Ký hiệu phù hợp với ISO11529-2a |
d1 js16 |
Kr |
d2 |
d3 H7 |
d4 min. |
d5 min. |
d6 js13 |
h ± 0,15 |
l1 |
l2 max. |
Vít kẹp chặt |
..45.040R(L)…….P16 |
40 |
45° |
- |
16 |
33 |
14 |
9 |
40 |
18 |
31 |
M8 |
..60.040R(L)…….P16 |
60° |
- |
|||||||||
..75.040R(L)…….P16 |
75° |
- |
|||||||||
..90.040R(L)…….P16 |
90° |
d2 < d1 |
|||||||||
..45.050R(L)…….P22 |
50 |
45° |
- |
22 |
41 |
18 |
11 |
40 |
20 |
33 |
M10 |
..60.050R(L)…….P22 |
60° |
- |
|||||||||
..75.050R(L)…….P22 |
75° |
- |
|||||||||
..90.050R(L)…….P22 |
90° |
d2 < d1 |
|||||||||
..45.063R(L)…….P22 |
63 |
45° |
- |
||||||||
..60.063R(L)…….P22 |
60° |
- |
|||||||||
..75.063R(L)…….P22 |
75° |
- |
|||||||||
..90.063R(L)…….P22 |
90° |
d2 < d1 |
|||||||||
..45.080R(L)…….P27 |
80 |
45° |
- |
27 |
49 |
20 |
14 |
50 |
22 |
37 |
M12 |
..60.080R(L)…….P27 |
60° |
- |
|||||||||
..75.080R(L)…….P27 |
75° |
- |
|||||||||
..90.080R(L)…….P27 |
90° |
d2 < d1 |
|||||||||
..45.100R(L)…….P32 |
100 |
45° |
- |
32 |
59 |
27 |
18 |
25 |
33 |
M16 |
|
..60.100R(L)…….P32 |
60° |
- |
|||||||||
..75.100R(L)…….P32 |
75° |
- |
|||||||||
..90.100R(L)…….P32 |
90° |
d2 < d1 |
|||||||||
a Phải đặt các chữ cái và chữ số phù hợp với ISO11529-2 vào các điểm đã chỉ ra trong ký hiệu |
4.3 Kiểu B - Dẫn động bằng mối ghép mộng - Vít kẹp chặt dao
CHÚ DẪN
1 rãnh phù hợp với loạt hệ mét của ISO 240
a có thể lựa chọn dạng hình côn giữa d3 và d3 + 0,5, có cùng một độ sâu.
Hình 2 - Kiểu B
Bảng 2 - Các kích thước cho kiểu B
Kích thước tính bằng milimet
Ký hiệu phù hợp với ISO 11529-2a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
js16
Kr
d2
d3
H7
d4
min.
d5
min.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,15
l1
Vít kẹp chặt
min
max.
..45.080R(L).........S27
80
45°
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
38
50
22
30
M12
..60.080R(L).........S27
60°
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75°
-
..90.080R(L).........S27
90°
d2 < d1
..45.100R(l).........S32
100
45°
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
45
50
25
32
M16
..60.100R(L).........S32
60°
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75°
-
..90.100R(L).........S32
90°
d2 < d1
..45.125R(L).........S40
125
45°
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
56
63
28
35
M20
..60125R(L).........S40
60°
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75°
-
..90.125R(L).........S40
90°
d2 < d1
..45.160R(L).........S40
160
45°
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
56
63
28
35
M20
..60.160R(L).........S40
60°
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75°
-
..90.160R(L).........S40
90°
d2 < d1
a Phải đặt các chữ cái và chữ số phù hợp với ISO11529-2 vào các điểm đã chỉ ra trong ký hiệu
4.4. Kiểu C - Lắp trên trục góc định tâm có độ côn 7/24
a có thể lựa chọn dạng hình côn giữa d3 và d3 + 0,5, có cùng một độ sâu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3 - Kiểu C với d2 = 160 mm, 200 mm và 250 mm
a có thể lựa chọn dạng hình côn giữa d3 và d3 + 0,5, có cùng một độ sâu.
b có thể lựa chọn góc lượn d4 trên mặt sau của thân dao.
