Ký hiệu |
Mô tả |
Ad1 |
Diện tích tiết diện của cuống móc rèn |
Ad4 |
Diện tích tiết diện nguy hiểm của cuống móc |
Av |
Độ dai va đập nhỏ nhất của vật liệu |
a |
Gia tốc |
a1 |
Đường kính của đáy móc |
a2 |
Chiều rộng của miệng móc |
a3 |
Chiều cao của đỉnh móc |
bmax |
Chiều rộng lớn nhất tại tiết diện nguy hiểm của thân móc |
bref |
Chiều rộng tham chiếu |
C |
Tổng số chu trình làm việc theo thiết kế của cần trục |
Ct |
Khả năng chống nghiêng tương đối của bộ phận treo móc |
ce |
Hệ số lệch tâm của tải trọng |
D |
Tích lũy hư hỏng mỏi (thuyết mỏi Palmgren - Miner) |
d1 |
Đường kính thân rèn của móc |
d3 |
Đường kính danh nghĩa của ren |
d4 |
Đường kính phần cắt tại cuống móc (phần thoát dao) |
d5 |
Đường kính chân ren |
eR |
Khoảng cách từ đường trục của tải trọng đến đường tâm của cuống móc |
F |
Lực thẳng đứng |
FH |
Lực thẳng đứng tác dụng lên móc do các tải trọng không thường xuyên hoặc tải trọng đặc biệt |
FRd,s, FRd,f |
Tải trọng giới hạn khi tính toán (theo độ bền tĩnh / độ bền mỏi) |
FSd,s |
Tải trọng tính toán khi kiểm nghiệm độ bền tĩnh |
FSd,f |
Tải trọng tính toán khi kiểm nghiệm độ bền mỏi |
f1, f2, f3 |
Các hệ số tính đến các ảnh hưởng khác |
fRd |
Ứng suất giới hạn khi tính toán |
fy |
Giới hạn chảy |
fu |
Giới hạn bền |
g |
Gia tốc trọng trường, g = 9,81 m/s2 |
HSd,s |
Tải trọng tính toán tác động ngang lên móc |
HSd,f |
Tải trọng tính toán tác động ngang lên móc khi kiểm nghiệm độ bền mỏi |
h1, h2 |
Chiều cao của tiết diện thân móc |
h |
Khoảng cách theo phương thẳng đứng từ đáy móc đến tâm khớp |
hs |
Khoảng cách theo phương thẳng đứng từ đáy móc đến tiết diện nguy hiểm của thân móc |
i |
Chỉ số thể hiện chu trình nâng hoặc chu trình ứng suất |
l |
Mô men quán tính tham chiếu đối với thanh cong |
Id1 |
Mô men quán tính tại tiết diện thân móc rèn |
ld4 |
Mô men quán tính tại tiết diện nguy hiểm của thân móc |
kC |
Hệ số quy đổi giữa phổ ứng suất và chế độ làm việc |
kh, ks |
Hệ số phổ ứng suất |
kQ |
Hệ số phổ tải theo TCVN 11417-1 (ISO 8686-1) |
k5*, k6* |
Hệ số tỉ lệ phổ riêng, m = 5, 6 |
lg |
Logarit cơ số 10 |
M1, M2, M3, M4 |
Mô men uốn cuống móc |
M1,f,i, M2,f,i, M3,f,i |
Các mô men uốn cuống móc khi tính kiểm nghiệm độ bền mỏi, chu trình nâng thứ i |
MSd,s |
Mô men uốn tĩnh (tính toán) |
m |
Bậc của đường cong mỏi đặc trưng (hệ số góc) |
mRC |
Khối lượng tải trọng nâng danh định |
mi |
Khối lượng tải nâng ở chu trình nâng thứ i |
N |
Tổng số chu trình ứng suất / chu trình nâng |
ND |
Số chu trình cơ sở khi thử mỏi, ND = 2 x 106 |
p |
Bước ren |
pa |
Số lần gia tốc trung bình liên quan đến một chu trình nâng |
R |
Bán kính cong của thân móc |
Ra |
Chiều cao trung bình của nhấp nhô bề mặt theo TCVN 5120 (ISO 4287) |
Rz |
Chiều cao lớn nhất của nhấp nhô bề mặt theo TCVN 5120 (ISO 4287) |
r9 |
Bán kính lượn phần thoát dao |
rth |
Bán kính lượn chân ren |
s |
Chiều dài phần thoát dao |
sh, ss |
Hệ số quá trình ứng suất |
sQ |
Hệ số quá trình tải |
t |
Chiều sâu ren |
T |
Nhiệt độ làm việc |
uS, uT |
Chiều sâu của các vết nứt |
α |
Góc |
αS, αT |
Hệ số tập trung ứng suất |
β |
Góc hoặc chiều nghiêng của móc |
βn, βnS, βnT |
Hệ số ảnh hưởng của tập trung ứng suất |
ϕ2 |
Hệ số động khi nâng tải từ mặt nền |
ϕ5 |
Hệ số động khi thay đổi gia tốc chuyển động |
gn |
Hệ số rủi ro |
gp |
Hệ số an toàn thành phần |
gm |
Hệ số dự trữ bền chung |
gsm |
Hệ số dự trữ bền riêng |
gHf, gSf |
Hệ số dư trữ bền mỏi riêng |
η1 |
Khoảng cách viền của tiết diện thân móc |
n |
Hệ số đối với thành phần tải trọng |
nh, ns |
Tỉ số tương đối của số chu trình ứng suất |
µ |
Hệ số ảnh hưởng của ứng suất trung bình |
σa |
Ứng suất tại cuống móc do lực kéo |
σb |
Ứng suất tại cuống móc do mô men uốn |
σm |
Giá trị trung bình của chu trình ứng suất |
σA |
Biên độ của chu trình ứng suất |
σSd |
Ứng suất tính toán |
σM |
Biên độ ứng suất của độ bền mỏi cơ sở, không có tập trung ứng suất |
σp |
Khoảng ứng suất tổng trong chu trình ứng suất mạch động |
σW |
Biên độ ứng suất của độ bền mỏi, có tập trung ứng suất |
σT,maxt, σT1, σT2 |
Biên độ ứng suất chuyển đổi |
Δσc |
Độ bền mỏi đặc trưng |
ΔσRd |
Khoảng thay đổi ứng suất giới hạn khi tính toán (độ bền mỏi) |
ΔσSd,i |
Khoảng thay đổi ứng suất của chu trình nâng thứ i |
ΔσSd,max |
Khoảng thay đổi ứng suất lớn nhất |
4.1 Vật liệu
Vật liệu móc ở sản phẩm hoàn thiện phải có đủ độ dẻo để tránh bị gẫy giòn trong khoảng nhiệt độ được chỉ định để sử dụng móc. Vật liệu móc, sau khi rèn và nhiệt luyện, phải có độ giãn dài và độ dai va đập Charpy (trên mẫu khắc V) phù hợp với Bảng 2.
