Số tham chiếu |
Chiều dày vật liệu t mm |
Kiểu chuẩn bị mối nối |
Ký hiệu (phù hợp với ISO 2553 [1]) |
Mặt cắt ngang |
Kích thước |
Quá trình hàn khuyến nghị (số tham chiếu phù hợp với TCVN 8524 (ISO 4063 [2]) |
Minh họa mối hàn |
Lưu ý |
|||
Góca á, â |
Khe hởb b mm |
Chiều dày của mặt chân c mm |
Chiều sâu của phần chuẩn bị h mm |
||||||||
1.1 |
≤ 2 |
Gấp mép |
|
|
- |
- |
- |
- |
3 111 141 512 |
|
Thường không có kim loại điền đầy |
1.2.1 |
≤ 4 |
Vuông góc |
|
|
- |
~ t |
- |
- |
3 111 141 |
|
- |
1.2.2 |
3 < t ≤ 8 |
6 ≤ t ≤ 8 |
13 |
Khi áp dụng được với dải đệm lót |
|||||||
~ t |
141c |
||||||||||
≤ 15 |
≤ 1d |
52 |
|||||||||
0 |
|||||||||||
1.2.3 |
≤ 100 |
Vuông góc có đệm lót |
|
|
- |
- |
- |
- |
51 |
|
- |
1.2.4 |
Vuông góc có mép định tâm |
|
|
|
|||||||
1.3 |
3 < t ≤ 10 |
Chữ V đơn |
|
|
40° ≤ á ≤ 60° |
≤ 4 |
≤ 2 |
- |
3 111 13 141 |
|
Khi áp dụng được với dải đệm lót |
8 < t ≤ 12 |
6° ≤ á ≤ 8° |
- |
52d |
||||||||
1.4 |
> 16 |
Chữ V đơn được tạo sườn dốc |
|
|
5° ≤ â ≤ 20° |
5 ≤ b ≤ 15 |
- |
- |
111 13 |
|
Có dải đệm lót |
1.5 |
5 ≤ t ≤ 40 |
Chữ V đơn với mặt chân rộng |
|
|
a ≈ 60° |
1 ≤ b ≤ 4 |
2 ≤ c ≤ 4 |
- |
111 13 141 |
|
- |
1.6 |
> 12 |
Chữ U đơn với chân chữ V |
|
|
60° ≤ á ≤ 90° 8° ≤ â ≤ 12° |
1 ≤ b ≤ 3 |
- |
~ 4 |
111 13 141 |
|
6 ≤ R ≤ 9 |
1.7 |
> 12 |
Chữ V đơn với chân chữ V |
|
|
60° ≤ á ≤ 90° 10° ≤ â ≤ 15° |
2 ≤ b ≤ 4 |
≤ 2 |
- |
111 13 141 |
|
- |
1.8 |
> 12 |
Chữ U đơn |
|
|
8° ≤ â ≤ 12° |
≤ 4 |
≤ 3 |
- |
111 13 141 |
|
- |
1.9.1 |
3 < t ≤ 10 |
Vát côn đơn |
|
|
35° ≤ â ≤ 60° |
2 ≤ b ≤ 4 |
1 ≤ c ≤ 2 |
- |
111 13 141 |
|
- |
1.9.2 |
|
|
|||||||||
1.10 |
> 16 |
Vát côn đơn được tạo sườn dốc |
|
|
15° ≤ â ≤ 60° |
6 ≤ b ≤ 12 |
- |
- |
111 |
|
Có dải đệm lót |
~ 12 |
13 141 |
||||||||||
1.11 |
> 16 |
Chữ J |
|
|
10° ≤ â ≤ 20° |
2 ≤ b ≤ 4 |
1 ≤ c ≤ 2 |
- |
111 13 141 |
|
- |
1.12 |
≤ 15 |
Vuông góc |
- e |
|
- |
- |
- |
- |
52 |
|
- |
≤ 100 |
51 |
||||||||||
1.13 |
≤ 15 |
Vuông góc |
- e |
|
- |
- |
- |
- |
52 |
|
- |
≤ 100 |
51 |
||||||||||
a Các góc cũng lớn hơn và/hoặc bất đối xứng đối với hàn ở vị trí PC theo TCVN 6364 (vị trí hàn ngang). b Các kích thước đã cho áp dụng cho điều kiện hàn đính. c Sự chỉ thị quá trình hàn này không có nghĩa là nó áp dụng được đối với toàn bộ dải chiều dày của chi tiết hàn. d Có kim loại điền đầy. e Ký hiệu và số vẫn chưa được chuẩn hóa trong ISO 2553:1992.[1] |
