Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Đường kính ưu tiên, d mm

Diện tích mặt cắt ngang a mm2

Khối lượng trên 1 m dàia
kg/m

5

19,63

0,154

5,5

23,76

0,187

6

28,27

0,222

6,5

33,18

0,260

7

38,48

0,302

7,5

44,18

0,347

8

50,26

0,395

8,5

56,74

0,445

9

63,62

0,499

9,5

70,88

0,556

10

78,54

0,617

10,5

86,59

0,680

11

95,03

0,746

11,5

103,9

0,816

12

113,1

0,888

12,5

122,7

0,963

13

132,7

1,04

13,5

143,1

1,12

14

153,9

1,21

14,5

165,1

1,30

15

176,7

1,39

15,5

188,7

1,48

16

201,1

1,58

16,5

213,8

1,68

17

227,0

1,78

17,5

240,5

1,89

18

254,5

2,00

18,5

268,8

2,11

19

283,5

2,23

19,5

298,6

2,34

20

314,2

2,47

21

346,4

2,72

22

380,1

2,98

23

415,5

3,26

24

452,4

3,55

25

490,9

3,85

26

530,9

4,17

27

572,6

4,49

28

615,8

4,83

29

660,5

5,18

30

706,9

5,55

31

754,8

5,92

32

804,2

6,31

33

855,3

6,71

34

907,9

7,13

35

962,1

7,55

36

1 018

7,99

37

1 075

8,44

38

1 134

8,90

39

1 195

9,38

40

1 257

9,86

41

1 320

10,4

42

1 385

10,9

43

1 452

11,4

44

1 521

11,9

45

1 590

12,5

46

1 662

13,0

47

1 735

13,6

48

1 810

14,2

49

1 886

14,8

50

1 964

15,4

51

2 043

16,0

52

2 124

16,7

53

2 206

17,3

54

2 290

18,0

55

2 376

18,7

56

2 463

19,3

57

2 552

20,0

58

2 642

20,7

59

2 734

21,5

60

2 827

22,2

a chỉ dùng để tham khảo

CHÚ THÍCH 1: Diện tích mặt cắt ngang: S = 0,7854d2

CHÚ THÍCH 2: Khối lượng/ m = 0,00785S

 

Bảng 2 - Dung sai đường kính và độ không tròn của thép dây tròn

Đường kính, d
mm

Dung sai b
mm

Độ không tròn ()
mm

T1a

T2

T3

T4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

T2

T3

T4

5,00 d 10,00

± 0,30

± 0,25

± 0,20

± 0,15

0,48

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,32

0,24

10,00 < d 15,00

± 0,40

± 0,30

± 0,25

± 0,20

0,64

0,48

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,32

15,00 < d ≤ 25,00

± 0,50

± 0,35

± 0,30

± 0,25

0,80

0,56

0,48

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25,00 < d ≤ 40,00

± 0,60

± 0,40

± 0,35

± 0,30

0,96

0,64

0,56

0,48

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,80

± 0,50

± 0,40

-

1,28

0,80

0,64

-

50,00 < d 60,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,60

 

-

1,60

0,96

 

-

a Đối với phạm vi cỡ kích thước 5,00 mm < d 10 mm, các giá trị lớn hơn về dung sai có thể được thỏa thuận giữa các bên có liên quan.

b Đối với các cấp dung sai chính xác khác, dung sai có thể được thỏa thuận giữa các bên có liên quan.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều rộng danh nghĩa và dung sai của cạnh phải theo quy định trong các Bảng 3 và Bảng 4.

Độ không vuông góc cho phép của tất cả các cỡ kích thước được đo là hiệu số giữa cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất của cùng một mắt cắt ngang phải là 80% của tổng dung sai quy định cho chiều rộng của cạnh (xem Bảng 4).

Dung sai cho bán kính góc của chiều rộng danh nghĩa thép dây vuông phải theo quy định trong Bảng 5.

Bảng 3 - Chiều rộng cạnh, mặt cắt ngang danh nghĩa và khối lượng danh nghĩa của thép dây vuông

Chiều rộng ưu tiên, a mm

Diện tích mặt cắt nganga mm2

Khối lượng trên 1 m dàia
kg/m

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,50

9

81,00

0,64

10

100,0

0,79

11

121,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

144,0

1,13

13

169,0

1,33

14

196,0

1,54

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

225,0

1,77

16

256,0

2,01

17

289,0

2,27

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,54

19

361,0

2,83

20

400,0

3,14

21

441,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22

484,0

3,80

23

529,0

4,15

24

576,0

4,52

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

625,0

4,91

26

676,0

5,31

27

729,0

5,72

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,15

29

841,0

6,60

30

900,0

7,06

31

961,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

32

1 024,0

8,04

a Chỉ dùng để tham khảo.