Bảng 2 - Thử va đập và yêu cầu về độ giãn dài đối với vật liệu móc
Nhiệt độ làm việc
Nhiệt độ thử va đập
Độ giãn dài nhỏ nhất, A5
Độ dai va đập nhỏ nhất, Av
T ≥ - 10 °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15%
35 J
T ≥ - 20 °C
- 10 °C
-30 °C ≥ T ≥ - 40 °C
- 30 °C
-40 °C ≥ T ≥ - 50 °C
- 40 °C
Đề đáp ứng các yêu cầu về nhiệt độ làm việc, nhà sản xuất phải chọn thép hợp kim hoặc không hợp kim, một cách thích hợp, để sau khi nhiệt luyện phải thích ứng với tính chất cơ học của vật liệu đã chọn cho hình dạng của móc, có tính đến độ dày chủ đạo cụ thể.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép phải là loại thép lặng hoàn toàn, được ổn định để chống lại sự giòn hóa do hóa già và có cỡ hạt austenit bằng 6 hoặc mịn hơn khi thử theo TCVN 4393 (ISO 643). Điều này phải thực hiện bằng cách đảm bảo thép có chứa đủ lượng nhôm (ít nhất 0,025 %) để cho phép nhà sản xuất móc chống lại sự giòn hóa do hóa già trong quá trình làm việc.
Thép phải không được chứa các thành phần lưu huỳnh và phốt pho với hàm lượng lớn hơn giá trị giới hạn trong Bảng 3.
Bảng 3 - Hàm lượng lưu huỳnh và phốt pho
Nguyên tố
Hàm lượng tối đa khi được xác định theo
Phân tích đúc
%
Phân tích kiểm
tra
%
Lưu huỳnh (S)
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phốt pho (P)
0,020
0,025
Tổng S + P
0,035
0,045
Cơ tính (giới hạn chảy, giới hạn bền) phụ thuộc vào chiều dày của thân móc rèn. Độ dày chủ đạo được lấy bằng giá trị lớn hơn trong hai giá trị: chiều rộng lớn nhất của đáy móc hoặc đường kính thân móc.
Bảng 4 - Cơ tính của vật liệu đối với các nhóm đã phân loại
Nhóm vật liệu tham chiều
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chảy trên hoặc giới hạn dẻo, độ giãn dẻo 0,2% fy (N/mm2)
Giới hạn bền fu (N/mm2)
M
215
340
P
315
490
S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
540
T
500
700
V
600
800
Tất cả các vật liệu được chọn phải đáp ứng yêu cầu: fu/fy ≥ 1,2
Với mục đích tiêu chuẩn hóa, các nhóm vật liệu sử dụng cho móc được phân loại như Bảng 4. Cơ tính cho trong Bảng 4 phải được sử dụng như các giá trị thiết kế và phải được nhà sản xuất bảo đảm đó là các giá trị nhỏ nhất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy trình chế tạo, thử tại nhà máy và các điều kiện cung cấp phải đáp ứng các yêu cầu của ISO 9327-1.
Tất cả các thân móc phải được rèn nóng liền khối. Các đường chảy macro khi rèn phải dọc theo đường viền ngoài của móc. Mài có thể được sử dụng để đáp ứng các yêu cầu về chất lượng bề mặt. Mọi vết mài phải theo chiều dọc chu vi tương ứng với vòng tròn đáy móc.
Sau khi nhiệt luyện, phải loại bỏ các cặn bám và thân móc phải không có các khuyết tật nguy hiểm, bao gồm cả các vết nứt. Móc rèn phải được kiểm tra khuyết tật bằng các phương pháp thử không phá hủy theo EN 10228-3. Phải đáp ứng các yêu cầu về cấp chất lượng 1 theo EN 10228-3.
Không được thực hiện hàn trong tất cả các công đoạn chế tạo.
4.3 Dung sai chế tạo
Các dung sai kích thước phải tuân thủ EN 10243-1, cấp rèn F, ngoại trừ các thay đổi trong tiêu chuẩn này.
Đường kính vòng tròn đáy móc và chiều rộng miệng móc phải nằm trong khoảng [0; +7 %] so với kích thước danh nghĩa. Chiều cao đến đỉnh móc a3 phải nằm trong khoảng [-7 %; +7 %] so với kích thước danh nghĩa.
Đường tâm của phần cuống móc được gia công cơ khí phải không được lệch quá ±0,02a1 so với tâm đáy móc.
