Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Hợp kim

Giới hạn

Si

Fe

Cu

Mn

Mg

Cr

Zn

Ti

Nhận xét

Nguyên tố khác

Nhôm

Mỗi nguyên t

Tng

1070

nhỏ nhất

-

-

-

-

-

-

-

-

V 0,05 lớn nhất

-

-

99,70

lớn nhất

0,20

0,25

0,04

0,03

0,03

-

0,04

0,03

0,03

-

-

1070

A

nhỏ nhất

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

99,70

lớn nhất

0,20

0,25

0,03

0,03

0,03

-

0,07

0,03

0,03

-

-

1060

nhỏ nhất

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

99,60

lớn nhất

0,25

0,35

0,05

0,03

0,03

-

0,05

0,03

0,03

-

-

1050

nhỏ nhất

-

-

-

-

-

-

-

-

V 0,05 lớn nhất

-

-

99,50

lớn nhất

0,25

0,40

0,05

0,05

0,05

-

0,05

0,03

0,03

-

-

1050

A

nhỏ nhất

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

99,50

lớn nhất

0,25

0,40

0,05

0,05

0,05

-

0,07

0,05

0,03

 

 

1350

nhỏ nhất

-

-

-

-

-

-

-

-

B 0,05 lớn nhất

Ga 0,03 lớn nhất

V+Ti 0,02 lớn nhất

-

-

99,50

lớn nhất

0,10

0,40

0,05

0,01

-

0,01

0,05

-

0,03

0,10

-

1100

nhỏ nhất

-

0,05

-

-

-

-

-

a

-

-

99,00

lớn nht

Si+Fe : 0,95

0,20

0,05

-

-

0,10

-

0,05

0,15

-

1200

nhỏ nhất

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

99,00

lớn nhất

Si+Fe : 1,00

0,05

0,05

-

 

0,10

0,05

0,05

0,15

 

2007

nh nhất

-

-

3,3

0,50

0,40

-

-

-

Ni 0,02 lớn nhất

Bi 0,02 lớn nhất

Pb 0,8 đến 1,5

Sn 0,02 lớn nhất

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,8

0,8

4,6

1,0

1,8

0,10

0,8

0,20

0,10

0,30

2011

nhỏ nhất

-

-

5,0

-

-

-

-

-

Bi 0,20 đến 0,6

Pb 0,20 đến 0,6

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,40

0,7

6,0

-

-

-

0,30

-

0,05

0,15

2011

A

nhỏ nhất

-

-

4,5

-

-

-

-

-

Bi 0,20 đến 0,6

Pb 0,20 đến 0,6

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,40

0,50

6,0

-

-

-

0,30

-

0,05

0,15

2014

nhỏ nhất

0,50

-

3,9

0,40

0,20

-

-

-

b

-

-

Còn lại

lớn nhất

1,2

0,7

5,0

1,2

0,8

0,10

0,25

0,15

0,05

0,15

2014

A

nhỏ nhất

0,50

-

3,9

0,40

0,20

-

-

-

Zr+Ti 0,25 lớn nhất

Ni 0,10 lớn nhất

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,9

0,50

5,0

1,2

0,8

0,10

0,25

0,15

0,05

0,15

2017

nhỏ nhất

0,20

-

3,5

0,40

0,40

-

-

-

b

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,8

0,7

4,5

1,0

1,0

0,10

0,25

0,15

0,05

0,15

2017

A

nhỏ nhất

0,20

-

3,5

0,40

0,40

-

-

-

Zr+Ti 0,20 lớn nhất

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,8

0,7

4,5

1,0

1,0

0,10

0,25

-

0,05

0,15

2024

nh nhất

-

-

3,8

0,30

1,2

-

-

-

 

