Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Dung sai đường kính, mm

Phạm vi đường kính của dây thép, d

mm

T1

T2

T3

T4

T5

± 0,003

-

-

-

0,050 d < 0,091

± 0,004

-

-

-

0,050 < d < 0,072

0,091d < 0,17

± 0,005

-

-

-

0,072 d < 0,12

0,17 d < 0,26

± 0,006

-

-

0,05d< 0,12

0,12 d < 0,17

0,26 d < 0,37

± 0,008

-

-

0,12d < 0,15

0,17 ≤ d < 0,29

0,37 d < 0,65

± 0,010

-

-

0,15d < 0,23

0,29 d < 0,45

0,65 d < 1,01

± 0,012

-

-

0,23d < 0,33

0,45 d < 0,65

1,01d < 1,45

± 0,015

-

0,20d < 0,31

0,33d < 0,52

0,65 d < 1,01

1,45 d < 2,26

± 0,020

-

0,31d < 0,55

0,52d < 0,91

1,01 d < 1,78

2,26 d < 4,01

± 0,025

0,30d < 0,52

0,55d < 0,86

0,91d < 1,42

1,78d < 2,78

4,01 d < 6,26

± 0,030

0,52d < 0,74

0,86d <1,24

1,42d < 2,05

2,78 d < 4,01

6,26 d < 9,01

± 0,035

0,74 d < 1,01

1,24d < 1,69

2,05d < 2,78

4,01 ≤ d < 5,45

9,01d < 12,26

± 0,040

1,01d < 1,31

1,69d < 2,20

2,78d < 3,63

5,45d < 7,12

12,26d < 16,01

± 0,045

1,31 ≤ d < 1,66

2,20d < 2,78

3,63d < 4,60

7,12 d < 9,01

16,01 ≤ d < 20,26

± 0,050

1,66d < 2,05

2,78d < 3,43

4,60d < 5,67

9,01 d < 11,12

20,26 d 25,00

± 0,060

2,05 ≤ d < 2,94

3,43d < 4,94

5,67d < 8,17

11,12 d < 16,01

-

± 0,070

2,94d < 4,01

4,94d < 6,73

8,17d < 11,12

16,01 d < 21,77

-

± 0,080

4,01d < 5,23

6,73d < 8,78

11,12d < 14,52

21,77 d 25,00

-

± 0,090

5,23d < 6,62

8,78d < 11,12

14,52d < 18,37

-

-

± 0,100

6,62d < 8,17

11,12d < 13,72

18,37d < 22,68

-

-

± 0,120

8,17d < 11,76

13,72d < 19,76

22,68d25,00

-

-

± 0,140

11,76d < 16,01

19,76d 25,00

-

-

-

± 0,160

16,01d < 20,90

-

-

-

-

± 0,180

20,90d25,00

-

-

-

-

4.3  Độ không tròn (độ ô van)

Độ không tròn là hiệu số giữa đường kính lớn nhất và đường kính nhỏ nhất của dây thép tại bất cứ mặt cắt ngang nào và không được lớn hơn một nửa tổng dung sai cho trong Bảng 1.

4.4  Dung sai đường kính của dây thép có lớp phủ hữu cơ

4.4.1  Lớp phủ hữu cơ đùn ép

Dung sai đường kính của dây thép có lớp phủ hữu cơ đùn ép phải theo chỉ dẫn trong Bảng 2.

Lõi thép có thể là dây đánh bóng hoặc dây phủ kim loại (thường là phủ kẽm).

4.4.2  Lớp phủ hữu cơ thiêu kết

Dung sai đường kính của dây thép có lớp phủ hữu cơ thiêu kết phải theo chỉ dẫn trong Bảng 2. Thông thường dây thép có lõi là dây có lớp phủ kim loại (thường là lớp phủ kẽm).

Bng 2 - Dung sai cho đường kính và chiều dày lớp phủ của dây thép lớp phủ hữu cơ thiêu kết và lớp phủ hữu cơ đùn ép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung sai cho toàn bộ đường kính có lớp phủ hữu cơ mm

Chiều dày nhỏ nht của lớp phủ, mm

Độ đng tâm nh nht

%

Đùn ép

Thiêu kết

Đùn ép

Thiêu kết

d 1,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 0,20

0,12

75

65

1,00 < 5 2,00

± 0,10

0,25

0,12

75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,00 < d 3,15

± 0,15

0,35

0,15

75

65

3,15 < d 6,00

± 0,20

0,40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

75

65

6,00 < d 13,00

± 0,25

0,50

-

75

65

CHÚ THÍCH 1: Dung sai đường kính của dây thép có lớp ph kẽm hoặc lớp phủ hợp kim kẽm là T1 trong Bảng 1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH 3: Đùn ép” ám ch vật liệu không có cht dính kết

5  Dung sai cho đoạn dây thép

5.1  Dung sai chiều dài

Dung sai chiều dài của các đoạn dây thép phải theo chỉ dẫn trong Bảng 3. Có ba cấp dung sai chiu dài của các đoạn dây thép cho trong Bảng 3 phụ thuộc vào chiều dài danh nghĩa. Khách hàng phải lựa chọn cấp thích hợp theo yêu cầu.

Bảng 3 - Dung sai chiều dài của các đoạn dây thép

Chiều dài danh nghĩa

mm

Dung sai chiều dài

Trên

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

-

300

1000

300

1000

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 1,00 mm

± 0,10%

± 0,50% cho tất cả các chiều dài

± 1,00% cho tất cả các chiều dài

5.2  Dung sai độ thẳng

Có ba cấp độ thẳng của các đoạn dây thép cho trong Bảng 4 dùng cho các đường kính dây quy định trong Bảng 5. Khách hàng phải lựa chọn cấp thích hợp theo yêu cầu. Hình 1 minh họa phép đo độ không thẳng.

Đối với các cấp 1 và 2, các đoạn dây thép cũng phải đáp ứng các yêu cầu của phép thử lăn được thực hiện trên một mặt phẳng nghiêng bng kính thủy tinh trơn nhẵn. Các đoạn dây thép được đặt trên mặt phẳng nghiêng vị trí cho phép chúng lăn tự do xuống dưới.

Bng 4 - Dung sai độ thẳng của các đoạn dây thép

Cấp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

L = 1000 mm

Thử lăn

1

a = 0,5 mm

a = 2mm

Sẽ lăn xuống mặt phẳng nghiêng 1/10

2

a = 1,0 mm

a = 4 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không yêu cầu

Bng 5 - Chiều dài th đ đo độ không thng

Đường kính dây thép, d

mm

Chiều dài thử, L

mm

200 ≤ d ≤ 6,00

500

6,00 < d 13,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13,00 < d 20,00

1000

CHÚ THÍCH: Dây thép có đường kính nhỏ hơn 2,00 mm sẽ có chiều dài không đủ cứng vng cho nên khó đo độ không thẳng a. Vì thế, phi thực hiện phép đo theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cp

CHÚ DN:

L chiều dài thử.

a độ không thẳng

Hình 1 - Đo độ không thẳng

6  Chiều dài dây thép dạng cuộn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12518-2:2018 (ISO 22034-2:2016) về Dây thép và các sản phẩm dây thép - Phần 2: Dung sai kích thước dây

Số hiệu: TCVN12518-2:2018
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12518-2:2018 (ISO 22034-2:2016) về Dây thép và các sản phẩm dây thép - Phần 2: Dung sai kích thước dây

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…