Hình dạng của móc trong mặt phẳng chính phải đảm bảo sao cho trọng tâm các mặt cắt qua hai bên sườn của tiết diện phải rơi vào giữa hai mặt phẳng song song cách nhau một khoảng bằng 0.05d1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các móc rèn phải được tôi cứng ở nhiệt độ cao hơn điểm AC3 và ủ hoặc thường hóa ở nhiệt độ cao hơn điểm AC3. Nhiệt độ ủ ít nhất phải là 475 °C.
Điều kiện thường hóa hoặc ủ phải có hiệu quả ít nhất tương đương với việc duy trì ở nhiệt độ 475 °C trong vòng 1 h.
4.5 Thử tải cho móc khi chế tạo
Việc thử tải cho móc có thể là một phần trong quá trình chế tạo. Việc thử tải lần đầu này có thể tiến hành trong môi trường nhiệt độ phòng và điều này sẽ giúp cho quá trình quản lý đảm bảo chất lượng cũng như nâng cao độ bền mỏi của móc. Nếu áp dụng việc thử tải cho móc khi chế tạo, quá trình thử tải phải tiến hành như sau:
a) Thử tải phải tiến hành sau khi đã hoàn thành quá trình chế tạo (rèn, nhiệt luyện, gia công cơ khí).
b) Tải trọng thử phải đặt tại điểm nằm giữa vị trí đai ốc giữ cuống móc và một trong hai vị trí sau:
i) Mặt đáy móc, các lực kéo song song với đường tâm của cuống mốc trong trường hợp móc đơn (móc một ngạnh).
ii) Hai điểm tiếp xúc đối nhau trên mặt trong của móc thích hợp với dây treo đối xứng 90 độ và phương của lực đi qua tâm mặt trong móc đối với móc kép (móc hai ngạnh).
c) Biến dạng dư tương đối do tải trọng thử đo được tại miệng móc phải không vượt quá 0,25 %; đối với các móc được chế tạo theo lô thì tải trọng thử phải áp dụng cho tất cả các móc trong lô đó.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Móc đơn:
Móc kép:
Trong đó, FPL là tải trọng thử (kN), fy là giới hạn chảy của vật liệu móc và Mhf là hệ số hình dạng móc, trong Phụ lục C cho giá trị của hệ số này đối với các móc riêng biệt trong một họ móc cụ thể.
n = 0,5 ´ tana
Đối với tiết diện A của móc kép α = 45° (xem 5.5.3).
Mhf được xác định theo công thức:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Sau khi thử tải, phải kiểm tra các khuyết tật ở móc bằng các phương pháp NDT và phải không có các vết gợn, khuyết tật và vết nứt.
f) Móc đã được thử tải phải được dập ký hiệu “PL" ngay cạnh nhãn mác của loại móc.
g) Việc thử tải gây ảnh hưởng (có lợi) lên độ bền mỏi của móc. Phương pháp tính toán trong Phụ lục F có thể sử dụng để đánh giá mức độ của ảnh hưởng này.
Thép và đặc biệt là thép cường độ cao để chế tạo móc nếu là đối tượng thử tải thi cần được chọn với độ dẻo thích hợp.
CHÚ THÍCH 1: Các ảnh hưởng có lợi khác từ việc thử tải cho quá trình quản lý đảm bảo chất lượng không thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH 2: Thớ chịu ứng suất kéo lớn nhất khi chịu tải trọng FPL tất nhiên sẽ bị chảy dẻo và sẽ xảy ra sự phân bố lại ứng suất, do sự xuất hiện của ứng suất nén dư trong vùng diện tích chịu kéo sau khi chịu tải trọng thử đã được giải phóng.
4.6 Hình dạng của thân móc
Tỷ lệ giữa các phần của móc phải đảm bảo để ứng suất không vượt quá giá trị của ứng suất tại các tiết diện nguy hiểm quy định tại 5.5.1.
Đáy móc phải có dạng cong. Đối với móc đơn, tâm cong phải nằm trên đường tâm của phần cuống móc gia công cơ khí. Đối với móc kép, các vòng trong đáy phải có tiếp tuyến là các cạnh ngoài của phần thân rèn của móc.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 - Kích thước của móc
Đường kính của cuống móc (d1) phải tỉ lệ với đường kính a1 như sau:
d1 ≥ 0,55a1
Điểm phân chia giữa cạnh trong và vòng tròn đáy (a1) phải tạo với mặt phẳng ngang một góc không nhỏ hơn các giá trị sau: đối với móc đơn α ≥ 60 °; đối với móc kép α ≥ 90 °.
Kích thước miệng mốc (a2), không tính khoá cài, phải tỉ lệ với vòng tròn đáy theo biểu thức: a2 ≤ 0,85a1,. Miệng móc hiệu dụng khi có khóa cài phải đảm bảo a0 ≥ 0,7 a1
Chiều cao của móc phải đảm bảo: a3 ≥ a1.
Phụ lục A và B giới thiệu một số ví dụ về các kích thước móc tuân thủ các yêu cầu này.
Các thân móc khác với các ví dụ trong Phụ lục A và B có thể được đánh giá kỹ thuật đối với các yêu cầu của tiêu chuẩn này, theo từng móc cụ thể hoặc như các nhóm trong quốc gia, xem có đáp ứng các đặc tính hình học trong điều khoản này và đáp ứng các yêu cầu về vật liệu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7 Cuống móc gia công cơ khí
Hình 2 - Kích thước cuống móc gia công cơ khí
Chiều dài phần cắt ren của cuống móc phải không nhỏ hơn 0.8d3.
