Mối hàn |
Chuẩn bị mối nối |
Vị trí hàn |
Lưu ý |
||||||||
Số tham chiếu |
Chiều dày
chi tiết hàn |
Tên gọi |
Ký hiệu |
Minh họa |
Mặt cắt ngang |
Góc |
Khe hở |
Chiều dày của mặt chân |
Chiều sâu
của phần chuẩn bị |
||
1.2 |
3 ≤ t ≤ 12 |
Mối hàn giáp mép vuông góc |
|
|
|
- |
b ≤ 0,5 t tối đa 5 |
- |
- |
PA |
Có đệm lót Chiều dày tối thiểu cho đệm lót: 5 mm hoặc 0,5 t |
1.3 |
10 ≤ t ≤ 20 |
Mối hàn giáp mép chữ V đơn |
|
|
|
30° ≤ α ≤ 50° |
4 ≤ b ≤ 8 |
c ≤ 2 |
- |
PA |
Có đệm lót Chiều dày tối thiểu cho đệm lót: 5 mm hoặc 0,5 t |
1.14 |
t > 20 |
Mối hàn giáp mép chữ V đơn được tạo sườn dốc |
|
|
|
4° ≤ β ≤ 10° |
10 ≤ b ≤ 25 |
- |
- |
PA |
Có đệm lót Chiều dày tối thiểu cho đệm lót: 5 mm hoặc 0,5 t |
1.3.3 |
t > 12 |
Mỗi hàn giáp mép chữ V đơn có chân chữ V |
|
|
|
60° ≤ α ≤ 70° 4° ≤ β ≤ 10° |
1 ≤ b ≤ 4 |
0 ≤ c ≤ 3 |
4 ≤ h ≤ 6 |
PA |
Đường hàn lót đáy được hàn bằng quá trình hàn tùy chọn |
1.3.7 |
t ≥ 12 |
Mối hàn giáp mép chữ U đơn có chân chữ V |
|
|
|
60° ≤ α ≤ 70° 4° ≤ β ≤ 10° |
1 ≤ b ≤ 4 5 ≤ R ≤ 10 |
0 ≤ c ≤ 3 |
4 ≤ h ≤ 6 |
PA |
Đường hàn lót đáy được hàn bằng quá trình hàn tùy chọn |
1.7 |
t ≥ 30 |
Mối hàn giáp mép chữ U đơn |
|
|
|
4° ≤ β ≤ 10° |
1 ≤ b ≤ 4 5 ≤ R ≤ 10 |
2 ≤ c ≤ 3 |
- |
PA |
Có đệm lót Chiều dày tối thiểu cho đệm lót: 5 mm hoặc 0,5 t |
1.4 |
3 ≤ t ≤ 16 |
Mối hàn giáp mép vát côn đơn |
|
|
|
30° ≤ β ≤ 50° |
1 ≤ b ≤ 4 |
c ≤ 2 |
- |
PA PB |
Có đệm lót Chiều dày tối thiểu cho đệm lót: 5 mm hoặc 0,5 t |
1.15 |
t ≥ 16 |
Mối hàn giáp mép vát côn đơn được tạo sườn dốc |
|
|
|
8° ≤ β ≤ 10° |
5 ≤ b ≤ 15 |
- |
- |
PA PB |
Có đệm lót Chiều dày tối thiểu cho đệm lót: 5 mm hoặc 0,5 t |
1.8 |
t ≥ 16 |
Mối hàn giáp mép chữ J đơn |
|
|
|
4° ≤ β ≤ 10° |
2 ≤ b ≤ 4 5 ≤ R ≤ 10 |
2 ≤ c ≤ 3 |
- |
PA PB |
Có đệm lót Chiều dày tối thiểu cho đệm lót: 5 mm hoặc 0,5 t |
Bảng 2 - Chuẩn bị mối nối đối với các mối hàn giáp mép, hàn hai phía
Mối hàn
Chuẩn bị mối nối
Vị trí hàn
(phù
hợp với TCVN 6364)
Lưu ý
Số tham chiếu
Chiều dày
chi tiết hàn
t
mm
Tên gọi
Ký hiệu
(phù
hợp với ISO 2553)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặt cắt ngang
Góc
α,
β
Khe hở
b
Bán
kính
R
mm
Chiều dày
của mặt chân
c
mm
Chiều sâu của phần chuẩn bị
h
mm
2.2
3 ≤ t ≤ 20
Mối hàn giáp mép vuông góc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
b ≤ 2
-
-
PA
Chiều rộng khe hở phải được giữ trong phạm vi dung sai nhỏ
2.5.9
10 ≤ t ≤ 35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30° ≤ α ≤ 60°
b ≤ 4
4 ≤ c ≤ 10
-
PA
Đường hàn lót đáy có thể được hàn bằng quá trình hàn nóng chảy khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 ≤ t ≤ 20
Mối hàn giáp mép chữ V đơn cùng với mối hàn giáp mép vuông góc
60° ≤ α ≤ 80°
b ≤ 4
5 ≤ c ≤ 15
