|
Cỡ kích thước danh nghĩa, ФdA |
||||
15 |
20 |
25 |
30 |
35 |
|
Đường kính vòng chia, ФdTK |
10 |
15 |
20 |
25 |
30 |
Đường kính lớn nhất của lỗ tâm ở tấm tiếp nối, ФdM |
|
|
|
|
|
Đường kính danh nghĩa của lỗ thông ở tấm đầu, ФdZ |
5 |
10 |
15 |
20 |
25 |
Khóa xoắn, rãnh dài (chốt trụ), αlv |
0°/1x |
||||
Các phần tử gá lắp, αB/vB x βB |
90°/2 x 180° |
60°/3 x 120° |
45°/4 x 90° |
36°/5 x 72° |
30°/6 x 60° |
Khóa dựa trên góc quay, αRot |
112,5° |
195° |
146,25° |
117° |
97,5° |
Kích thước kiểm con lăn (đối với phép đo, xem Phụ lục A), pR |
7,67 ± 0,01 |
12,67 ±0,01 |
17,67 ±0,01 |
22,67 ±0,01 |
27,67 ±0,01 |
CHÚ THÍCH 1: Đối với việc bố trí xác định vị trí của các góc, xem Hình 3. CHÚ THÍCH 2: α = góc bắt đầu/v = số lần lặp lại. |
Đường kính ngoài của hình trụ bao nhỏ nhất là một kích thước tùy chọn và được sử dụng để xác định cỡ kích thước danh nghĩa của giao diện. Vì là các cỡ kích thước ưu tiên, phải lựa chọn cỡ kích thước danh nghĩa 20 và 30. Lỗ thông trong đường tròn chia ở tâm của giao diện cho phép kiểm tra/quan sát bằng mắt quá trình lắp ghép qua trục của hệ thống thay dụng cụ. Đường kính này phải được chọn có tham khảo Bảng 1.
Các lỗ cho các phần tử gá lắp, liên quan đến các dung sai vị trí của chúng, có thể được tạo ra trong ba mức của cấp sản phẩm (thô, trung bình và tinh) phù hợp với Bảng 2. Các dung sai hình dạng và vị trí phải phù hợp với TCVN 5906 (ISO 1101).
Bảng 2 - Các mức của cấp sản phẩm
Bộ phận
Kích thước
Thô
Trung bình
Tinh
Tấm tiếp nối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t3 (xem Hình 4)
Ф 0,02 mm
Ф 0,01 mm
Ф 0,005 mm
t5 (sai lệch trên, Фdz)
-0,006
-0,004
-0,002
t6 (sai lệch dưới, Фdz)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,013
-0,008
Tấm đầu
t1 (xem Hình 3, dung sai vị trí)
Ф 0,02 mm
Ф 0,01 mm
Ф 0,005 mm
t4 (xem Hình 3)
H7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H5
t7 (sai lệch trên, xem Hình 3)
0,023
0,019
0,016
t8 (sai lệch dưới, xem Hình 3)
0,010
0,010
0,010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một chốt trụ (hình học phù hợp với ISO 8734:1997 - 2 x 6) dùng làm một khóa xoắn để cố định hướng của tấm tiếp nối xung quanh trục Z. Chốt trụ được định vị trí trên đường tròn chia trên tấm tiếp nối. Chốt được đặt theo cách sao cho đầu vát mép của nó nhô ra 0,9 mm đến 1,0 mm so với mặt phẳng chuẩn A (xem Hình 5).
Côn phải có một rãnh dùng cho việc căn chỉnh trước tấm đầu và tấm tiếp nối trong quá trình ghép nối (xem Hình 5), trước khi chốt khóa xoắn tham gia vào giai đoạn khớp nối cuối cùng. Ở trạng thái đã ghép nối, chốt khóa xoắn truyền mô men và đảm bảo độ chính xác định hướng cuối cùng.