Bước ren (p) phải tỷ lệ với đường kính ngoài của ren (d3) như sau:
0,055 d3 ≤ p ≤0,15d3
Chiều sâu của ren (t) phải tỷ lệ với bước ren (p) theo:
0,45p ≤ t ≤ 0,61p
Bán kính lượn tại chân ren (rth) phải nhỏ hơn hoặc bằng 0,14p. Không được sử dụng loại ren mà góc lượn tại đáy ren không được chỉ rõ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải lượn cong vùng chuyển tiếp giữa phần cắt ren và phần thoát dao. Bán kính chuyển tiếp r9 phải tỉ lệ với đường kính phần thoát dao (d4) theo công thức: r9 ≥ 0,06d4. Phần cung chuyển tiếp phải nhỏ hơn một phần tư đường tròn.
Tiết diện nhỏ nhất của cuống móc gia công cơ khí (có đường kính d4) phải thoả mãn điều kiện d4 ≥ 0,65 d1, với d1 là đường kính phần rèn của cuống móc, xem Hình 1.
Toàn bộ phần gia công cơ khí của cuống móc phải được lượn tròn tại tất cả các vị trí có sự thay đổi đường kính. Phần gia công cơ khí phải không chạm đến phần cong của thân móc rèn.
Ren phải đáp ứng các yêu cầu về dung sai trong TCVN 4683-1 (ISO 965-1) (sêri bước lớn) và phải ở cấp dung sai 6 g.
CHÚ THÍCH: Phụ lục G giới thiệu ví dụ về loạt cuống móc gia công cơ khí và các kích thước ren thoả mãn các yêu cầu về hình dạng trên đây. Các cuống móc và thiết kế ren khác với Phụ lục G có thể được sử dụng và được đánh giá kỹ thuật theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này về sự đáp ứng các thông số kích thước như quy định tại điều khoản này. Ngoài ra, các dạng cuống móc và thiết kế ren khác, ngoài các loại đã giới thiệu, trong tương lai có thể và sẽ được đưa thêm vào Phụ lục G như các nhóm móc quốc gia.
4.8 Đai ốc
Vật liệu của đai ốc phải cung cấp chất lượng như của móc.
Đai ốc phải có chiều cao sao cho chiều dài phần cắt ren trên cuống móc phải lắp hết với các ren của đai ốc.
Đai ốc phải được khóa cưỡng bức chống xoay với cuống móc để ngăn chặn đai ốc tự tháo. Việc khóa này phải không can thiệp vào khu vực hai phần ba phía dưới của mối ghép ren giữa cuống móc và đai ốc. Việc khóa này phải cho phép sự dịch chuyển dọc trục tương đối giữa cuống móc và đai ốc do khe hở trong mối ghép ren. Ngoài ra, nếu đai ốc được khóa bằng chốt hoặc cách thức tương tự thì điều quan trọng trong quá trình khóa là các mặt chịu tải của ren trong đai ốc/cuống móc phải tiếp xúc trực tiếp với nhau để đảm bảo không có khiếm khuyết khi truyền tải.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ren ở đai ốc phải đáp ứng các yêu cầu về dung sai trong TCVN 4683-1 (ISO 965-1) (sêri bước lớn) và phải ở cấp dung sai 6H. Bán kính lượn đáy ren phải không nhỏ hơn 0,07p, với p là bước ren. Không được sử dụng loại ren mà góc lượn tại đáy ren không được chỉ rõ.
4.9 Bộ phận treo móc
Nói chung, và bắt buộc đối với các cụm móc sản xuất hàng loạt, bộ phận treo móc cùng với hệ thống luồn cáp nâng phải cho phép móc nghiêng tự do theo mọi hướng so với phương của tải. Trong các trường hợp không trang bị khớp treo móc thì phải chú ý đặc biệt khi tính toán thiết kế móc. Khi việc thay đổi cấu hình cần trục/cụm móc hoặc vị trí treo móc có thể dẫn đến trạng thái treo cứng thì phải được tính đến khi tính toán thiết kế móc.
Các tác động của tải trọng quy định đối với móc phải được xem xét khi thiết kế bộ phận treo móc.
Kiểm nghiệm độ bền tĩnh của móc phải thực hiện theo các nguyên tắc trong TCVN 11417-1 (ISO 8686-1).
Ứng suất giới hạn chung đối với độ bền tĩnh là giới hạn chảy của vật liệu.
Kiểm nghiệm phải thực hiện với các tiết diện nguy hiểm của móc, có tính đến các ảnh hưởng bất lợi nhất của tải trọng theo các tổ hợp tải trọng A, B hoặc C, quy định tại TCVN 11417-1 (ISO 8686-1). Phải áp dụng các hệ số an toàn thành phần gp tương ứng. Hệ số rủi ro gn phải được áp dụng khi có yêu cầu đối với một số áp dụng cụ thể như quy định tại các tiêu chuẩn Châu Âu về loại cần trục tương ứng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tải trọng tính toán theo phương thẳng đứng đối với móc FSd,s khi móc mang tải danh định phải được xác định theo công thức:
FSd,s = ϕ x mRC ´ g ´ gp ´ gn
(1)
với
Trong đó:
ϕ2
hệ số động khi nâng tải tự do từ mặt nền, xem TCVN 11417-1 (ISO 8686-1);
ϕ5
hệ số động đối với tải trọng do gia tốc của cơ cấu nâng, xem TCVN 11417-1 (ISO 8686-1);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
gia tốc/gia tốc hãm theo phương thẳng đứng;
mRC
khối lượng tải nâng danh định của móc;
g
gia tốc trọng trường, g = 9,81 m/s2;
gp
hệ số an toàn thành phần, xem TCVN 11417-1 (ISO 8686-1);
gp = 1,34 đối với các tải trọng thường xuyên (tổ hợp tải trọng A);
gp = 1,22 đối với các tải trọng không thường xuyên (tổ hợp tải trọng B);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
gn
hệ số rủi ro.
