Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Bánh mài

Bích có mayơ

Số lượng và cỡ vítd

Da

Ta

Ha

DF

Di

B

N

S

Q

Z

Vít đu có lỗ sáu cạnh phù hợp với ISO 4762

 

 

 

 

 

 

 

 

 

min.

max.

min.

min.

min.

200

13

20

50,8

85

60

6

5

Tc + 6 mm min.

4

M5

250

20

40

 

 

 

 

 

 

 

200

25

125

 

115

85

8

5

6

M5

250

20

40

76,2

 

 

 

 

 

 

300

20

80

 

 

 

 

 

 

 

350/356

32

80

125

 

 

 

 

 

 

250

20

250

 

165

 

10

 

 

6

M6

300

20

250

 

 

137

 

 

 

 

 

350/356

25

600

 

175

 

12

6

6

M8

400/406

32

100

127

 

 

 

 

 

 

 

450/457

32

80

 

185

140

13

 

 

 

 

500/508

50

80

 

191

 

 

 

 

 

 

600/610

50

80

 

210

145

14

 

 

8

 

250

25

250

 

180

162

10

 

 

 

 

300

40

250

 

 

 

 

 

 

 

 

350/356

100

600

152,4

190

162

12

6

6

M8

400/406

40

50

 

196

165

12

 

 

 

 

450/457

40

63

 

204

 

13

 

 

 

 

500/508

40

80

 

212

170

 

 

 

 

 

350/356

 

 

 

202

170

12

 

 

 

 

400/406

b

b

160b

 

 

 

6

6

M8

450/457

 

 

 

220

170

13

 

 

 

 

500/508

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400/406

25

250

 

240

 

12

 

 

8

M8

450/457

32

80

 

260

215

13

8

 

 

500/508

40

63

203,2

 

 

 

 

 

 

 

600/610

20

100

 

272

 

14

 

 

8

M10

750/762

63

100

 

300

230

16

 

 

 

 

500/508

25

600

 

365

315

15

 

 

8

M12

600/610

20

600

 

 

 

 

10

 

 

750/762

20

600

304,8

382

320

16

 

 

 

 

800/813

20

150

 

410

330

18

 

 

10

M12

900/914

20

152

 

 

 

 

 

 

 

 

1060/1067

20

150

 

435

330

22

 

 

 

 

900/914

20

150

406,4

492

420

25

15

10

M16

1060/1067

20

150

 

520

 

 

 

 

 

 

1060/1067

63

150

508

602

530

25

15

10

M16

1250

63

150

 

635

 

 

 

 

 

 

a Các kích thước phù hợp với TCVN 11268-1 (ISO 603-1), TCVN 11268-2 (ISO 603-2), TCVN 11268-4 (ISO 603-4), TCVN 11268-6 (ISO 603-6), TCVN 11268-7 (ISO 603-7) và TCVN 11268-8 (ISO 603-8); các sai lệch giới hạn và dung sai độ đo phù hợp với ISO 13942.

b Các bánh mài với H = 160 mm chủ yếu được sử dụng để mài các mặt bên của răng và các ren; chúng không được chuẩn hóa trong TCVN 11268-1 (ISO 603-1), TCVN 11268-2 (ISO 603-2), TCVN 11268-4 (ISO 603-4), TCVN 11268-6 (ISO 603-6), TCVN 11268-7 (ISO 603-7) hoặc TCVN 11268-8 (ISO 603-8).

c Kích thước T là cỡ kích thước thực tế của chiều dày bánh mài.

d Phương pháp tính toán lực kẹp cn thiết và các mô men siết vít được cho trong Ph lục A.

4.3  Hốc bích

Bề mặt chung của bích cố định và trục chính bánh mài không quy định chi tiết trong tiêu chuẩn này. Dưới đây, các hốc bích khác nhau được trình bày trên các Hình 2 đến Hình 6 và dãy số ưu tiên cho các cỡ danh nghĩa cho trong Bảng 2.

Sự trình bày các hốc bích này cho phép xác định rõ ràng b mặt chung bích/trục chính bánh mài và giới hạn của các thay đổi của các hốc bích.

Các hốc bích được trình bày phải được ưu tiên sử dụng.

a) Loại A: hốc bích cho trục chính với chuôi côn 1:10 phù hợp với ISO 1119.

Hình 2-Côn 1:10

b) Loại BF: hốc bích cho trục chính với chuôi côn 1:4 phù hợp với TCVN 6359-1 (ISO 702-1).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Loại BM: hốc bích cho trục chính với bạc côn 1:4 phù hợp với TCVN 6359-1 (ISO 702-1).

