Đường kính ưu tiên, d mm |
Diện tích mặt cắt ngang a mm2 |
Khối lượng
trên 1 m dàia |
5 |
19,63 |
0,154 |
5,5 |
23,76 |
0,187 |
6 |
28,27 |
0,222 |
6,5 |
33,18 |
0,260 |
7 |
38,48 |
0,302 |
7,5 |
44,18 |
0,347 |
8 |
50,26 |
0,395 |
8,5 |
56,74 |
0,445 |
9 |
63,62 |
0,499 |
9,5 |
70,88 |
0,556 |
10 |
78,54 |
0,617 |
10,5 |
86,59 |
0,680 |
11 |
95,03 |
0,746 |
11,5 |
103,9 |
0,816 |
12 |
113,1 |
0,888 |
12,5 |
122,7 |
0,963 |
13 |
132,7 |
1,04 |
13,5 |
143,1 |
1,12 |
14 |
153,9 |
1,21 |
14,5 |
165,1 |
1,30 |
15 |
176,7 |
1,39 |
15,5 |
188,7 |
1,48 |
16 |
201,1 |
1,58 |
16,5 |
213,8 |
1,68 |
17 |
227,0 |
1,78 |
17,5 |
240,5 |
1,89 |
18 |
254,5 |
2,00 |
18,5 |
268,8 |
2,11 |
19 |
283,5 |
2,23 |
19,5 |
298,6 |
2,34 |
20 |
314,2 |
2,47 |
21 |
346,4 |
2,72 |
22 |
380,1 |
2,98 |
23 |
415,5 |
3,26 |
24 |
452,4 |
3,55 |
25 |
490,9 |
3,85 |
26 |
530,9 |
4,17 |
27 |
572,6 |
4,49 |
28 |
615,8 |
4,83 |
29 |
660,5 |
5,18 |
30 |
706,9 |
5,55 |
31 |
754,8 |
5,92 |
32 |
804,2 |
6,31 |
33 |
855,3 |
6,71 |
34 |
907,9 |
7,13 |
35 |
962,1 |
7,55 |
36 |
1 018 |
7,99 |
37 |
1 075 |
8,44 |
38 |
1 134 |
8,90 |
39 |
1 195 |
9,38 |
40 |
1 257 |
9,86 |
41 |
1 320 |
10,4 |
42 |
1 385 |
10,9 |
43 |
1 452 |
11,4 |
44 |
1 521 |
11,9 |
45 |
1 590 |
12,5 |
46 |
1 662 |
13,0 |
47 |
1 735 |
13,6 |
48 |
1 810 |
14,2 |
49 |
1 886 |
14,8 |
50 |
1 964 |
15,4 |
51 |
2 043 |
16,0 |
52 |
2 124 |
16,7 |
53 |
2 206 |
17,3 |
54 |
2 290 |
18,0 |
55 |
2 376 |
18,7 |
56 |
2 463 |
19,3 |
57 |
2 552 |
20,0 |
58 |
2 642 |
20,7 |
59 |
2 734 |
21,5 |
60 |
2 827 |
22,2 |
a chỉ dùng để tham khảo CHÚ THÍCH 1: Diện tích mặt cắt ngang: S = 0,7854d2 CHÚ THÍCH 2: Khối lượng/ m = 0,00785S |
Bảng 2 - Dung sai đường kính và độ không tròn của thép dây tròn
Đường kính,
d
mm
Dung sai b
mm
Độ không
tròn (≤)
mm
T1a
T2
T3
T4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T2
T3
T4
5,00 ≤ d ≤ 10,00
± 0,30
± 0,25
± 0,20
± 0,15
0,48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,32
0,24
10,00 < d ≤ 15,00
± 0,40
± 0,30
± 0,25
± 0,20
0,64
0,48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,32
15,00 < d ≤ 25,00
± 0,50
± 0,35
± 0,30
± 0,25
0,80
0,56
0,48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,00 < d ≤ 40,00
± 0,60
± 0,40
± 0,35
± 0,30
0,96
0,64
0,56
0,48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,80
± 0,50
± 0,40
-
1,28
0,80
0,64
-
50,00 < d ≤ 60,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,60
-
1,60
0,96
-
a Đối với phạm vi cỡ kích thước 5,00 mm < d ≤ 10 mm, các giá trị lớn hơn về dung sai có thể được thỏa thuận giữa các bên có liên quan.
