 |
22 |
34 |
0,5 |
1,5 |
23 |
23 |
0,5 |
1,5 |
23 |
34 |
0,5 |
1,5 |
24 |
24 |
0,5 |
1,5 |
24 |
26 |
0,5 |
1,5 |
24 |
36 |
0,5 |
1,5 |
24 |
38 |
0,5 |
1,5 |
25 |
25 |
0,5 |
1,7 |
25 |
27 |
0,5 |
1,7 |
25 |
33,5 |
0,5 |
1,7 |
25 |
36 |
0,5 |
1,7 |
25 |
40 |
0,5 |
1,7 |
26 |
26 |
0,5 |
1,7 |
26 |
28 |
0,5 |
1,7 |
26 |
40 |
0,5 |
1,7 |
26 |
48 |
0,5 |
1,7 |
28 |
28 |
0,6 |
1,7 |
28 |
30 |
0,6 |
1,7 |
28 |
36 |
0,6 |
1,7 |
28 |
44 |
0,6 |
1,7 |
28 |
46 |
0,6 |
1,7 |
30 |
30 |
0,6 |
1,7 |
30 |
42 |
0,6 |
1,7 |
30 |
48 |
0,6 |
1,7 |
30 |
52 |
0,6 |
1,7 |
32 |
32 |
0,6 |
2,2 |
32 |
46 |
0,6 |
2,2 |
32 |
52 |
0,6 |
2,2 |
34 |
34 |
0,6 |
2,2 |
34 |
55 |
0,6 |
2,2 |
38 |
62 |
0,7 |
2,2 |
40 |
40 |
0,7 |
2,2 |
40 |
65 |
0,7 |
2,2 |
a Không cho phép vật liệu con lăn nhô ra ngoài cung tròn tưởng tượng có bán kính rsmin trong một mặt phẳng hướng trục và tiếp tuyến với mặt mút con lăn và bề mặt ngoài của con lăn. |
Bảng 2 đưa ra các dung sai về:
- sai lệch so với dạng hình tròn, ∆RW
- độ biến đổi của đường kính lô cỡ con lăn, VDWL
- độ biến đổi của đường kính trung bình con lăn, VDWmp
- nhám bề mặt của bề mặt bao đường kính ngoài của con lăn, Ra
- độ đảo chiều trục so với đường trục con lăn, SDW
Bảng 2 - Dung sai đường kính, nhám bề mặt của bề mặt bao đường kính ngoài của con lăn và độ đào hướng trục
Giá trị dung sai tính bằng micromet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
∆RWa max
VDWLa max
VDWmpa,b
Nhám bề mặta Ra max
SDW max
IGDW và cỡ đường kính con lăn
G1
0,5
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
6
Khoảng đo của cỡ đường kính con lăn và cỡ đường kính phải được xác định theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp
G1A
0,8
2
1,2
0,16
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
1,5
0,16
6
G2A
1,3
3
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
G3
1,5
3
3
0,3
10
G5
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
0,4
15
a Các giá trị áp dụng cho phần hình trụ của bề mặt bao đường kính ngoài của con lăn.
b Các giá trị áp dụng cho hai mặt phẳng được bố trí đối xứng với điểm giữa của con lăn.
Độ cứng của các con lăn trụ được cho trong Bảng 3.
Bảng 3 - Độ cứng cho con lăn trụ
HRC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58 đến 67
(653 đến 900)a
a Các giá trị trong ngoặc đơn chỉ thị các giá trị đã chuyển đổi dùng cho tham khảo.
Độ cứng phải là độ cứng bề mặt.
Các cỡ đường kính con lăn và nguyên tắc phân loại
Hình A.1 giới thiệu một ví dụ của mối quan hệ giữa một lô đường kính con lăn và cỡ đường kính con lăn với một cỡ đường kính con lăn + 1µm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1 con lăn nhỏ nhất trong lô đường kính con lăn
2 lô đường kính con lăn
3 con lăn lớn nhất trong lô đường kính con lăn
4 lô đường kính con lăn với DWmL nhỏ nhất có liên quan đến cỡ đường kính con lăn
5 lô đường kính con lăn với DWmL lớn nhất có liên quan đến cỡ đường kính con lăn
a thang đo cỡ đường kính con lăn
b sai lệch của DWmL so với cỡ đường kính con lăn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d phạm vi của đường kính trung bình của lô cỡ đường kính con lăn
Hình A.1 - Các cỡ đường kính con lăn và nguyên tắc phân loại
Dung sai của chiều dài con lăn, các cỡ chiều dài và nguyên tắc phân loại
Đối với một số ổ lăn đỡ với con lăn trụ, các yêu cầu áp dụng riêng có thể đòi hỏi các con lăn trụ lắp ráp trong một ổ lăn phải được phân loại theo các cỡ chiều dài riêng như đã chỉ ra trong Bảng B.1 và Hình B.1
Bảng B.1 - Dung sai chiều dài và cỡ chiều dài
DW mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VLWL µm max
IGLW µm
Cỡ chiều dài con lăn
µm
>
≤
>
≤
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
48
-18; -12; -6; 0; +6
48
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B.1 giới thiệu một ví dụ của lô chiều dài con lăn và các cỡ chiều dài con lăn với một cỡ chiều dài con lăn – 6µm
Kích thước tính bằng micromet
1 lô chiều dài con lăn
a thang đo cỡ chiều dài con lăn
b sai lệch của LWmL so với cỡ chiều dài con lăn
c cỡ chiều dài con lăn
Hình B.1 - Các cỡ chiều dài con lăn và nguyên tắc phân loại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp đánh giá sai lệch so với dạng hình tròn của bề mặt bao đường kính ngoài con lăn
Có thể thực hiện phép đo sai lệch so với dạng hình tròn của bề mặt bao đường kính ngoài của con lăn bằng cách đo sai lệch độ tròn trong một vài mặt phẳng hướng tâm.
Có thể thực hiện phương pháp ước lượng lỗi sai sót của sai lệch độ tròn trong một mặt phẳng hướng tâm bằng tính toán từ vòng tròn tham chiếu có độ vuông góc tối thiểu phù hợp với ISO 12181-1.
Sai lệch lớn nhất của độ tròn trong bất cứ mặt phẳng hướng tâm nào của các mặt phẳng hướng tâm này được thừa nhận là sai lệch so với dạng hình tròn của bề mặt bao đường kính ngoài của con lăn.
Về mô tả chi tiết các phương pháp đánh giá sai lệch so với độ tròn, xem ISO 4291.
Nếu sử dụng một phương pháp đánh giá khác thì phương pháp này nên được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.
Thư mục tài liệu tham khảo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] ISO 4288, Geometrical Product Specifications (GPS) - Surface texture: Profile method - Rules and procedures for the assessment of surface texture (Đặc tính hình học của sản phẩm - Cấu trúc bề mặt: Phương pháp profin - Các quy tắc và quy trình đánh giá cấu trúc bề mặt)
[3] ISO 4291, Methods for the assessment of departure from roundness - Measurement of variations in radius (Phương pháp đánh giá sai lệch độ tròn - Phép đo các biến đổi về bán kính)
[4] ISO 12181-1, Geometrical product specifications (GPS) - Roundness – Part 1: Vocabulary and parameters of roundness (Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Độ tròn - Phần 1: Từ vựng và các thông số độ tròn)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12556:2019 (ISO 12297:2012) về Ổ lăn - Con lăn trụ bằng thép - Kích thước dung sai
Số hiệu: | TCVN12556:2019 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12556:2019 (ISO 12297:2012) về Ổ lăn - Con lăn trụ bằng thép - Kích thước dung sai
Chưa có Video