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,50

0,50

4,9

0,9

1,8

0,10

0,25

0,15

0,05

0,15

2030

nhỏ nhất

-

-

3,3

0,20

0,50

-

-

-

Bi 0,20 lớn nht

Pb 0,8 đến 1,5

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,8

0,7

4,5

1,2

1,3

0,10

0,50

0,20

0,10

0,30

3102

nhỏ nhất

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,40

0,70

0,10

0,40

-

-

0,30

0,10

0,05

0,15

3003

nhỏ nhất

-

-

0,05

1,0

-

-

-

-

-

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,6

0,7

0,20

1,5

-

-

0,10

-

0,05

0,15

3103

nhỏ nhất

-

-

-

0,9

-

-

-

-

Zr+Ti 0,10 lớn nhất

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,50

0,7

0,10

1,5

0,30

0,10

0,20

-

0,05

0,15

3203

nhỏ nhất

-

-

-

1,0

-

-

-

-

-

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,6

0,7

0,05

1,5

-

-

0,10

-

0,05

0,15

5005

nhỏ nhất

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,30

0,7

0,20

0,20

1,1

0,10

0,25

-

0,05

0,15

5005

A

nhỏ nhất

-

-

-

-

0,7

-

-

-

-

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,30

0,45

0,05

0,15

1,1

0,10

0,20

-

0,05

0,15

5019

nhỏ nhất

-

-

-

0,10

4,5

-

-

-

Mn+Cr 0,02 lớn nhất

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,40

0,50

0,10

0,6

5,6

0,20

0,20

0,20

0,05

0,15

5049

nhỏ nhất

-

-

-

0,50

1,6

-

-

-

 

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,40

0,50

0,10

1,1

2,5

0,30

0,20

0,10

0,05

0,15

5051

A

nhỏ nhất

-

-

-

-

1,4

-

-

-

-

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,30

0,45

0,05

0,25

2,1

0,30

0,20

0,10

0,05

0,15

5251

nhỏ nhất

-

-

-

0,10

1,7

-

-

-

-

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,40

0,50

0,15

0,50

2,4

0,15

0,15

0,15

0,05

0,15

5052

nh nhất

-

-

-

-

2,2

0,15

-

-

-

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,25

0,40

0,10

0,10

2,5

0,35

0,10

-

0,05

0,15

5154

nhỏ nhất

-

-

-

-

3,1

0,15

-

-

-

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,25

0,40

0,10

0,10

3,9

0,35

0,20

0,20

0,05

0,15

5154

A

nhỏ nhất

-

-

-

-

3,1

-

-

-

Mn+Cr 0,10 đến 0,50

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,50

0,50

0,10

0,50

3,9

0,25

0,20

0,20

0,05

0,15

5454

nhỏ nhất

-

-

-

0,50

2,4

0,05

-

-

-

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,25

0,40

0,10

1,0

3,0

0,20

0,25

0,20

0,05

0,15

5754

nhỏ nhất

-

-

-

-

2,6

-

-

-

Mn+Cr 0,10 đến 0,6

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,40

0,40

0,10

0,50

3,6

0,20

0,20

0,15

0,05

0,15

5056

nhỏ nhất

-

-

-

0,05

4,5

0,05

-

-

-

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,30

0,40

0,10

0,20

5,6

0,20

0,10

-

0,05

0,15

5083

nhỏ nhất

-

-

-

0,40

4,0

0,05

-

-

-

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,40

0,40

0,10

1,0

4,9

0,25

0,25

0,15

0,05

0,15

5086

nhỏ nhất

-

-

-

0,20

3,5

0,05

-

-

-

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,40

0,50

0,10

0,7

4,5

0,25

0,25

0,15

0,05

0,15

6101

A

nhỏ nhất

0,30

-

-

-

0,40

-

-

-

-

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,7

0,40

0,05

-

0,9

-

-

-

0,03

0,10

6101

B

nhỏ nhất

0,30

0,10

-

-

0,35

-

-

-

-

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,6

0,30

0,05

0,05

0,6

-

0,10

-

0,03

0,10

6005

nhỏ nhất

0,6

-

-

-

0,40

-

-

-

-

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,9

0,35

0,10

0,10

0,6

0,10

0,10

0,10

0,05

0,15

6005

A

nhỏ nhất

0,50

-

-

-

0,40

-

-

-

Mn+Cr 0,12 đến 0,50

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,9

0,35

0,30

0,50

0,7

0,30

0,20

0,10

0,05

0,15

6005

C

nhỏ nhất

0,40

-

-

-

0,40

-

-

-

Mn+Cr 0,50 lớn nhất

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,9

0,35

0,35

0,5

0,8

0,30

0,25

0,10

0,05

0,15

6106

nhỏ nhất

0,30

-

-

0,05

0,40

-

-

-

-

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,6

0,35

0,25

0,20

0,8

0,20

0,10

-

0,05

0,15

6008

nhỏ nhất

0,50

-

-

0,30

0,40

-

-

-

V 0,05 đến 0,20

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,9

0,35

0,30

 