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường hàn lót đáy có thể được hàn bằng quá trình hàn nóng chảy khác
2.5.5
t ≥ 16
Mối hàn giáp mép chữ V kép với mặt chân rộng
30° ≤ α ≤ 70°
b ≤ 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h1 = h2
PA
-
2.7.9
t ≥ 30
Mối hàn giáp mép chữ U đơn với đường hàn lót
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b ≤ 4
5 ≤ R ≤ 10
4 ≤ c ≤ 10
-
PA
2.7.7
t ≥ 50
Mối hàn giáp mép chữ U kép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5° ≤ β ≤ 10°
b ≤ 4
5 ≤ R ≤ 10
4 ≤ c ≤ 10
h = 0,5 (t-c)
PA
Kiểu chuẩn bị mối nối này cũng có thể được tạo ra một cách bất đối xứng theo cách tương tự như mối hàn chữ V kép bất đối xứng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t ≥ 12
Mối hàn giáp mép vát côn kép với mặt chân rộng
30° ≤ β ≤ 50°
b ≤ 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
PA
PB
Kiểu chuẩn bị mối nối này cũng có thể được tạo ra một cách bất đối xứng theo cách tương tự như mối hàn chữ V kép bất đối xứng.
Đường hàn lót đáy có thể cần thiết
2.8.9
t ≥ 20
Mối hàn giáp mép chữ J đơn với đường hàn lót
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5° ≤ β ≤ 10°
b ≤ 4
5 ≤ R ≤ 10
4 ≤ c ≤ 10
-
PA
PB
Đường hàn lót đáy có thể cần thiết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t < 12
Mối hàn giáp mép vát côn đơn với đường hàn lót
30° ≤ β ≤ 50°
b ≤ 4
c ≤ 2
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PB
Đường hàn lót đáy có thể cần thiết
2.8.8 A
t ≥ 30
Mối hàn giáp mép chữ J kép
5° ≤ β ≤ 10°
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 ≤ R ≤ 10
2 ≤ c ≤ 7
-
PA
PB
Kiểu chuẩn bị mối nối này cũng có thể được tạo ra một cách bất đối xứng theo cách tương tự như mối hàn chữ V kép bất đối xứng.
Đường hàn lót đáy có thể cần thiết
2.8.8 B
t ≤ 12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
b ≤ 2
5 ≤ R ≤ 10
2 ≤ c ≤ 3
-
PA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn bị mối nối đối với quá trình hàn một lớp hàn
2.8.8 C
t > 12
Mối hàn giáp mép chữ J kép đối với quá trình hàn nhiều lớp hàn
5° ≤ β ≤ 10°
b ≤ 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 ≤ c ≤ 7
-
PA
PB
Chuẩn bị mối nối đối với quá trình hàn nhiều lớp hàn
Đường hàn lót đáy có thể cần thiết
1) TCVN 6364 hoàn toàn tương đương với ISO/FDIS 6947.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12425-2:2018 (ISO 9692-2:1996) về Hàn và các quá trình liên quan - Các kiểu chuẩn bị mối nối - Phần 2: Hàn hồ quang dưới lớp trợ dung cho thép
Số hiệu: | TCVN12425-2:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12425-2:2018 (ISO 9692-2:1996) về Hàn và các quá trình liên quan - Các kiểu chuẩn bị mối nối - Phần 2: Hàn hồ quang dưới lớp trợ dung cho thép
Chưa có Video