Hình 4 - Côn ngắn 1:4 (bị bao)

d) Loại CF: hốc bích cho trục chính với chuôi côn rỗng 1:10 phù hợp với ISO 12164-2.

Hình 5 - Côn 1:10 (bao)

e) Loại CM: hốc bích cho trục chính với bạc côn rỗng 1:9,98 phù hợp với ISO 12164-1.

Hình 6 - Côn 1:9,98 (bị bao)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vật liệu là thép với độ bền kéo tối thiểu bằng 500 MPa; loại do nhà sản xuất quyết định.

4.5  Ghi nhãn

Bích có mayơ phù hợp với tiêu chuẩn này phải được ghi nhãn với các đặc nh sau.

a) Bích di động:

1) Viện dẫn tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 12170 (ISO 666);

2) Đường kính ngoài lớn nhất, D, của bánh mài;

3) Đường kính lỗ, H, của bánh mài.

b) Bích cố đnh;

1) Viện dẫn tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 12170 (ISO 666);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3) Diện tích kẹp, T, của bích có mayơ;

4) Đường kính lỗ, H, của bánh mài;

5) Nhận biết nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp.

Bảng 2 - Kích thước lắp ghép của các hốc bích

Bánh mài

Hốc bích

D

H

Loại A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loại BF và BM

d2a

Loại CF và CM

d3b

200

50,8

40

53,975

48,01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

200

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

76,2

 

 

 

300

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

40 và 63

53,975 và 63,513

48,01 và 60,012

250

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

350/356

127

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

450/457

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

600/610

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

300

152,4

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

400/406

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

500/508

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

80

82,563

75,013

400/406

160

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

500/508

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

450/457

203,2

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

600/610

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

500/508

 

100

106,375

95,016

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

304,8

 

 

 

750/762

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

900/914

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

120

139,719

120,016

900/914

406,4

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

1060/1067

508

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

a Các kích thước hoàn toàn phù hợp với TCVN 6359-1 (ISO 702-1).

b Các kích thước hoàn toàn phù hợp với ISO 12164-1 và ISO 12164-2.

5  Ký hiệu

Các bích có mayơ phù hợp với tiêu chuẩn này được ký hiệu như sau:

a) “Bích có mayơ”;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Loại hốc bích (A, BF, BM, CF hoặc CM);

d) Đường kính d1, d2 hoặc d3;

e) Các kích thước của bánh mài D, T và H.

VÍ DỤ: Một bích có mayơ với hốc bích loại A, d1 = 63 mm, cho các bánh mài cạnh vuông, và với D = 400 mm, T = 32 mm đến 100 mm và H = 127 mm, được ký hiệu như sau:

Bích có mayơ TCVN 12170 (ISO 666) A63 - 400 x 32/100 x 127

6  Phạm vi cung cấp

Việc cung cấp bích có mayơ bao gồm bích cố định, bích di động và các vít có mũ ở đầu để lắp ghép theo Bảng 1. Chiều dài của các vít có mũ ở đầu phụ thuộc vào chiều dày của bánh mài sẽ lắp.

 

Phụ lục A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tính toán lực kẹp và mô men siết để lắp các sản phẩm vật liệu mài bằng các bích

A.1

Ký hiệu

 

AF

Bề mặt đỡ của bích có mayơ

mm2

As

Mặt cắt ngang chịu ứng suất của các vít

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D

Đường kính ngoài của bánh mài

mm

Df

Đường kính ngoài của bích có mayơ

mm

Dm

Đường kính kẹp trung bình

mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đường kính danh nghĩa của vít

mm

d0

Đường kính của mặt cắt ngang vít nh nhất

mm

d2

Đường kính bích của ren

mm

FB

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N

FE

Lực kẹp cục bộ

N

FG

Trọng lực

N

FT

Lực cắt tại đường kính kẹp trung bình của bích có mayơ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fr

Lực tiếp xúc hướng kính

N

Ft

Lực cắt

N

Fu

Lực li tâm do mất cân bằng

N

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gia tốc trọng trường

m/s2

K

Hệ số để tính toán khối lượng mất cân bằng

-

Kα

Hệ số siết chặt

-

Kβ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Kγ

Hệ số hiệu chỉnh cho ảnh hưởng của các hiệu ứng lún

-

Kδ

Hệ số hiệu chỉnh tính đến các rung và va chạm độc lập với quá trình mài

-

kr

T số của lực tiếp xúc hướng kính và lực cắt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

k1

Hệ số tính đến mô men xoắn làm hng

-

M

Khối lượng của bánh mài

kg

MA

Mô men siết của một vít

N.m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mô men xoắn ren của một vít