 

Bảng 4 - Dung sai chiều rộng và độ không vuông góc của thép dây vuông

Chiều rộng danh nghĩa, a
mm

Dung sai chiều rộng
mm

Độ không vuông góc (), mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đến và bao gồm

8,5

15

± 0,4

0,64

15

25

± 0,5

0,80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

32

± 0,6

0,96

CHÚ THÍCH: Cho phép có bán kính giới hạn góc

 

Bảng 5 - Dung sai bán kính góc của thép dây vuông

Bán kính góc, r

Chiều rộng danh nghĩa,
mm

r,
mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8 a < 12

r1

12 < a 20

r 1,5

20 < a 30

r 2

30 < a 32

r 2,5

2.3  Thép dây sáu cạnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ lệch sáu cạnh của tất cả các cạnh được đo là hiệu số giữa đường kính lớn nhất và đường kính nhỏ nhất của cùng một mặt cắt ngang phải là 80% của tổng dung sai chiều dày (xem Bảng 7).

Dung sai cho bán kính góc của chiều rộng danh nghĩa thép dây sáu cạnh phải theo quy định trong Bảng 8.

Bảng 6 - Chiều dày, mặt cắt ngang danh nghĩa và khối lượng danh nghĩa của thép dãy sáu cạnh

Chiều dày ưu tiên, a
mm

Diện tích mặt cắt nganga mm2

Khối lượng trên 1 m dàia
kg/m

15

194,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

221,7

1,74

17

250,3

1,96

18

280,6

2,20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

312,6

2,45

20

346,4

2,72

22

419,2

3,29

23

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,60

24

498,8

3,92

25

541,3

4,25

26

585,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27

631,3

4,96

28

679,0

5,33

29

728,3

6,37

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

779,4

6,81

31

832,2

7,28

32

886,8

7,76

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8,25

34

1 000,1

8,76

35

1 060,8

9,28

36

1 122,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

37

1 185,5

10,37

38

1 250,5

10,94

39

1 317,2

11,52

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 385,6

12,12

a chỉ dùng để tham khảo

 

Bảng 7 - Dung sai chiều dày và độ lệch sáu cạnh của thép dây sáu cạnh

Chiều dày danh nghĩa, a
mm

Dung sai chiều dày,
mm

Độ lệch sáu cạnh (≤),
mm

Trên

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8,5

15

± 0,4

0,64

15

25

± 0,5

0,80

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,6

0,96

CHÚ THÍCH: Cho phép có bán kính giới hạn góc.

 

Bảng 8 - Dung sai bán kính góc của thép dây sáu cạnh

Bán kính góc, r

Chiều rộng danh nghĩa, mm

r,
mm

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

r 1,5

20,0 < a 28,5

r 2,0

28,5 < a 40

r 2,5

2.4  Thép dây chữ nhật

Cỡ kích thước danh nghĩa được quy định là chiều rộng (w) kề bên chiều dày (t) và dung sai của cạnh phải theo quy định trong các Bảng 9, Bảng 10a và Bảng 10b.

Bảng 9 - Cỡ kích thước, mặt cắt ngang danh nghĩa và khối lượng danh nghĩa của thép dây chữ nhật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Diện tích mặt cắt nganga mm2

Khối lượng trên một đơn vị chiều dàia kg/m

18 x 10

180,0

1,41

18 x 12

216,0

1,70

20 x 10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,57

20 x 12

240,0

1,88

20 x 14

280,0

2,20

22 x 8

176,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22 x 10

220,0

1,73

22 x 12

264,0

2,07

22 x 14

308,0

2,42

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200,0

1,57

25 x 10

250,0

1,96

25 x 12

300,0

2,36

25 x 14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,75

25 x 16

400,0

3,14

28 x 8

224,0

1,76

28 x 10

280,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

28 x 12

336,0

2,64

28 x 14

392,0

3,08

28 x 16

448,0

3,52

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

180,0

1,41

30 x 8

240,0

1,88

30 x 10

300,0

2,36

30 x 12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,83

30 x 14

420,0

3,30

30 x 16

480,0

3,77

a chỉ dùng để tham khảo

CHÚ THÍCH: Theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất, có thể cung cấp các cỡ kích thước khác

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 10a - Dung sai chiều rộng của thép dây chữ nhật

Chiều rộng danh nghĩa, w
mm

Dung sai chiều rộng,
mm

Trên

Đến và bao gồm

18

22

± 0,4

22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,5

28

30

± 0,6

CHÚ THÍCH: Cho phép có bán kính giới hạn góc

 

Bảng 10b - Dung sai chiều dày thép dây chữ nhật

Chiều dày danh nghĩa, t
mm

Dung sai chiều dày,
mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đến và bao gồm

8

12

± 0,3

12

16

± 0,4

CHÚ THÍCH: Cho phép có bán kính giới hạn góc.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 11 - Khoảng cách được đo từ đầu mút của cuộn

Đường kính (hoặc kích thước) danh nghĩa, mm

Khoảng cách từ đầu mút cuộn,
mm

5 d 7

5000

7 < d 13

4000

13 < d 18

3000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2000

23 < d 28

1500

28 < d 60

1000

 

4  Khối lượng của cuộn

Khối lượng và dung sai khối lượng của các cuộn riêng biệt có thể được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng. Cho phép có tối đa là 5% số lượng các cuộn có thể được cung cấp với khối lượng nhỏ hơn khối lượng nhỏ nhất quy định.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[1] TCVN 11371 (ISO 6929), Sản phẩm thép - Từ vựng.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12515:2018 (ISO 16124:2015) về Thép dây - Kích thước và dung sai

Số hiệu: TCVN12515:2018
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12515:2018 (ISO 16124:2015) về Thép dây - Kích thước và dung sai

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…