b Đối với các cấp dung sai chính xác khác, dung sai có thể được thỏa thuận giữa các bên có liên quan.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng danh nghĩa và dung sai của cạnh phải theo quy định trong các Bảng 3 và Bảng 4.
Độ không vuông góc cho phép của tất cả các cỡ kích thước được đo là hiệu số giữa cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất của cùng một mắt cắt ngang phải là 80% của tổng dung sai quy định cho chiều rộng của cạnh (xem Bảng 4).
Dung sai cho bán kính góc của chiều rộng danh nghĩa thép dây vuông phải theo quy định trong Bảng 5.
Bảng 3 - Chiều rộng cạnh, mặt cắt ngang danh nghĩa và khối lượng danh nghĩa của thép dây vuông
Chiều rộng ưu tiên, a mm
Diện tích mặt cắt nganga mm2
Khối lượng
trên 1 m dàia
kg/m
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
9
81,00
0,64
10
100,0
0,79
11
121,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
144,0
1,13
13
169,0
1,33
14
196,0
1,54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
225,0
1,77
16
256,0
2,01
17
289,0
2,27
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,54
19
361,0
2,83
20
400,0
3,14
21
441,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
484,0
3,80
23
529,0
4,15
24
576,0
4,52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
625,0
4,91
26
676,0
5,31
27
729,0
5,72
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,15
29
841,0
6,60
30
900,0
7,06
31
961,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
1 024,0
8,04
a Chỉ dùng để tham khảo.
Bảng 4 - Dung sai chiều rộng và độ không vuông góc của thép dây vuông
Chiều rộng
danh nghĩa, a
mm
Dung sai
chiều rộng
mm
Độ không vuông góc (≤), mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến và bao gồm
8,5
15
± 0,4
0,64
15
25
± 0,5
0,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
± 0,6
0,96
CHÚ THÍCH: Cho phép có bán kính giới hạn góc
Bảng 5 - Dung sai bán kính góc của thép dây vuông
Bán kính góc, r
Chiều rộng
danh nghĩa,
mm
r,
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 ≤ a < 12
r ≤ 1
12 < a ≤ 20
r ≤ 1,5
20 < a ≤ 30
r ≤ 2
30 < a ≤ 32
r ≤ 2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch sáu cạnh của tất cả các cạnh được đo là hiệu số giữa đường kính lớn nhất và đường kính nhỏ nhất của cùng một mặt cắt ngang phải là 80% của tổng dung sai chiều dày (xem Bảng 7).
Dung sai cho bán kính góc của chiều rộng danh nghĩa thép dây sáu cạnh phải theo quy định trong Bảng 8.
Bảng 6 - Chiều dày, mặt cắt ngang danh nghĩa và khối lượng danh nghĩa của thép dãy sáu cạnh
Chiều dày
ưu tiên, a
mm
Diện tích mặt cắt nganga mm2
Khối lượng
trên 1 m dàia
kg/m
15
194,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
221,7
1,74
17
250,3
1,96
18
280,6
2,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
312,6
2,45
20
346,4
2,72
22
419,2
3,29
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,60
24
498,8
3,92
25
541,3
4,25
26
585,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
631,3
4,96
28
679,0
5,33
29
728,3
6,37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
779,4
6,81
31
832,2
7,28
32
886,8
7,76
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,25
34
1 000,1
8,76
35
1 060,8
9,28
36
1 122,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
1 185,5
10,37
38
1 250,5
10,94
39
1 317,2
11,52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 385,6
12,12
a chỉ dùng để tham khảo
Bảng 7 - Dung sai chiều dày và độ lệch sáu cạnh của thép dây sáu cạnh
Chiều dày
danh nghĩa, a
mm
Dung sai
chiều dày,
mm
Độ lệch sáu
cạnh
(≤),
mm
Trên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,5
15
± 0,4
0,64
15
25
± 0,5
0,80
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,6
0,96
CHÚ THÍCH: Cho phép có bán kính giới hạn góc.