N.m

m

Khối lượng mất cân bằng phù hợp với ISO 6103

g

PN

Công suất danh nghĩa của trục chính bánh mài

W

p

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N/mm2

R

Chiều rộng kẹp

mm

Rp0,2

Giới hạn chảy quy ước 0,2 %

N/mm2

rK

Bán kính hiệu dụng đối với mô men của lực ma sát trong bề mặt tiếp xúc của đầu vít

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

vs

Tốc độ vận hành lớn nhất

m/s

Wp

Mô đun chống xoắn của vít

mm3

Z

Số lượng vít kẹp

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Góc nghiêng của ren

°

μG

Hệ số ma sát của ren

-

μH

Hệ số ma sát giữa bích và bánh mài

-

μK

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

ρG

Góc ma sát của ren

°

σv

ng suất rút gọn

N/mm2

σz

ng suất kéo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

tt

ng suất xoắn

N/mm2

CHÚ THÍCH: Đối với Kα, Kβ, Kγ, Kδ và kr, trách nhiệm của nhà sản xuất là chỉ ra phương pháp siết chặt và các giá trị của các hệ số sẽ sử dụng đối với từng loại máy cho các nguyên công mài có th có tương ứng với thực tế.

A.2  Lực vận hành

Để tính toán gần đúng lực kẹp và mô men siết cần thiết, phải tính đến bốn lực sau đây (Hình A.1):

- Trọng lực, FG, của bánh mài;

- Lực li tâm, Fu, do mất cân bằng bánh mài;

- Lực tiếp xúc hướng kính, Fr, với lực này bánh mài ép vào chi tiết gia công;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DN:

1 bánh mài

2 vùng kẹp

Hình A.1 - Lực vận hành

Trọng lực, FG, được tính bằng sử dụng công thức (A.1):

FG = M · g (A.1)

Lực li tâm, Fu, do mất cân bằng được tính bằng sử dụng công thức (A.2):

 (A.2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 (A.3)

phù hợp với ISO 6103.

QUAN TRỌNG - Trong công thức (A.3), khối lượng, M, được tính bằng gam.

Lực tiếp xúc hướng kính, Fr, được tính bằng sử dụng công thức (A.4):

Fr = kr · Ft (A.4)

trong đó

 (A.5)

Đối với hệ số kr, là t số của lực tiếp xúc hướng kính và lực cắt, có thể giả thiết các giá trị sau:

- kr = 2 đến 3 đối với mài chính xác;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- kr = 5 đến 10 đối với mài thô áp lực cao.

Hệ số k1 trong công thức (A.5) tính đến thực tế là mô men làm hỏng, khi bị vượt quá sẽ dẫn đến kết quả làm hỏng động cơ dẫn động trục chính bánh mài, cao hơn mô men xoắn danh nghĩa. Đối với các động cơ ba pha tiêu chuẩn, có thể giả thiết giá trị k1 = 2,5.

Tại đường kính kẹp trung bình Dm = DF - R của bích có mayơ, lực cắt, Ft, sinh ra lực trượt FT.

 (A.6)

Để đơn giản hóa, và nếu bốn lực FG, FU, Fr và FT được giả thiết tác dụng theo một chiều, thì lực vận hành tổng lớn nhất, FB, tính bằng:

FB = FG + Fu + Fr + FT (A.7)

CHÚ THÍCH: Đối với các ký hiệu, xem A.1.

A.3  Lực kẹp cần thiết

Lực kẹp tổng, FE, cn thiết cho việc ngăn ngừa sự trượt của bánh mài giữa các bích có th được tính như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đối với hệ số μH, có thể giả thiết các giá trị nằm giữa 0,15, ví dụ cho tấm đệm bằng nhựa, và 0,25, ví dụ cho tm đệm bằng bìa các tông.

Hệ số siết chặt, Kα, tính đến sự phân tán của lực kẹp do sự không chính xác về mặt kỹ thuật trong quá trình siết chặt và do các trạng thái ma sát khác nhau trong mối ghép vít. Các hệ số ma sát phụ thuộc vào cht lượng bề mặt, các điều kiện bôi trơn và tình trạng của các vít. Bảng A.1 bao gồm các giá trị gần đúng cho hệ số siết chặt.

Kβ là một hệ số hiệu chnh tính đến độ vồng của bích. Đối với Kβ có thể giả thiết một giá trị bằng 1,1.

Hệ số hiệu chỉnh, Kγ, tính đến ảnh hưởng của các hiệu ứng chỉnh đặt đối với lực kẹp tổng. Đối với Kγ có th lấy giá trị bằng 1,6 làm cơ sở.

