Đường kính lỗ danh nghĩa |
Đường kính
trong (ID) |
Dung sai
của ID |
Độ dày
thành |
Đường kính
ngoài (OD) |
Dung sai của
OD |
3,5 |
3,5 |
± 0,3 |
3,0 |
9,5 |
± 0,4 |
4 |
4,0 |
3,0 |
10,0 |
||
5 |
5,0 |
3,0 |
11,0 |
||
6 |
6,0 |
3,0 |
12,0 |
||
7 |
7,0 |
3,0 |
13,0 |
||
7,5 |
7,5 |
3,0 |
13,5 |
||
8 |
8,0 |
3,0 |
14,0 |
||
9 |
9,0 |
3,0 |
15,0 |
||
11 |
11,0 |
3,5 |
18,0 |
||
12 |
12,0 |
3,5 |
19,0 |
Bảng 2 - Các đường kính lỗ danh nghĩa và độ dày thành danh nghĩa của ống dẫn
Đường kính lỗ danh nghĩa
Độ dày thành danh
nghĩa
mm
2
2
2,5
3
4
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
7 đến 13
4,5
7 Yêu cầu đối với các tính chất vật lý
7.1.1 Lựa chọn các mẫu thử
Các thử nghiệm phải được thực hiện trên các mẫu thử được cắt từ các sản phẩm hoàn thiện khi có thể. Khi không thể thực hiện điều này, các mẫu thử phải được cắt từ các tấm thử tiêu chuẩn với trạng thái lưu hóa tương đương với trạng thái lưu hóa của sản phẩm hoàn thiện. Việc xác định các tính chất nén luôn phải được thực hiện trên các tấm thử tiêu chuẩn đối với cả lớp bao ngoài và lớp lót của ống và trên hỗn hợp được dùng để chế tạo ống dẫn.
7.1.2 Độ cứng
Độ cứng, xác định theo quy trình trong TCVN 9810 (ISO 48), phải phù hợp với các giá trị được nêu trong Bảng 3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền kéo và độ giãn dài khi đứt, xác định theo TCVN 4509:2013 (ISO 37:2011) bằng cách sử dụng các mẫu thử hình quả tạ loại 2, phải phù hợp với các giá trị được nêu trong Bảng 3.
7.1.4 Sự thay đổi về các tính chất sau khi già hóa nhiệt
Sự thay đổi về độ cứng, độ bền kéo và độ giãn dài khi đứt, sau khi già hóa nhiệt theo TCVN 2229 (ISO 188) trong lò sấy có thông gió dưới các điều kiện được nêu trong các mục a) và b) dưới đây, bằng cách sử dụng các mẫu thử như được mô tả trong 7.1.2 và 7.1.3 phải phù hợp với các giá trị được nêu trong Bảng 3.
- Nhóm 1:
a) () h tại 100 °C
b) 1 000 h ± 5 h tại 70 °C
- Các nhóm 2 và 3:
a) () h tại 125 °C
b) 1 000 h ± 5 h tại 100 °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) () h tại 150 °C
b) 1 000 h ± 5 h tại 125 °C
- Các nhóm 7, 8 và 9:
a) () h tại 175 °C
b) 1 000 h ± 5 h tại 150 °C
- Nhóm 10:
a) () h tại 200 °C
b) 1 000 h ± 5 h tại 175 °C
7.1.5 Các thử nghiệm nén
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhóm 1: () h tại 70 °C
- Các nhóm 2 và 3: () h tại 100 °C
- Các nhóm 4, 5 và 6: () h tại 125 °C
- Các nhóm 7, 8 và 9: () h tại 150 °C
- Nhóm 10: () h tại 175 °C
7.1.6 Khả năng chịu các nhiên liệu chứa oxygenat
Yêu cầu này chỉ áp dụng đối với lớp lót của ống loại A và ống dẫn loại B cho các nhóm 3, 6 và 9.
Mọi thay đổi về các tính chất sau khi thời kỳ ngâm () h trong hỗn hợp 85 phần thể tích chất lỏng C (xem TCVN 2752:2017 (ISO 1817:2015)) và 15 phần thể tích methanol tại 23 °C ± 2 °C khi được xác định theo TCVN 2752:2017 (ISO 1817:2015), phải phù hợp với các giá trị được nêu trong Bảng 3.