Bảng 8 - Dung sai bán kính góc của thép dây sáu cạnh
Bán kính góc, r
Chiều rộng danh nghĩa, mm
r,
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r ≤ 1,5
20,0 < a ≤ 28,5
r ≤ 2,0
28,5 < a ≤ 40
r ≤ 2,5
Cỡ kích thước danh nghĩa được quy định là chiều rộng (w) kề bên chiều dày (t) và dung sai của cạnh phải theo quy định trong các Bảng 9, Bảng 10a và Bảng 10b.
Bảng 9 - Cỡ kích thước, mặt cắt ngang danh nghĩa và khối lượng danh nghĩa của thép dây chữ nhật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diện tích mặt cắt nganga mm2
Khối lượng trên một đơn vị chiều dàia kg/m
18 x 10
180,0
1,41
18 x 12
216,0
1,70
20 x 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,57
20 x 12
240,0
1,88
20 x 14
280,0
2,20
22 x 8
176,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22 x 10
220,0
1,73
22 x 12
264,0
2,07
22 x 14
308,0
2,42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200,0
1,57
25 x 10
250,0
1,96
25 x 12
300,0
2,36
25 x 14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,75
25 x 16
400,0
3,14
28 x 8
224,0
1,76
28 x 10
280,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28 x 12
336,0
2,64
28 x 14
392,0
3,08
28 x 16
448,0
3,52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180,0
1,41
30 x 8
240,0
1,88
30 x 10
300,0
2,36
30 x 12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,83
30 x 14
420,0
3,30
30 x 16
480,0
3,77
a chỉ dùng để tham khảo
CHÚ THÍCH: Theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất, có thể cung cấp các cỡ kích thước khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 10a - Dung sai chiều rộng của thép dây chữ nhật
Chiều rộng
danh nghĩa, w
mm
Dung sai
chiều rộng,
mm
Trên
Đến và bao gồm
18
22
± 0,4
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,5
28
30
± 0,6
CHÚ THÍCH: Cho phép có bán kính giới hạn góc
Bảng 10b - Dung sai chiều dày thép dây chữ nhật
Chiều dày
danh nghĩa, t
mm
Dung sai
chiều dày,
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến và bao gồm
8
12
± 0,3
12
16
± 0,4
CHÚ THÍCH: Cho phép có bán kính giới hạn góc.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 11 - Khoảng cách được đo từ đầu mút của cuộn
Đường kính (hoặc kích thước) danh nghĩa, mm
Khoảng cách
từ đầu mút cuộn,
mm
5 ≤ d ≤ 7
5000
7 < d ≤ 13
4000
13 < d ≤ 18
3000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2000
23 < d ≤ 28
1500
28 < d ≤ 60
1000
Khối lượng và dung sai khối lượng của các cuộn riêng biệt có thể được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng. Cho phép có tối đa là 5% số lượng các cuộn có thể được cung cấp với khối lượng nhỏ hơn khối lượng nhỏ nhất quy định.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] TCVN 11371 (ISO 6929), Sản phẩm thép - Từ vựng.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12515:2018 (ISO 16124:2015) về Thép dây - Kích thước và dung sai
Số hiệu: | TCVN12515:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12515:2018 (ISO 16124:2015) về Thép dây - Kích thước và dung sai
Chưa có Video