Bảng 2 - Chuẩn bị mối nối đối với các mối hàn giáp mép, hàn hai phía
Số tham chiếu
Chiều dày vật liệu t
mm
Kiểu chuẩn bị mối nối
Ký hiệu (phù hợp với ISO 2553 [1])
Mặt cắt ngang
Kích thước
Quá trình hàn khuyến nghị (số tham chiếu phù hợp với TCVN 8524 (ISO 4063 [2])
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưu ý
Góca
á, â
Khe hởb b
mm
Chiều dày của mặt chân c
mm
Chiều sâu của phần chuẩn bị h
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 8
Vuông góc
-
≈ t/2
-
-
111
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
≤ (t/2)
13
≤ 15
0
52
2.2
3 ≤ t ≤ 40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
á ≈ 60°
≤ 3
≤ 2
-
111
141
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40° ≤ á ≤ 60°
13
2.3
> 10
Chữ V đơn với mặt chân rộng
á ≈ 60°
1 ≤ b ≤ 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111
141
Trong các trường hợp đặc biệt, cũng có thể cho các chiều dày chi tiết hàn nhỏ hơn và quá trình hàn 3. Đường hàn lót được chỉ thị.
40° ≤ á ≤ 60°
13
2.4
> 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
á ≈ 60°
1 ≤ b ≤ 4
2 ≤ c ≤ 6
h1 = h2 = (t-c)/2
111
141
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40° ≤ á ≤ 60°
13
2.5.1
> 10
Chữ V kép
á ≈ 60°
1 ≤ b ≤ 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≈ t/2
111
141
-
40° ≤ á ≤ 60°
13
2.5.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
á1 ≈ 60°
á2 ≈ 60°
≈ t/3
111
141
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40° ≤ á2 ≤ 60°
13
2.6
> 12
Chữ U đơn
8° ≤ â ≤ 12°
1 ≤ b ≤ 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
111
13
Đường hàn lót được chỉ thị.
≤ 3
141c
2.7
≥ 30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8° ≤ â ≤ 12°
≤ 3
~ 3
≈ (t-c)/2
111
13
141c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu chuẩn bị mối nối này cũng có thể được tạo ra một cách bất đối xứng theo cách tương tự như sự chuẩn bị chữ V kép bất đối xứng.
2.8
3 ≤ t ≤ 30
Vát côn đơn
35° ≤ â ≤ 60°
1 ≤ b ≤ 4
≤ 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111
13
141c
Đường hàn lót
được chỉ thị.
2.9.1
> 10
Vát côn kép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35° ≤ â ≤ 60°
1 ≤ b ≤ 4
≤ 2
= t/2
hoặc
= t/3
111
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu chuẩn bị mối nối này cũng có thể được tạo ra một cách bất đối xứng theo cách tương tự như sự chuẩn bị chữ V kép bất đối xứng.