Hình 4 - Kiểu C với d2 = 315 mm, 400 mm và 500 mm
Bảng 3 - Các kích thước cho kiểu C
Kích thước tính bằng milimet
Ký hiệu phù hợp với ISO 11529-2a
d1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kr
d2
d3
H7
d4
min.
d5b
min.
d6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d7
d8
h
± 0,15
l1b
l2
min.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
H11
I
- 0,5
Tp
Ts
Trục giá định tâm No
..45.160R(L)......T40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45°
40
90
56
66,7
14
20
63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105
26
16,4
9
0,3
0,12
40
..60.160R(L)......T40
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
..75.160R(L)......T40
75°
-
..90.160R(L)......T40
90°
d2 < d1
..45.200R(L)......T60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45°
-
60
130
78
101,6
17,5
26
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
25,7
14
0,4
0,2
50
..60.200R(L)......T60
200
60°
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
..75.200R(L)......T60
75°
-
..90.200R(L)......T60
90°
d2 < d1
..45.250R(L)......T60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
..60.250R(L)......T60
250
60°
-
..75.250R(L)......T60
75°
-
..90.250R(L)......T60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90°
d2 < d1
..45.315R(L)......U60
45°
-
225
80
245
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
..60.315R(L)......U60
315
60°
-
..75.315R(L)......U60
75°
-
..90.315R(L)......U60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d2 < d1
..45.400R(L)......U60
45°
-
..60.400R(L)......U60
400
60°
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75°
-
..90.400R(L)......U60
90°
d2 < d1
..45.500R(L)......U60
45°
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
..60.500R(L)......U60
500
60°
-
..75.500R(L)......U60
75°
-
..90.500R(L)......U60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d2 < d1
a Phải đặt các chữ cái và các chữ số phù hợp với ISO 11529-2 vào các điểm đã chi ra trong ký hiệu
b Các kích thước d5 và l1 trên các dao có đường kính cắt d1 bằng và lớn hơn 200mm do nhà sản xuất quy định
Dao phải được chế tạo từ vật liệu có độ bền kéo nhỏ nhất là 700 N/mm2.
Các thuật ngữ viết tắt đã sử dụng có liên quan đến ISO/TS 13399-3, ISO/TS 13399-4 và ISO/TS 13399-50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.1 Đường kính cắt (gọt) và chiều dài làm việc
Đường kính cắt gọt (DC) và chiều dài làm việc (LF) của dao phay được lấy từ điểm CRP như đã quy định trong ISO 13399-50 và chỉ ra trên các Hình A.1 và A.2.
Các giá trị của DC và LF và dung sai của chúng, như đã cho trong các Bảng 1 đến 3 có liên quan đến các mảnh cắt chính tháo lắp được có bán kính góc hoặc các lưỡi cắt có bậc, có hình dạng và các kích thước phù hợp với ISO 3365. Trong trường hợp sử dụng các mảnh cắt tháo lắp được khác thì DC và LF sẽ thay đổi.
A.1.2 Góc lưỡi cắt
Giá trị danh nghĩa của góc lưỡi cắt Kr (KAPR) của mảnh cắt tháo lắp được.
Góc hiệu dụng thu được trên chi tiết gia công phụ thuộc vào thông số hình học và đường kính của dao phay cùng với chiều sâu cắt.
A.1.3 Điểm cắt chuẩn (tham chiếu)
Định nghĩa và ký hiệu của điểm cắt chuẩn (CRP) phù hợp với ISO/TS13399-50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Mảnh cắt với lưỡi cắt có bậc
c) Mảnh cắt với lưỡi cắt có bậc và cạnh vát
d) Mảnh cắt tròn
Hình A.1 - Dao phay mặt đầu
a) Mảnh cắt có góc lượn tròn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Mảnh cắt với lưỡi cắt có bậc
c) Mảnh cắt với lưỡi cắt có bậc và cạnh vát
Hình A.2 - Dao phay có gờ
A.2 Mối quan hệ giữa các ký hiệu trong tiêu chuẩn này và ISO/TS 13399-3, ISO/TS 13399-4 và ISO/TS 13399-50.