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN:
1 chỗ tự do cho các phần tử gá lắp
2 rãnh khử ứng suất phù hợp với DIN 509 EO,2 x 0,2
CHÚ THÍCH: Đối với dung sai, xem các Bảng 1 và 2.
Hình 4 - Tấm tiếp nối - Hình học của lắp ghép cố định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 điểm tâm
CHÚ THÍCH: Xem các Bảng 1 và 2.
Hình 5 - Tấm tiếp nối - Đặc trưng căn chỉnh trước và khóa xoắn
Côn có thể được chế tạo theo ba loại của cấp sản phẩm như quy định trong Bảng 2. Phù hợp với TCVN 2244 (ISO 286-1), dung sai của lỗ ở tấm đầu phụ thuộc vào đường kính danh nghĩa. Các dung sai hình dạng và vị trí của chốt khóa xoắn và côn phải phù hợp với TCVN 5906 (ISO 1101).
Vật liệu dùng cho tấm tiếp nối phải có độ cứng bề mặt ≥ 45 HRC hoặc 440 HV (được quy định trong ISO 18265) và độ bền kéo, Rm, của vật liệu cơ bản ≥ 350 MPa.
5.3 Lớp 2 - Giao diện làm việc
Lớp 2 quy định một cấu hình chuẩn bổ sung của các đầu nối xuyên với các phần tử ghép nối điện và chất lỏng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Lớp này chỉ xác định một không gian cho việc bố trí các đầu nối xuyên. Người sử dụng tiêu chuẩn này sẽ quyết định các thông số hình học của chúng, trừ trong trường hợp các vùng tiếp xúc được xác định trong các Hình 7 và 8.
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN:
a Khóa xoắn
b Các chỗ cho các đầu nối xuyên
CHÚ THÍCH: Đây là một ví dụ của cỡ kích thước danh nghĩa 20; xem Bảng 1. Đối với các kích thước, xem Bảng 3; đối với dung sai, xem Bảng 4; đối với các ấn định số cổng, xem Bảng 5.
Hình 6 - Tấm đầu - Sự bố trí xác định vị trí các góc của các đầu nối xuyên
Bảng 3 - Các vị trí góc của các đầu nối xuyên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỡ kích thước danh nghĩa, ФdA
15
20
25
30
35
Đường kính vòng chia, ФdTK
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
25
30
Các đầu nối xuyên, αD/vD x βD
45°/4 x 90°
30°/6 x 60°
22,5°/8 x 45°
18°/10 x 36°
15°/12 x 30°
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước dung sai
Thô
Trung bình
Tinh
t2
Ф0,05
Ф0,02
Ф0,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số cổng/ cỡ kích thước danh nghĩa
15
20
25
30
35
1
45,0°
30,0°
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,0°
15,0°
2
135,0°
90,0°
67,5°
54,0°
45,0°
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150,0°
112,5°
90,0°
75,0°
4
315,0°
210,0°
157,5°
126,0°
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
-
270,0°
202,5°
162,0°
135,0°
6
-
330,0°
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
198,0°
165,0°
7
-
-
292,5°
234,0°
195,0°
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
337,5°
270,0°
225,0°
9
-
-
-
306,0°
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
-
-
-
342,0°
285,0°
11
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
315,0°
12
-
-
-
-
345,0°
Các vùng tiếp xúc cho các phần tử ghép nối bằng chất lỏng phải được chế tạo phù hợp với Hình 7.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phía đầu tiếp nối của giao diện chất lỏng phải là phẳng trên bề mặt A.
Việc bít kín, được lồng vào tấm đầu phải tạo thành một giao diện được bít kín chặt sau khi ghép nối.
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN:
1 vùng bít kín
Hình 7 - Tấm đầu - Thiết kế vùng tiếp xúc cho các phần tử ghép nối chất lỏng
Các vùng tiếp xúc và cách ly cho các phần tử ghép nối điện phải được chế tạo phù hợp với Hình 8. Vùng tiếp xúc gồm có một vùng tròn nằm dưới bề mặt của tấm đầu 0,2 mm. Phải có sự phù hợp cần thiết cho việc ghép nối ở tấm tiếp nối.