2.9.2
2.10
> 16
Chữ J đơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10° ≤ â ≤ 20°
1 ≤ b ≤ 3
≥ 2
-
111
13
141c
Đường hàn lót được chỉ thị.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 30
Chữ J kép
10° ≤ â ≤ 20°
≤ 3
≥ 2
= (t-c)/2
111
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
141c
Kiểu chuẩn bị mối nối này cũng có thể được tạo ra một cách bất đối xứng theo cách tương tự như sự chuẩn bị chữ V kép bất đối xứng.
< 2
≈ t/2
2.12
≤ 25
Vuông góc
- d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
52
-
≤ 170
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Các kích thước đã cho áp dụng cho điều kiện hàn đính.
c Sự chỉ thị quá trình hàn này không có nghĩa lá nó áp dụng được đối với toàn bộ dải chiều dày của chi tiết hàn.
d Ký hiệu và số vẫn chưa được chuẩn hóa trong ISO 2553:1992.[1]
Bảng 3 - Chuẩn bị mối nối đối với các mối hàn góc, hàn một phía
Số tham chiếu
Chiều dày vật liệu
t
mm
Kiểu chuẩn bị mối nối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(phù hợp với ISO 2553[1])
Mặt cắt ngang
Kích thước
Quá trình hàn khuyến nghịa (số tham chiếu phù hợp với TCVN 8524 (ISO 4063 [2])
Minh họa mối hàn
Góc
á, â
Khe hở b
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t1 > 2
t2 > 2
Vuông góc
70° ≤ á ≤ 100°
≤ 2
3
111
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
141
3.1.2
t1 > 2
t2 > 2
Vuông góc
-
≤ 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111
13
141
3.1.3
t1 > 2
t2 > 2
Vuông góc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 2
3
111
13
141
a Sự chỉ thị quá trình hàn này không có nghĩa là nó áp dụng được đối với toàn bộ dải chiều dày của chi tiết hàn.
b Ký hiệu chỉ áp dụng được cho á = 90°.
Bảng 4 - Chuẩn bị mối nối đối với các mối hàn góc, hàn hai phía
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày vật liệu (chi tiết hàn)
t
mm
Kiểu chuẩn bị mối nối
Ký hiệu
(phù hợp với ISO 2553[1])
Mặt cắt ngang
Kích thước
Quá trình hàn khuyến nghịa (số tham chiếu phù hợp với TCVN 8524 (ISO 4063 [2])
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc
á, â
Khe hở b
mm
4.1.1
t1 > 3
t2 > 3
Vuông góc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70° ≤ á ≤ 100°
< 2
3
111
13
141
4.1.2
t1 > 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vuông góc
60° ≤ á ≤ 120°
-
3
111
13
141
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 ≤ t1 ≤ 4
2 ≤ t2 ≤ 4
Vuông góc
-
≤ 2
3
111
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
a Sự chỉ thị quá trình hàn này không có nghĩa là nó áp dụng được đối với toàn bộ dải chiều dày của chi tiết hàn.
b Ký hiệu chỉ áp dụng được cho á = 90°.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 2553:1992, Welded, brazed and soldered joints - Symbolic representation on drawings (Liên kết hàn vảy cứng và vảy mềm - Biểu diễn bằng ký hiệu trên bản vẽ)
[2] TCVN 8524 (ISO 4063), Hàn và các quá trình liên quan - Danh mục các quá trình hàn và ký hiệu số tương ứng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12425-1:2018 (ISO 9692-1:2013) về Hàn và các quá trình liên quan - Các kiểu chuẩn bị mối nối - Phần 1: Hàn hồ quang tay điện cực nóng chảy, Hàn hồ quang tay điện cực nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ, hàn khí, hàn tig và hàn chùm tia cho thép
Số hiệu: | TCVN12425-1:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12425-1:2018 (ISO 9692-1:2013) về Hàn và các quá trình liên quan - Các kiểu chuẩn bị mối nối - Phần 1: Hàn hồ quang tay điện cực nóng chảy, Hàn hồ quang tay điện cực nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ, hàn khí, hàn tig và hàn chùm tia cho thép
Chưa có Video