0,7

0,30

0,20

0,10

0,05

0,15

6110

A

nhỏ nhất

0,7

-

0,30

0,30

0,7

0,05

-

-

Zr+Ti 0,20 lớn nhất

-

-

Còn lại

lớn nhất

1,1

0,50

0,8

0,9

1,1

0,25

0,20

-

0,05

0,15

6012

nhỏ nhất

0,6

-

-

0,40

0,6

-

-

-

Bi 0,7 lớn nhất

Pb 0,40 đến 2,0

-

-

Còn lại

lớn nhất

1,4

0,50

0,10

1,0

1,2

0,30

0,30

0,20

0,05

0,15

6014

nhỏ nhất

0,30

-

-

0,05

0,40

-

-

-

V 0,05 đến 0,20

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,6

0,35

0,25

0,20

0,8

0,20

0,10

0,10

0,05

0,15

6018

nhỏ nhất

0,50

-

0,15

0,30

0,6

-

-

-

Bi 0,40 đến 0,7

Pb 0,40 đến 1,2

-

-

Còn lại

lớn nhất

1,2

0,7

0,40

0,8

1,2

0,10

0,30

0,20

0,05

0,15

6023

nhỏ nht

0,6

-

0,20

0,20

0,40

-

-

-

Bi 0,30 đến 0,8

Sn 0,6 đến 1,2

-

-

Còn lại

lớn nhất

1,4

0,50

0,50

0,6

0,9

-

-

-

0,05

0,15

6351

nhỏ nhất

0,7

-

-

0,40

0,40

-

-

-

-

-

-

Còn lại

lớn nhất

1,3

0,50

0,10

0,8

0,8

-

0,20

0,20

0,05

0,15

6060

nhỏ nhất

0,30

0,10

-

-

0,35

-

-

-

-

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,6

0,30

0,10

0,10

0,6

0,05

0,15

0,10

0,05

0,15

6360

nhỏ nht

0,35

0,10

-

0,02

0,25

-

-

-

-

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,8

0,30

0,15

0,15

0,45

0,05

0,10

0,10

0,05

0,15

6061

nhỏ nhất

0,40

-

0,15

-

0,8

0,04

-

-

-

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,8

0,7

0,40

0,15

1,2

0,35

0,25

0,15

0,05

0,15

6261

nhỏ nhất

0,40

-

0,15

0,20

0,7

-

-

-

-

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,7

0,40

0,40

0,35

1,0

0,10

0,20

0,10

0,05

0,15

6262

nhỏ nhất

0,40

-

0,15

-

0,8

0,04

-

-

Bi 0,40 đến 0,7

Pb 0,40 đến 0,7

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,8

0,7

0,40

0,15

1,2

0,14

0,25

0,15

0,05

0,15

6262

A

nhỏ nhất

0,40

-

0,15

-

0,8

0,04

-

-

Bi 0,40 đến 0,9

Sn 0,40 đến 1,0

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,8

0,7

0,40

0,15

1,2

0,14

0,25

0,10

0,05

0,15

6063

nhỏ nhất

0,20

-

-

-

0,45

-

-

-

-

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,6

0,35

0,10

0,10

0,9

0,10

0,10

0,10

0,05

0,15

6063

A

nhỏ nhất

0,30

0,15

-

-

0,6

-

-

-

-

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,6

0,35

0,10

0,15

0,9

0,05

0,15

0,10

0,05

0,15

6463

nhỏ nhất

0,20

-

-

-

0,45

-

-

-

-

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,6

0,15

0,20

0,05

0,9

-

0,05

-

0,05

0,15

6065

nhỏ nhất

0,40

-

0,15

-

0,8

-

-

-

Bi 0,50 đến 1,5

Pb 0,05 lớn nhất

Zr 0,15 lớn nhất

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,8

0,7

0,40

0,15

1,2

0,15

0,25

0,10

0,05

0,15

6081

nhỏ nhất

0,7

-

-

0,10

0,6

-

-

-

-

-

-

Còn lại

lớn nhất

1,1

0,50

0,10

0,45

1,0

0,10

0,20

0,15

0,05

0,15

6082

nhỏ nhất

0,7

-

-

0,40

0,6

-

-

-

-

-

-

Còn lại

lớn nhất

1,3

0,50

0,10

1,0

1,2

0,25

0,20

0,10

0,05

0,15

6182

nhỏ nhất

0,9

-

-

0,50

0,7

-

-

-

Zr 0,05 đến 0,20

-

-

Còn lại

lớn nhất

1,3

0,50

0,10

1,0

1,2

0,25

0,20

0,10

0,05

0,15

7003

nhỏ nhất

-

-

-

-

0,50

-

5,0

-

Zr 0,05 đến 0,25

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,30

0,35

0,20

0,30

1,0

0,20