7.1.7 Khả năng chịu dầu Số 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi thay đổi về các tính chất sau khi thời kỳ ngâm () h trong dầu Số 3 tại một trong các nhiệt độ sau đây, khi được xác định theo TCVN 2752 (ISO 1817), phải phù hợp với các giá trị được nêu trong Bảng 3.
- Các nhóm 2 và 3: 100 °C ± 2 °C
- Các nhóm 5 và 6: 125 °C ± 2 °C
- Các nhóm 8, 9 và 10: 150 °C ± 2 °C
7.2.1 Áp suất chống thấm
Khi được thử nghiệm theo ISO 1402 tại áp suất chống thấm được nêu trong Bảng 3 phải không biểu hiện có sự rò rỉ hoặc dấu hiệu yếu kém nào.
7.2.2 Áp suất phá vỡ tối thiểu
Khi được thử nghiệm theo ISO 1402, các áp suất phá vỡ tối thiểu phải phù hợp với các giá trị được nêu trong Bảng 3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu này áp dụng đối với tất cả các nhóm của ống loại A.
Độ bám dính giữa lớp bao ngoài và lớp lót ống, khi được xác định theo ISO 8033, phải phù hợp với các giá trị được nêu trong Bảng 3.
7.2.4 Độ bền ô zôn
Khi được xác định theo ISO 7326, dưới các điều kiện sau đây, độ bền ô zôn phải phù hợp với yêu cầu được nêu trong Bảng 3.
- Nồng độ ôzôn: 50 mPa ± 5 mPa
- Thời gian: () h
- Độ giãn dài: 20 %
- Nhiệt độ: 40 °C ± 2 °C
7.2.5 Độ mềm dẻo tại nhiệt độ thấp sau khi già hóa nhiệt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm phải được thực hiện theo ISO 10619-2:2011, Phương pháp B, sau 24 h tại -40 °C ± 2 °C, với bán kính uốn bằng 12 lần đường kính lỗ danh nghĩa đối với ống và 25 lần đường kính lỗ danh nghĩa đối với ống dẫn, trên ống và ống dẫn đã già hóa nhiệt dưới bộ các điều kiện b) được quy định cho nhóm của ống trong 7.1.4.
7.2.6 Lượng các sản phẩm có thể chiết
Lượng các sản phẩm có thể chiết, xác định theo ISO 19013-1:2005, Phụ lục A, bằng cách sử dụng hỗn hợp 85 phần thể tích chất lỏng C [xem TCVN 2752:2017 (ISO 1817:2015)] và 15 phần thể tích methanol, phải phù hợp với các giá trị được nêu trong Bảng 3.
7.2.7 Độ bền xé
Yêu cầu này áp dụng đối với ống dẫn loại B.
Độ bền xé được xác định theo ISO 19013-1:2005, Phụ lục B, phải phù hợp với giá trị được nêu trong Bảng 3.
7.2.8 Khả năng chịu lực hút (chỉ đối với loại A)
Khả năng chịu lực hút phải phù hợp với các yêu cầu nêu trong Bảng 3.
Thử nghiệm phải được thực hiện chỉ trên ống và ống dẫn thẳng, theo ISO 7233:2016, Phương pháp A, dưới các điều kiện sau đây:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 80 kPa ± 1 kPa dưới áp suất khí quyển đối với ID ≤ 10 mm
- 35 kPa ± 1 kPa dưới áp suất khí quyển đối với ID > 10 mm
Thời gian: 15 s đến 60 s
Đường kính bi: 0,8 x đường kính lỗ danh nghĩa của ống hoặc ống dẫn.
7.2.9 Khả năng chịu xoắn
Yêu cầu này áp dụng đối với ống dẫn và ống thẳng với đường kính lỗ bằng hoặc nhỏ hơn 16 mm. Khi được thử nghiệm theo Phương pháp A1 của ISO 10619-1:2011, bằng cách sử dụng trục gá 14 mm đối với ống và ống dẫn có đường kính lỗ ≤ 11 mm; 220 mm đối với ống và ống dẫn có đường kính lỗ > 11 mm.
Hệ số biến dạng (T/D) phải phù hợp với các giá trị nêu trong Bảng 3.