Về mối quan hệ giữa các ký hiệu trong tiêu chuẩn này và các thuật ngữ viết tắt ưu tiên theo và ISO/TS 13399-3, ISO/TS 13399-4 và ISO/TS 13399-50, xem Bảng A.1.
Bảng A.1 - Mối quan hệ giữa các ký hiệu trong tiêu chuẩn này và ISO/TS 13399-3, ISO/TS 13399-4 và ISO/TS 13399-50.
Ký hiệu trong tiêu chuẩn này
Viện dẫn trong tiêu chuẩn này
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuật ngữ viết tắt trong ISO/TS 13399-3, ISO/TS 13399-4 và ISO/TS 1339950
Viện dẫn trong ISO/TS 13399-3, ISO/TS 13399-4 và ISO/TS 13399-50
b
Hình 3, Hình 4
Chiều rộng rãnh then
KWW
ISO/TS 13399-3
d1
Hình 1, Hình 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính cắt
DC
ISO/TS13399-3
d2
Hình 1, Hình 2
Hình 3, Hình 4
Đường kính thân dao
BD
ISO/TS 13399-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1, Hình 2
Hình 3, Hình 4
Đường kính lỗ ghép nối
DCB
ISO/TS13399-3
d4
Hình 1, Hình 2
Hình 3, Hình 4
Đường kính bề mặt tiếp xúc với phía máy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO/TS 13399-3
d5
Hình 1, Hình 2
Hình 3, Hình 4
Đường kính lỗ cho ghép nối
Không sẵn có
d6
Hình 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DAH
ISO/TS 13399-3
Hình 3, Hình 4
Đường kính vòng tròn qua các bulông
DBC
ISO/TS 13399-4
d7
Hình 3, Hình 4
Đường kính lỗ tiếp cận
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO/TS 13399-50
d8
Hình 3, Hình 4
Đường kính lỗ khóa mặt cho tiếp cận
Không sẵn có
h
Hình 1, Hình 2
Hình 3, Hình 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LF
ISO/TS 13399-3
l1
Hình 1, Hình2
Hình 3, Hình 4
Chiều sâu lỗ ghép nối
CBDP
ISO/TS 13399-4
l2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều sâu lỗ tiếp cận
Không sẵn có
l2
Hình 3, Hình 4
Chiều dài rãnh then
KWL
ISO/TS 13399-3
l3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều sâu lỗ tiếp cận
Không sẵn có
Kr
Hình 1, Hình 2
Hình 3, Hình 4
Góc lưỡi cắt của dao
KAPR
ISO/TS 13399-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3, Hình 4
Chiều sâu rãnh then
Không sẵn có
TP
Hình 3, Hình 4
Dung sai vị trí của lỗ tiếp cận
Không sẵn có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3, Hình 4
Dung sai độ đối xứng của rãnh then
Không sẵn có
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO/TS 13399-3, Cutting tool data representation and exchange - Part 3: Reference dictionary for tool items (Trao đổi và trình bày các dữ liệu của dụng cụ cắt - Phần 3: Từ điển tham khảo cho các vấn đề dao cắt)
[2] ISO/TS 13399-4, Cutting tool data representation and exchange - Part 4: Reference dictionary for adaptive items (Trao đổi và trình bày các dữ liệu của dụng cụ cắt - Phần 4: Từ điển tham khảo cho các vấn đề bổ sung)
[3] ISO/TS 13399-50, Cutting tool data representation and exchange - Part 50: Reference dictionary for reference systems and common concepts (Trao đổi và trình bày các dữ liệu của dụng cụ cắt - Phần 50: Từ điển tham khảo cho các hệ thống tham chiếu và các khái niệm chung)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12491:2018 (ISO 6462:2011) về Dao phay mặt đầu và mặt vai gờ ghép các mảnh cắt tháo lắp được - Kích thước
Số hiệu: | TCVN12491:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12491:2018 (ISO 6462:2011) về Dao phay mặt đầu và mặt vai gờ ghép các mảnh cắt tháo lắp được - Kích thước
Chưa có Video