VÍ DỤ: Các chốt tiếp xúc được đặt tải bằng lò xo sẽ phù hợp cho quy trình này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 vùng cách ly
2 vùng tiếp xúc
Hình 8 - Tấm đầu - Thiết kế vùng tiếp xúc cho các phần tử ghép nối điện
Để đảm bảo tính lắp lẫn của các dụng cụ chủ động (nghĩa là dẫn động) và các bộ tác động cuối, một cấu hình chuẩn cho các đầu nối xuyên đã được quy định (xem Bảng 6). Cấu hình chuẩn này phụ thuộc vào cỡ kích thước của giao diện. Bảng 5 thể hiện các cấu hình với các ấn định cổng tương ứng.
5.4 Lớp 3 - Phần giao diện bus
Lớp 3 bao gồm đặc tính kỹ thuật của các phần tử ghép nối (điện áp, áp suất chuẩn, v.v) và một đặc tính kỹ thuật bổ sung (các ấn định cổng điện) dùng cho sử dụng các giao diện fieldbus trong công nghiệp.
Đối với các phần tử ghép nối trong cấu hình chuẩn, các dữ liệu kỹ thuật dưới đây được quy định:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- các phần tử ghép nối cho nguồn điện: U = 24 V DC, Imax = 1 A (theo SELV);
- các phần tử ghép nối cho khí nén: pp = 0,6 MPa;
- các phần tử ghép nối cho chân không: pv = 0,01 MPa.
Bảng 6 - Cấu hình chuẩn của các cổng đầu nối xuyên
Nguồn điện
Cỡ kích thước danh nghĩa
15
20
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
Cực nguồn (+)
1
1
1
1
1
Cực nguồn (-)
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
10
12
CHÚ THÍCH: Các giá trị trong các ô là các số cổng (xem Bảng 5).
Bảng 7 - Cấu hình chuẩn cho các ấn định cổng chất lỏng
Cỡ kích thước danh nghĩa
15
20
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
Số cổng
2
3
2
5
2
7
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
9
Lựa chọn trường hợp
1
P
P
P
P
P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
P
P
P
2
V
V
V
V
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
V
V
V
V
3
P
V
P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
V
P
V
P
V
4
V
P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
V
P
V
P
V
P
P khí nén.
V chân không.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự mô tả giao diện fieldbus cho trong tiêu chuẩn này chỉ đề cập đến việc ấn định pin (chân). Đây phải là trách nhiệm của việc thực hiện và/hoặc việc áp dụng để đảm bảo chất lượng tín hiệu và đáp ứng các yêu cầu riêng-bus trên giao diện bộ tác động cuối này.
Các ấn định pin fieldbus được trình bày trong tiêu chuẩn này là tùy chọn (sự loại trừ lẫn nhau). Nói cách khác, chỉ một trong số chúng có thể có mặt tại một thời điểm.
Các cổng điện được quy định cho việc sử dụng các giao diện bus trong Bảng 8.
Bảng 8 - Các giao diện fieldbus được hỗ trợ
Fieldbus ID
Fieldbus
Tiêu chuẩn tham chiếu
ASI
AS-lnterface (giao diện AS)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CC
CC-link
IEC 61158 (tất cả các phần)
DN
DeviceNet
IEC 61784-1
ETH
Ethernet (10BASE-T/100BASE-TX)
Cat 5e
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO/IEC 24702,
IEEE 802.3 và
ANSI/TIA/EIA-568-B.2-2001
FW
FireWire 400
IEEE 1394
IBS
Interbus-S
IEC 61784 (tất cả các phần)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Profibus DP
IEC 61784 (tất cả các phần)
USB
USB 2.0
(www.usb.org)
IOLINK
I/O Link
IEC 61131-2
RL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO/IEC 24740
Các ấn định pin điện thực tế cho mỗi fieldbus được quy định trong Bảng 9.