Các tải trọng tác động và tổ hợp tải trọng khác trong TCVN 11417-1 (ISO 8686-1) có thể gây ra các tải trọng thẳng đứng trên móc cũng phải được phân tích. Trong các trường hợp này tải trọng tính toán được thể hiện tổng quát dưới dạng:
FSd,s = FH ´ gp ´ gn
(2)
Trong đó:
FH
tải trọng thẳng đứng trên móc do các tác động khác với nâng tải, ví dụ như tải trọng thử hoặc tải trọng lớn nhất ở trạng thái quá tải;
g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
gp
hệ số an toàn thành phần, xem TCVN 11417-1 (ISO 8686-1);
gn
hệ số rủi ro.
5.3 Tải trọng tính toán theo phương ngang
Tải trọng ngang là thành phần rất quan trọng đối với độ bền của móc, được phát sinh do gia tốc của các chuyển động của cần trục và phải được tính đến. Các lực ngang khác, ví dụ do gió hoặc các thao tác kéo ngang cũng phải được tính đến, nếu có giá trị đáng kể. Tải trọng ngang phải được đặt vào điểm thấp nhất của đáy móc.
Tải trọng tính toán theo phương ngang H Sd,s do gia tốc phải được xác định như sau:
(3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mRC
khối lượng tải nâng danh định của móc;
a
gia tốc/gia tốc hãm của chuyển động ngang;
ϕ5
hệ số động đối với tải trọng do gia tốc ngang, xem TCVN 11417-1 (ISO 8686-1). Đối với các bộ phận treo móc không nối cứng theo phương ngang với chi tiết chuyển động của cần trục, phải lấy ϕ5=1;
gp
hệ số an toàn thành phần, lấy như công thức (1);
gn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ct
hệ số chống nghiêng của bộ phận treo móc theo Phụ lục I;
FSd,s
tải trọng tính toán theo phương thẳng đứng, xác định theo 5.2 tương ứng với trạng thái chịu tải dùng để tính toán tải trọng ngang HSd,s;
h
khoảng cách theo chiều đứng từ điểm dưới cùng của đáy móc đến tâm của khớp treo móc.
5.4.1 Quy định chung
Các ảnh hưởng sau đây phải được tính đến khi xác định mô men uốn tổng tác động lên cuống móc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Độ nghiêng của bộ phận treo móc, xem 5.4.3;
c) Tác động lệch tâm của tải trọng thẳng đứng lên đế móc, xem 5.4.4.;
d) Đối với móc kép: một nửa tải trọng danh định trên mỗi ngạnh, xem 5.4.5.
Các tác động gây uốn trên đây phải được tính cho cùng tổ hợp tải trọng như nhau, gồm các tải trọng tác động hoặc điều kiện làm việc của tổ hợp đó.
5.4.2 Mô men uốn do tải trọng ngang
Điều khoản này quy định về mô men uốn do các tải trọng ngang gây ra. Mô men M1 do tải trọng ngang tính toán HSd,s gây ra phải được tính tại tiết diện nguy hiểm của cuống móc (xem 5.6):
M1 = HSd,s ´ hs
(4)
Trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tải trọng ngang tính toán theo 5.3;
hs
khoảng cách theo phương đứng tính từ điểm thấp nhất của đáy móc đến điểm cận trên của phần có tiết diện nhỏ nhất của cuống móc.
5.4.3 Mô men uốn do độ nghiêng của bộ treo móc
Khi sự bố trí của cơ cấu nâng hoặc móc/cụm móc cho phép bộ treo móc ở tư thế nghiêng khi mang tải thì mô men uốn trên cuống móc do độ nghiêng gây ra phải được tính đến khi thiết kế. Tư thế nghiêng này có thể do các nguyên nhân sau:
a) Sự khác nhau giữa các hành trình nâng của hai cơ cấu nâng riêng biệt dùng để nâng dầm nâng có móc (xem Hình 3);
b) Do sự luồn cáp một sợi trong chuyển động nâng và hạ tải (xem Hình 4);
c) Bộ phận lắp cứng với móc bị nghiêng;
d) Tác động của thiết bị giới hạn va chạm của cụm móc dưới khi tải nâng ở vị trí cao nhất với chi tiết của cần trục làm cho chi tiết cần trục bị nghiêng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M2 = FSd,s ´ hs ´ sin(β)
(5)
Trong đó:
FSd,s
tải trọng tính toán theo phương thẳng đứng, xác định tại 5.2, tương ứng với trạng thái móc bị nghiêng một góc β;
β
giá trị lớn nhất, tổng góc nghiêng ở mỗi tổ hợp tải trọng liên quan;
hs
khoảng cách theo phương đứng tính từ điểm thấp nhất của đáy móc đến điểm cận trên của phần có tiết diện nhỏ nhất của cuống móc.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3- Móc bị nghiêng do hành trình nâng khác nhau
Hình 4- Móc bị nghiêng trong hệ thống luồn cáp một sợi
Trong bộ treo cáp được cân bằng với nhiều nhánh cáp và chỉ một nhánh cáp đi ra từ tang cuốn thì chuyển động nâng/hạ làm cho bộ treo móc bị nghiêng, xem Hình 4. Góc nghiêng được tính như sau:
β = arctan(Ct/h)
(6)
Trong đó:
Ct
hệ số chống nghiêng của bộ phận treo móc theo Phụ lục I;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khoảng cách theo chiều đứng từ điểm dưới cùng của đáy móc đến tâm của khớp treo móc.
Góc nghiêng lớn nhất, tải trọng thẳng đứng và mô men M2 liên quan phải tính riêng rẽ đối với tất cả các trạng thái tải trọng của cần trục.