Kδ là một hệ số hiệu chnh tính đến ảnh hưởng của các va chạm và rung. Đối với Kδ có thể giả thiết các giá trị sau như một hàm số của phương pháp mài:

- Kδ = 1,0 đối với mài chính xác;

- Kδ = 1,5 đối với mài thô;

- Kδ = 2,0 đối với mài thô áp lực cao.

Bảng A.1 - Các giá trị gần đúng cho hệ số siết chặt Kσ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sự phân tán của lực kẹp
N

Phương pháp siết chặt

Phương pháp điều chỉnh

Nhận xét

1,2 đến 1,6

± 9 đến ± 23

Siết chặt bằng thủy lực

Điều chnh thông qua đo chiều dài hoặc áp suất

Giá trị thấp hơn đối với các vít dài (lk/d ≥ 5)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

lk: chiều dài kẹp

1,4 đến 1,6

±17 đến ± 23

Siết chặt có điều khiển mô men với chìa vặn đo lực, cờ lê vặn hoặc chìa vặn vít chính xác với phép đo mô men động lực

Xác định bng thực tế các mô men siết chặt danh định ở các mối nối có ren gốc, ví dụ bng phép đo độ giãn dài của vít

Các giá trị thấp hơn đối với một số lượng ln sự điều chỉnh hoặc các phép kim điều khiển (ví dụ 20). Sự phân tán nhỏ của mô men tháo. Mô men điện tử giới hạn trong khi lắp đối với các chìa vặn vít chính xác

Các giá trị thp hơn đối với:

- các góc quay nhỏ, nghĩa là các mối nối tương đối cứng chắc

- các chi tiết đối tiếp tương đối mềm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các giá trị cao đối với:

- các góc quay lớn, nghĩa là các mối nối tương đối mềm và các ren vít bước nh

- độ cứng lớn của phần đối tiếp, liên quan đến bề mặt thô

- nhám bề mặt

1,6 đến 1,8

±23 đến ± 28

 

Xác định mô men siết chặt danh định bằng ước lượng hệ s ma sát (các điều kiện bề mặt và bôi trơn)

Các giá trị thấp hơn đối với việc đo các chìa vặn đo lực:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- các chìa vặn vít chính xác

Các giá trị cao hơn đối với các cờ lê vặn

1,7 đến 2,5

±26 đến ± 43

Siết chặt có điều khiển mô men với chìa vặn vít

Điều chỉnh chìa vặn vít với mô men siết chặt lại được tính từ mô men siết chặt danh định (đối với hệ số ma sát đã ước lượng) và một bổ sung

Các giá tr thấp hơn đối với:

- số lượng lớn các phép kiểm điều khiển (mô men siết chặt lại)

- các chìa vặn vít với sự ghép nối quá tải

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±43 đến ± 60

Siết chặt có điều khiển xung với chìa vặn vít kiểu va đập

Điều chỉnh chìa vặn vít với mô men siết chặt lại, như trên

Các giá trị thấp hơn đối với:

- số lượng lớn các phép kiểm điều chnh (mô men siết chặt lại)

- trên phần nằm ngang của đường cong đặc tính của chìa vặn vít

- sự phát xung không có khe hở

 

A.4  Mô men siết chặt của các vít

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó

μG = tgρG (A.10)

Cần ch ra các hoạt động, ví dụ như các hoạt động rung, có thể xuất hiện trong khi mài; công thức đơn giản (A.9) trên không tính đến các hoạt động này một cách thỏa đáng. Chúng có thể dẫn đến kết quả làm nới lng mối ghép vít. Nguy cơ nới lỏng có thể được giảm thiu một cách ch yếu bằng việc sử dụng ở mức tối đa giới hạn chảy của các vít; tuy nhiên, không vượt quá 90%. Trên cơ sở của giả thiết về năng lượng nhận được từ sự thay đổi hình dạng, phải đáp ứng điều kiện bền sau:

 

trong đó

A.5  Áp suất bề mặt

Tiếp theo, với lực kẹp, FE, tính được hoặc do mô men siết chặt được chọn, và bề mặt kẹp, AF, của bích có mayơ, áp suất bề mặt:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

giữa bích có mayơ và bánh mài phải được xác định. Áp suất bề mặt được xác định theo cách này không được dẫn đến hư hỏng của bánh mài.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12170:2017 (ISO 666:2012) về Máy công cụ - Lắp bánh mài bằng bích có mayơ

Số hiệu: TCVN12170:2017
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12170:2017 (ISO 666:2012) về Máy công cụ - Lắp bánh mài bằng bích có mayơ

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…