Bảng 9 - Các ấn định cổng cho các giao diện bus
Fieldbus
Tín hiệu
Mô tả
Màu dây
Cỡ kích thước danh nghĩa
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
30
35
ASI
A+
tín hiệu và công suất
nâu
-
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
A-
tín hiệu và công suất
xanh da trời
-
4
4
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Shield
shield
dây trần
-
-
-
-
-
CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tín hiệu
xanh da trời
-
-
3
3
3
DB
tín hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
4
4
4
DG
nền dữ liệu
vàng
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
6
6
SLD
shield
shield
-
-
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
DN
CAN_H
tín hiệu
trắng
-
3
3
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CAN_L
tín hiệu
xanh da trời
-
4
4
4
4
drain
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dây trần
-
-
5
9
11
V+
công suất
đỏ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1a
1a
1a
1a
V-
công suất
đen
-
6a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10a
12a
ETH
TX+
pin 1
trắng/ cam
-
-
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
TX-
pin 2
cam
-
-
4
4
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pin 3
trắng/ xanh lá cây
-
-
5
5
5
không sử dụng
pin 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
không sử dụng
pin 5
trắng/ xanh da trời
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
RX+
pin 6
xanh lá cây
-
-
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
không sử dụng
pin 7
trắng/ nâu
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pin 8
nâu
-
-
-
-
-
FW
VCC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
1a
1a
1a
GND
nền
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
8a
10a
12a
TPA+
tín hiệu
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
TPA-
tín hiệu
-
-
-
4
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TPB+
tín hiệu
-
-
-
5
5
5
TPB-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
6
6
6
PB
RxD/TxD-P
tín hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3
3
3
3
RxD/TxD-N
tín hiệu
xanh lá cây
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
4
4
IBS
DO
tín hiệu
vàng
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
/DO
tín hiệu
xanh lá cây
-
-
-
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DI
tín hiệu
xám
-
-
-
5
5
/DI
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hồng
-
-
-
6
6
COM
thông thường
nâu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
9
11
USB
D+
dữ liệu +
xanh lá cây
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
3
D-
dữ liệu -
trắng
-
-
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
VCC
+5V VBus
đỏ
-
-
5
5
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nền
đen
-
-
6
6
6
IOLINK
L+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nâu
-
1a
1a
1a
1a
L-
công suất
xanh da trời
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6a
8a
10a
12a
C/Q
tín hiệu
đen
-
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
RL
TX Dữ liệu +
pin 1
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
TX Dữ liệu -
pin 2
-
-
-
-
-
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pin 3
-
-
-
-
-
5
RX Dữ liệu -
pin 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
6
TX Sự cố +
pin 5
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
7
TX Sự cố -
pin 6
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
RX Sự cố +
pin 7
-
-
-
-
-
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pin 8
-
-
-
-
-
11
a Công suất chia sẻ cung cấp cho các bộ khởi động và bus giao tiếp.
5.5 Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các kích thước của giao diện, phải áp dụng các dung sai phù hợp với TCVN 2244 (ISO 286-1) và TCVN 2245 (ISO 286-2). Các dung sai hình dạng và vị trí phải phù hợp với TCVN 5906 (ISO 1101).
Đường kính vòng chia và mặt phẳng chuẩn A là các chuẩn tham chiếu cho tất cả các dung sai hình dạng và vị trí.
5.6 Khả năng chịu tải
Giao diện, theo quy định trong tiêu chuẩn này, là phù hợp cho các hệ thống xử lý và thiết bị sản xuất với tải tương đối thấp và cho các ứng dụng mà đối với ứng dụng đó được mong muốn là các bộ tác động cuối được di chuyển giữa các thiết bị ngoại vi với các khe hở nhỏ.
Đối với các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu tải cao hơn, nên sử dụng các giao diện phù hợp theo ISO 9409-1 hoặc ISO 9409-2.