5.4.4 Mô men uốn do sự lệch tâm của tải trọng thẳng đứng
Bộ phận treo tải nâng không phải lúc nào cũng đặt tại giữa đáy móc. Sự sai lệch của phương của tải trọng và đường tâm của cuống móc gây ra mô men uốn, phải tính như sau:
M3 = ce ´ FSd,s ´ a1
(7)
Trong đó:
FSd,s
tải trọng tính toán theo phương thẳng đứng, xác định tại 5.2;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đường kính đáy móc;
ce
ce hệ số lệch tâm (ce = 0,05).
CHÚ THÍCH: Độ lệch tâm nhỏ hơn có thể được sử dụng trong tính toán thiết kế nếu có phương tiện cơ khí cưỡng bức đảm bảo bộ phận treo tải nâng nằm gần sát tâm của đáy móc.
5.4.5 Trường hợp riêng đối với móc kép
Đối với móc kép, giả thiết rằng một nửa tải trọng thẳng đứng tác động lên một ngạnh, ngạnh còn lại không chịu tải. Trường hợp tải trọng này được sử dụng khi tính toán đối với tổ hợp tải trọng C.
Khi chỉ một ngạnh chịu tải, mô men uốn M4 tại tiết diện nguy hiểm của cuống móc phải được xác định như sau:
(8)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
FSd,s
tải trọng tính toán theo phương thẳng đứng, xác định tại 5.2 với gp theo tổ hợp tải trọng C;
d1
đường kính phần cuống móc rèn;
a1
đường kính đáy móc;
eR
khoảng cách từ phương của tải trọng đến đường tâm của cuống móc;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khoảng cách theo chiều đứng từ điểm dưới cùng của đáy móc đến tâm của khớp treo móc;
hs
khoảng cách theo chiều đứng từ điểm dưới cùng của đáy móc đến điểm cận trên của phần tiết diện nhỏ nhất trên cuống móc;
Ct
hệ số chống nghiêng của bộ phận treo móc, xem Phụ lục I.
5.4.6 Mô men uốn tính toán trên cuống móc
Nói chung, mô men uốn tính toán tại tiết diện nguy hiểm của cuống móc Msd,s cho các trạng thái tải trọng mô tả tại các điều từ 5.4.2 đến 5.4.4 phải được tính riêng rẽ cho từng tổ hợp tải trọng liên quan như sau:
(9)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M1, M2, M3 các mô men uốn tính theo 5.4.2, 5.4.3 và 5.4.4;
Ct
hệ số chống nghiêng của bộ phận treo móc, xem Phụ lục I;
FSd,s
tải trọng tính toán theo phương thẳng đứng, xác định theo 5.2.
Ngoài ra, đối với trường hợp riêng 5.4.5 phải chú ý với tổ hợp tải trọng C như sau:
MSd,s=M4
(10)
5.5 Ứng suất tính toán tại thân móc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tải trọng tính toán theo phương thẳng đứng FSd,s phải được phân thành hai thành phần, tác động tại tâm vòng tròn đáy móc, đối xứng về hai phía trục đứng và tạo với trục đứng các góc α như thể hiện trên Hình 5.
Giá trị nhỏ nhất của góc α được giả thiết là α = 45 °.
Đối với móc kép, khi áp dụng tổ hợp tải trọng A và B, tải trọng được giả thiết và phân bố đều trên hai ngạnh.
Ở trường hợp đặc biệt đối với móc kép, phải giả thiết là một nửa tải trọng thẳng đứng tác dụng lên một ngạnh, còn một ngạnh không chịu tải. Trường hợp này được áp dụng cho tổ hợp tải trọng C.
Tải trọng ngang được bỏ qua khi tính toán thân móc.
5.5.2 Các phương pháp tính ứng suất
Ứng suất tại các tiết diện thân móc phải được phân tích hoặc theo lý thuyết thanh cong chịu uốn như Phụ lục H, hoặc theo phương pháp phần tử hữu hạn, hoặc bằng các thực nghiệm toàn diện. Tuy nhiên, ứng suất tại tiết diện B của móc kép được phân tích như thanh thẳng chịu uốn thông thường.
Điều khoản dưới đây dựa trên cơ sở lý thuyết thanh cong chịu uốn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.3 Ứng suất tính toán
Các ứng suất tính toán σSd,s tại tiết diện A và B đối với móc đơn và tại tiết diện A đối với móc kép phải được xác định như sau:
(11)
với R = a1 /2 + h1,
và n = 1 đối với tiết diện B của móc đơn;
n= 0,5 ´ tanα đối với tiết diện A của móc đơn và móc kép, α = 45°.
Trong đó:
R bán kính cong của móc, xác định tại trọng tâm của tiết diện;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I mô men quán tính tham chiếu của tiết diện thanh cong;
a1 đường kính đáy móc;
h1 giá trị tuyệt đối toạ độ y tại điểm nằm trên mép trong của tiết diện cụ thể;
α góc giữa phương tác động của lực và trục đứng, xem Hình 5.
Độ lớn của h1 và I là các đặc trưng của tiết diện và phải được xác định theo Phụ lục H.