Thử nghiệm điển hình và thử nghiệm thường xuyên phải theo quy định trong Phụ lục A.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm thường xuyên là các thử nghiệm được yêu cầu để thực hiện trên mỗi độ dài của ống hoàn thiện trước khi chuyển đi.
Các thử nghiệm sản xuất là không bắt buộc và các tần suất khuyến nghị được nêu trong Phụ lục B chỉ với mục đích hướng dẫn.
Trừ khi ống quá bé để ghi nhãn, ống dẫn và ống phải được ghi nhãn liên tục một cách rõ ràng và bền lâu, tại các khoảng cách không quá 50 mm, với các thông tin sau đây:
a) tên hoặc nhãn hiệu của nhà sản xuất, ví dụ: XXXX;
b) viện dẫn tiêu chuẩn này, nghĩa là: TCVN 12423:2018 (ISO 11424:2017);
c) loại và nhóm của ống hoặc ống dẫn, ví dụ: A9/5;
d) đường kính lỗ danh nghĩa của ống hoặc ống dẫn, ví dụ: 7,5;
e) quý và năm sản xuất, ví dụ: Q1-17.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 Khuyến nghị về bao gói và bảo quản
Những khuyến nghị đối với bảo quản được nêu chi tiết trong ISO 8331.
Bảng 3 - Các yêu cầu đối với tất cả các nhóm
Điều
Tính chất
Đơn vị
Yêu cầu
Ống loại A
Ống dẫn loại B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp bao ngoài
7.1.2
Độ cứng
IRHD
70 ± 10
70 ± 10
70 ± 10
7.1.3
Độ bền kéo, min.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
10
Nhóm 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm 2
MPa
10
10
10
Nhóm 3
MPa
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Nhóm 4
MPa
10
10
10
Nhóm 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
10
Nhóm 6
MPa
10
10
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm 7
MPa
6
6
6
Nhóm 8
MPa
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Nhóm 9
MPa
6
6
6
Nhóm 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
6
6
7.1.3
Độ giãn dài khi đứt, max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm 1
%
250
250
250
Nhóm 2
%
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
Nhóm 3
%
250
250
250
Nhóm 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
200
200
Nhóm 5
%
250
250
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm 6
%
250
250
250
Nhóm 7
%
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
Nhóm 8
%
150
150
150
Nhóm 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
150
150
Nhóm 10
%
150
150
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Già hóa tăng tốc
IRHD
Thay đổi về độ cứng, max.
±15
±15
±15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thay đổi về độ bền kéo, max.
%
-30
-30
-30
Giá trị tối thiểu 5 MPa
Thay đổi về độ giãn dài khi đứt, max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-50
-50
-50
Giá trị tối thiểu 100 %
7.1.5
Các thử nghiệm nén
%
50
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.6
Khả năng chịu các nhiên liệu oxygenat, các nhóm 3, 6 và 9
Thay đổi về độ cứng, max.
IRHD
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-25
Giá trị tối thiểu 40 IRHD
Thay đổi về độ bền kéo, max.
%
-50
-
-50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thay đổi về độ giãn dài khi đứt, max.
%
-50
-
-50
Giá trị tối thiểu 100%
Thay đổi theo thể tích, max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+70
-
+70
7.1.7
Khả năng chịu dầu Số 3
Các nhóm 2, 3, 5, 6, 8, 9 và 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thay đổi về độ cứng, max.
IRHD
-25
-25
-258
Giá trị tối thiểu 40 IRHD
Thay đổi về độ bền kéo, max.
%
-50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-50
Giá trị tối thiểu 5 MPa
Thay đổi về độ giãn dài khi đứt, max.
%
-50
-50
-50
Giá trị tối thiểu 100 %
Thay đổi về thể tích, max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+60
+60
+60
7.2.1
Áp suất chống thấm
MPa (bar)
0,6 (6)
0,6 (6)
0,25 (2,5)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất phá vỡ tối thiểu
MPa (bar)
1,5 (15)
1,5 (15)
0,5 (5)
7.2.3
Độ bám dính, min.
kN/m
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
7.2.4
Độ bền ô zôn
Không có dấu hiệu rạn nứt dưới độ phóng đại 2 lần
7.2.5
Độ mềm dẻo tại nhiệt độ thấp sau khi già hóa nhiệt
Không có dấu hiệu rạn nứt dưới độ phóng đại 2 lần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sản phẩm có thể chiết, max.
g/m2
10
10
10
7.2.7
Độ bền xé, min.
kN/m
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
7.2.8
Khả năng chịu lực hút
Bi tự do đi qua
-
7.2.9
Khả năng chịu xoắn
Hệ số biến dạng (T/D), max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
0,7
0,7
Thử nghiệm điển hình và thử nghiệm thường xuyên
Bảng A.1 nêu tần suất của thử nghiệm điển hình và thử nghiệm thường xuyên.