5.7 Ký hiệu
5.7.1 Việc thực thi phải được ký hiệu phù hợp với thông tin sau:
a) viện dẫn tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 12175 (ISO 29262):
b) cỡ kích thước danh nghĩa;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) cấp hoặc mức thực thi (xem các Bảng 2 và 4):
1) C = thô;
2) M = trung bình;
3) F = tinh;
e) việc lựa chọn đối với các cấu hình khí nén hoặc chân không (xem Bảng 7):
1) PP = trường hợp 1: khí nén/khí nén;
2) VV = trường hợp 2: chân không/chân không;
3) PV = trường hợp 3: khí nén/chân không;
4) VP = trường hợp 4: chân không/khí nén;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.7.2 Dưới đây là các ví dụ về ký hiệu ID fieldbus (xem Bảng 8, cột đầu tiên).
VÍ DỤ 1: Bộ tác động cuối có cỡ kích thước danh nghĩa 25, lớp 2, cấp/mức trung bình, không có lựa chọn khí nén hoặc lựa chọn fieldbus
TCVN 12175 (ISO 29262) - 25 - L2 - M
VÍ DỤ 2: Bộ tác động cuối có cỡ kích thước danh nghĩa 25, lớp 3, cấp/mức tinh, có lựa chọn khí nén PP, không có lựa chọn fieldbus
TCVN 12175 (ISO 29262) - 25 - L3 - F - PP
VÍ DỤ 3: Bộ tác động cuối có cỡ kích thước danh nghĩa 30, lớp 3, cấp/mức thô, có lựa chọn khí nén PV, có lựa chọn fieldbus Profibus
TCVN 12175 (ISO 29262) - 30 - L3 - C - PV - PB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy trình kiểm cho việc cố định giao diện, pR
Đầu tiên, đặt hai căn mẫu (1,5 mm) trên mặt phẳng chuẩn A, sau đó đặt các con lăn kiểm (Ф2 mm) trên các căn mẫu và lăn chúng vào tiếp xúc với thân tấm tiếp nối. Đo kích thước kiểm tại các con lăn kiểm (xem Hình A.1 và Bảng 1).
Dưới đây phải là dung sai của các chi tiết bổ sung cho phép đo:
a) cân mẫu phù hợp với ISO 3650;
b) con lăn kiểm phù hợp với DIN 2269.
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN:
1 căn mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.1 - Cấu hình bố trí phép kiểm
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] DIN 509, Technical drawings - Relief grooves - Types and dimentions (Bản vẽ kỹ thuật - Rãnh khử ứng suất - Kiểu và kích thước)
[2] DIN 7154-1, ISO-fits for the hole basic system - Tolerance zones, deviations (Lắp ghép theo ISO cho hệ thống lỗ cơ bản - Vùng dung sai, sai lệch)
[3] DIN 7154-2, ISO-fits for the hole basic system - Tolerance of fit (clearances and interferences) (Lắp ghép theo ISO cho hệ thống lỗ cơ bản - Dung sai lắp ghép (khe hở và độ dôi)
[4] IEC 61140 Protection against electric shock - Commom aspects for installation and equipment (Bảo vệ chống điện giật - Khía cạnh thông thường cho lắp đặt và thiết bị)
[5] IEC/TS 60479-3 Effects of current on human beings and livestock - Part 3: Effects of currents passing through the body of livestock (Ảnh hưởng của dòng điện lên con người và vật nuôi - Phần 3: Ảnh hưởng của dòng điện chạy qua cơ thể vật nuôi)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12175:2017 (ISO 29262:2011) về Thiết bị sản xuất cho các hệ thống vi mô - Giao diện giữa bộ tác động cuối và hệ thống xử lý
Số hiệu: | TCVN12175:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12175:2017 (ISO 29262:2011) về Thiết bị sản xuất cho các hệ thống vi mô - Giao diện giữa bộ tác động cuối và hệ thống xử lý
Chưa có Video