Ứng suất tính toán tại tiết diện B của móc kép cho trường hợp đặc biệt 5.4.5 phải được xác định như sau:
(12)
với F = FSd,s/2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FSd,s
tải trọng tính toán theo phương thẳng đứng, xác định theo 5.2 và gp theo tổ hợp tải trọng C;
Ad1
diện tích tiết diện phần cuống móc rèn;
Id1
mô men quán tính của tiết diện phần cuống móc rèn;
d1
đường kính cuống móc rèn;
a1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6 Ứng suất tính toán tại cuống móc
Tải trọng tính toán theo phương thẳng đứng tại 5.2 và các mô men uốn tính toán tại 5.4 phải được tính đến khi kiểm nghiệm cuống móc. Nói chung, tiết diện nguy hiểm của cuống móc nằm tại phần cắt thoát dao ngay dưới phần cắt ren, có đường kính d4 như Hình 1. Ứng suất tính toán lớn nhất được coi là ứng suất danh nghĩa, không tính đến các hệ số tập trung ứng suất, và được xác định theo lý thuyết thanh thẳng chịu uốn như sau:
(13)
Trong đó:
FSd,s
tải trọng tính toán theo phương thẳng đứng;
MSd,s
mô men uốn tính toán tại tiết diện nguy hiểm, xem 5.4.6;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
diện tích tiết diện nguy hiểm phần cuống móc;
Id4
mô men quán tính của tiết diện nguy hiểm phần cuống móc.
5.7 Kiểm nghiệm móc theo độ bền tĩnh
5.7.1 Quy định chung đối với thân móc và cuống móc
Đối với cả thân móc và cuống móc, phải chứng minh được rằng với các tải trọng tác động quy định tại các điều 5.2 đến 5.4 thì:
(14)
Trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ứng suất tính toán lớn nhất tại tiết diện nguy hiểm theo 5.5 và 5.6;
fRd
ứng suất giới hạn khi tính toán;
fy
giới hạn chảy của vật liệu ở sản phẩm đã hoàn thiện;
f1
hệ số ảnh hưởng của nhiệt độ làm việc;
gm
hệ số dự trữ bền chung theo TCVN 11417-1 (ISO 8686-1) (gm = 1,1);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hệ số dự trữ bền riêng cho tiết diện, chọn như sau:
gsm= 0,75 đối với tiết diện B của móc đơn;
hoặc nếu áp dụng cho dạng móc riêng theo tiêu chuẩn quốc gia thì gsm có thể được đánh giá bằng cách thay vào công thức (14) các giá trị đặc trưng trong công thức (11) và áp dụng các chú ý trong tiêu chuẩn quốc gia về khả năng tài danh định lớn nhất cùng giới hạn chảy của vật liệu. Ví dụ về các chỉ dẫn cho trong Phụ lục C.
gsm = 0,90 đối với tiết diện A của móc đơn hoặc móc kép;
gsm = 1,0 đối với các tiết diện cuống móc.
Khi không có các dữ liệu khác, hệ số f1 tính đến sự giảm giới hạn chảy do nhiệt độ cao phải được tính như sau:
Khi - 50 °C ≤ T ≤ 100 °C
f1 = 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi 100 °C ≤ T ≤ 250 °C
f1 = 1 - 0,25 ´ (T-100)/150
Trong đó, T là nhiệt độ làm việc, tính bằng độ Celsius (°C).
5.7.2 Sử dụng tải trọng tĩnh giới hạn khi tính toán để kiểm nghiệm thân móc
Tải trọng tĩnh giới hạn khi tính toán FRd,s dùng để kiểm nghiệm độ bền tĩnh cho tiết diện A và B của móc đơn và tiết diện A của móc kép. Tải trọng này phải tính theo:
(16)
Đối với móc đơn, tải trọng tĩnh giới hạn khi tính toán được tính riêng rẽ cho các tiết diện A và B và giá trị nhỏ hơn sẽ được sử dụng.
Phải chứng minh với mọi tác động của tải trọng và tổ hợp tải trọng quy định tại 5.2 thì:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(17)
Trong đó:
FSd,s
tải trọng tính toán theo phương thẳng đứng theo 5.2;
FRd,s
tải trọng tĩnh giới hạn khi tính toán;
f1
hệ số ảnh hưởng của nhiệt độ làm việc, tính theo công thức (15).
CHÚ THÍCH 1: Ngoài ra, phải kiểm nghiệm độ bền tĩnh của cuống móc theo 5.7.1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 3: Các kích thước của móc kép trong Phụ lục B có tỉ lệ để tiết diện B của thân móc không làm ảnh hưởng đến độ bền tĩnh của thân móc, tức là không yêu cầu kiểm nghiệm cho trường hợp đặc biệt 5.4.5.
Kiểm nghiệm độ bền mỏi của móc phải thực hiện theo các nguyên tắc trong TCVN 11417-1 (ISO 8686-1). Các móc phải có tuổi thọ thiết kế ít nhất bằng tuổi thọ thiết kế của cần trục hoặc cơ cấu nâng tương ứng.
Việc kiểm nghiệm phải thực hiện cho các tiết diện nguy hiểm của móc, có tính đến các ảnh hưởng bất lợi nhất của tải trọng từ tổ hợp tải trọng A theo TCVN 11417-1 (ISO 8686-1), lấy toàn bộ các hệ số an toàn gp = 1 và hệ số rủi ro gn = 1.
Số chu trình ứng suất dùng trong kiểm nghiệm phải dựa trên số chu trình làm việc trong suốt tuổi thọ thiết kế của cần trục, như quy định tại TCVN 8590-1 (ISO 4301-1). Nói chung, đối với thân móc, mỗi chu trình nâng sẽ tương ứng một chu trình ứng suất. Nếu một chu trình làm việc bao gồm nhiều chu trình nâng thì phải tính đến điều đó khi đếm số chu trình ứng suất. Đối với cuống móc, các chuyển động phụ để căn chỉnh vị trí tải phải được tính đến khi đếm số chu trình ứng suất uốn.
6.2 Tải trọng tính toán mỏi theo phương thẳng đứng
Tải trọng tính toán theo phương thẳng đứng FSd,f,i cho chu trình i phải được xác định như sau:
FSd,f,i = ϕ2 ´ mi ´ g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
ϕ2
hệ số động khi nâng tải tự do từ mặt nền, xem TCVN 11417-1 (ISO 8686-1);
mi
khối lượng tải nâng ở chu trình nâng thứ i;
g
gia tốc trọng trường, g = 9,81 m/s2.