6,5

0,20

0,05

0,15

7204

nhỏ nhất

-

-

-

0,20

1,0

-

4,0

-

V 0,10 lớn nhất

Zr 0,25 lớn nhất

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,30

0,35

0,20

0,7

2,0

0,30

5,0

0,20

0,05

0,15

7005

nhỏ nhất

-

-

-

0,20

1,0

-

4,0

-

V 0,10 lớn nhất

Zr  0,25 lớn nhất

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,30

0,35

0,20

0,7

2,0

0,30

5,0

0,20

0,05

0,15

7108

nhỏ nhất

-

-

-

-

0,7

-

4,5

-

Zr 0,12 đến 0,25

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,10

0,10

0,05

0,05

1,4

-

5,5

0,05

0,05

0,15

7108

A

nhỏ nhất

-

-

-

-

0,7

-

4,8

-

Ga 0,03 lớn nhất

Zr 0,15 đến 0,25

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,20

0,30

0,05

0,05

1,5

0,04

5,8

0,03

0,05

0,15

7020

nhỏ nhất

-

-

-

0,05

1,0

0,10

4,0

-

Zr 0,08 đến 0,20

Zr+Ti 0,08 đến 0,25

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,35

0,40

0,20

0,50

1,4

0,35

5,0

-

0,05

0,15

7021

nhỏ nhất

-

-

-

-

1,2

-

5,0

-

Ti 0,10 lớn nhất

Zr 0,08 đến 0,18

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,25

0,40

0,25

0,10

1,8

0,05

6,0

-

0,05

0,15

7022

nhỏ nhất

0,50

0,50

0,50

0,10

2,6

0,10

4,3

 

Zr+Ti 0,20

-

-

Còn lại

lớn nhất

1,0

0,40

3,7

0,30

5,2

 

0,05

0,15

7049

A

nhỏ nhất

-

-

1,2

-

2,1

0,05

7,2

-

Zr+Ti 0,25 lớn nhất

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,40

0,50

1,9

0,50

3,1

0,25

8,4

0,06

0,05

0,15

7050

nhỏ nhất

-

-

2,0

-

1,9

-

5,7

-

Zr 0,08 đến 0,15

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,12

0,15

2,6

0,10

2,6

0,04

6,7

0,06

0,05

0,15

7075

nhỏ nhất

-

-

1,2

-

2,1

0,18

5,1

0,20

c

-

-

Còn lại

lớn nhất

0,40

0,50

2,0

0,30

2,9

0,28

6,1

0,05

0,15

a Là 0,003% lớn nhất khi được s dụng cho thanh hàn và dây hàn.

b Với thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp, Zn + Ti có thể là 0,02% lớn nhất.

c Với thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp, Zn + Ti có thể là 0,25% lớn nhất.

 

Phụ lục A

(Quy định)

Quy tắc làm tròn cho xác định sự phù hợp

Trong việc ghi lại các kết quả th, số biểu thị kết quả là một phép thử, kiểm tra để xác định, nồng độ của một nguyên tố phải được biểu thị cùng một số lượng các chữ số thập phân như giới hạn tương ứng trong tiêu chuẩn này.

Phải sử dụng các quy tắc sau đ làm tròn.

Khi chữ số liền kề ngay sau chữ số cuối cùng (theo quy định ) nhỏ hơn 5, chữ số cuối cùng này vẫn giữ không thay đổi.

Khi chữ số liền ngay sau chữ số cuối cùng (theo quy định) lớn hơn 5 hoặc bằng 5 và theo sau có ít nhất là một chữ số khác không (0), chữ số cuối cùng này được tăng lên một.

Khi chữ số liền ngay sau chữ số cuối cùng (theo quy định) bằng 5 hoặc theo sau ch là các số không (0), chữ số cuối cùng này vẫn giữ không thay đổi nếu là chẵn và được tăng lên một nếu là l.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12513-7:2018 (ISO 6362-7:2014) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn - Phần 7: Thành phần hóa học

Số hiệu: TCVN12513-7:2018
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12513-7:2018 (ISO 6362-7:2014) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn - Phần 7: Thành phần hóa học

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…