Bảng A.1 - Tần suất của thử nghiệm điển hình và thử nghiệm thường xuyên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm điển hình
Thử nghiệm thường xuyên
Các hỗn hợp cao su
Độ cứng
x
N/A
Độ bền kéo và độ giãn dài khi đứt
x
N/A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
N/A
Các thử nghiệm nén
x
N/A
Khả năng chịu các nhiên liệu oxygenat
x
N/A
Khả năng chịu dầu Số 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
Ống và ống dẫn
Kiểm tra bằng mắt
x
x
Đường kính trong
x
x
Độ dày thành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Đường kính ngoài
x
x
Áp suất chống thấm
x
x
Áp suất phá vỡ tối thiểu
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bám dính
x
N/A
Độ bền ô zôn
x
N/A
Độ mềm dẻo tại nhiệt độ thấp sau khi già hóa nhiệt
x
N/A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
N/A
Độ bền xé
x
N/A
Khả năng chịu lực hút
x
N/A
Khả năng chịu xoắn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
x Thử nghiệm phải được thực hiện.
N/A (Non Applicable) Thử nghiệm không áp dụng.
Các thử nghiệm sản xuất được khuyến nghị
Bảng B.1 nêu các thử nghiệm sản xuất được khuyến nghị thực hiện cho mỗi mẻ và cho 10 mẻ. Một mẻ được quy định là 1 000 m ống (hoặc ống dẫn) hoặc 2 000 kg hỗn hợp cao su.
Bảng B.1 - Các thử nghiệm sản xuất được khuyến nghị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thử nghiệm sản xuất
Cho mỗi mẻ
Cho 10 mẻ
Các hỗn hợp cao su
Độ cứng
x
N/A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
N/A
Sự thay đổi về các tính chất sau khi già hóa nhiệt
x
N/A
Các thử nghiệm nén
N/A
x
Khả năng chịu các nhiên liệu oxygenat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Khả năng chịu dầu Số 3
N/A
x
Ống và ống dẫn
Kiểm tra bằng mắt
N/A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính trong
N/A
N/A
Độ dày thành
N/A
N/A
Đường kính ngoài
N/A
N/A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
N/A
Áp suất phá vỡ tối thiểu
x
N/A
Độ bám dính
x
N/A
Độ bền ô zôn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Độ mềm dẻo tại nhiệt độ thấp sau khi già hóa nhiệt
N/A
x
Lượng các sản phẩm có thể chiết
N/A
x
Độ bền xé
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng chịu lực hút
x
N/A
Khả năng chịu xoắn
x
N/A
x Thử nghiệm phải được thực hiện.
N/A Thử nghiệm không áp dụng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] TCVN 12422 (ISO 8331), Rubber and plastics hoses and hose assemblies - Guidelines for selection, storage, use and maintenance (Ống và cụm ống cao su và chất dẻo - Hướng dẫn lựa chọn, bảo quản, sử dụng và bảo trì)
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ, định nghĩa và thuật ngữ viết tắt
4 Phân loại
4.1 Các loại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Các lỗ ống và ống dẫn
6 Kích thước và dung sai
6.1 Ống
6.2 Ống dẫn
7 Yêu cầu đối với các tính chất vật lý
7.1 Các hỗn hợp cao su
7.2 Ống và ống dẫn
8 Tần suất thử nghiệm
9 Ghi nhãn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (quy định) Thử nghiệm điển hình và thử nghiệm thường xuyên
Phụ lục B (tham khảo) Khuyến nghị các thử nghiệm sản xuất
Thư mục tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12423:2018 (ISO 11424:2017) về Ống mềm và hệ ống cao su dùng cho hệ thống không khí và chân không của động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN12423:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12423:2018 (ISO 11424:2017) về Ống mềm và hệ ống cao su dùng cho hệ thống không khí và chân không của động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video