6.3 Tải trọng tính toán mỏi theo phương ngang
Tải trọng tính toán theo phương ngang HSd,f,i cho chu trình i do các gia tốc theo phương ngang phải được xác định như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(19)
Trong đó:
mi
khối lượng tải nâng ở chu trình thử i;
a
gia tốc/gia tốc hãm của chuyển động ngang;
ϕ5
hệ số động đối với tải trọng do gia tốc ngang, xem TCVN 11417-1 (ISO 8686-1). Đối với các bộ phận treo móc không nối cứng theo phương ngang với chi tiết chuyển động của cần trục, phải lấy ϕ5 = 1;
Ct
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g
gia tốc trọng trường, g = 9,81 m/s2.
h
khoảng cách theo chiều đứng từ điểm dưới cùng của đáy móc đến tâm của khớp treo móc.
6.4 Mô men uốn cuống móc khi tính mỏi
6.4.1 Mô men uốn cuống móc do lực ngang
Mô men M1,f,i phải được tính tại tiết diện nguy hiểm của cuống móc do tải trọng ngang tính toán HSd,f,i theo 6.3 gây ra:
M1,f,i = HSd,f,i ´ hs
(20)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HSd,f,i
tải trọng ngang tính toán theo 6.3;
hs
khoảng cách theo phương đứng tính từ điểm thấp nhất của đáy móc đến điểm cận trên của phần có tiết diện nhỏ nhất của cuống móc
6.4.2 Mô men uốn do độ nghiêng của bộ treo móc
Các nguyên nhân gây nghiêng móc và phương pháp tính toán phải xem xét tương tự như 5.4.3. Đối với việc kiểm nghiệm mỏi, với các tải trọng trong tổ hợp tải trọng A là các tải trọng thường xuyên, phải dựa trên cấu hình và ứng dụng của cần trục.
Một cách tối thiểu, điều sau đây phải được tính là xuất hiện thường xuyên trong mỗi chu trình nâng: trong bộ phận treo cáp cân bằng bằng nhiều nhánh dây và chỉ có một đầu dây ra khỏi tang cuốn thì chuyển động nâng/hạ sẽ làm bộ phận treo móc bị nghiêng, xem Hình 4. Mô men uốn M2,f,i tại tiết diện nguy hiểm của cuống móc phải được xác định như sau:
M2,f,i = FSd,f,i ´ hs ´ sin(β)
(21)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FSd,f,i
tải trọng tính toán theo phương thẳng đứng tại chu trình thứ i xác định theo 6.2;
hs
khoảng cách theo phương đứng tính từ điểm thấp nhất của đáy móc đến điểm cận trên của phần có tiết diện nhỏ nhất của cuống móc;
sin(β)
góc nghiêng của bộ phận treo móc, xác định theo công thức (6).
6.4.3 Mô men uốn do sự lệch tâm của tải trọng thẳng đứng
Bộ phận treo tải nâng không phải lúc nào cũng đặt tại giữa đáy móc. Sự sai lệch của phương của tải trọng và đường tâm của cuống móc gây ra mô men uốn, phải tính như sau:
M3,f,i = ce ´ FSd,f,i ´ a1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
FSd,f,i
tải trọng tính toán theo phương thẳng đứng ở chu trình thứ i, xác định theo 6.2;
a1
đường kính đáy móc;
ce
hệ Số lệch tâm, ce = 0,05.
CHÚ THÍCH: Độ lệch tâm nhỏ hơn có thể được sử dụng trong tính toán thiết kế nếu có phương tiện cơ khí cường bức đảm bảo bộ phận treo tải nâng nằm gần sát tâm của đáy móc.
6.5 Kiểm nghiệm độ bền mỏi của thân móc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm nghiệm độ bền mỏi phải dựa trên hiệu ứng tích lũy mỏi của các khoảng thay đổi ứng suất tại các tiết diện nguy hiểm. Phải giả định là tải nâng được nâng từ mặt nền ở mỗi chu trình nâng, tức là khoảng thay đổi tải trọng là từ 0 đến tải trọng lớn nhất, bao gồm cả hệ số động.
Tính toán khoảng thay đổi ứng suất tương tự như ứng suất tĩnh tính toán tại 5.5.3, áp dụng tải trọng tính toán theo phương thẳng đứng tại 6.2:
Δ σSd,i = σSd,s
tương tự như công thức (11), điều 5.5.3, khi thay FSd,s bằng FSd,f,i
Trong đó:
i
chỉ số thể hiện thứ tự của chu trình;
Δ σSd,i
khoảng thay đổi ứng suất tại chu trình i;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tải trọng tính toán theo phương thẳng đứng ở chu trình thứ i, xác định tại 6.2.
Khi kiểm nghiệm độ bền mỏi của các móc "đã được thử” (có nhãn “PL”), với ứng suất nén dư σSd,pr trong vùng có ứng suất lớn nhất tại thớ trong của thân móc (do ảnh hưởng của tải trọng thử), nên ứng suất tính toán trong thân của móc "đã được thử" sẽ thay đổi từ giá trị nhỏ nhất σSd,pb,min đến giá trị lớn nhất σSd,pb,max, xác định như sau:
σSd,pb,min = σSd,pr (bằng ứng suất nén dư σSd,pr khi móc không chịu tải);
σSd,pb,max = σSd,pr + ΔσSd, i(bằng ứng suất nén dư σSd,pr cộng với khoảng thay đổi ứng suất tính như trên đây với tải trọng FSd,s = FSd,f,i).
Khi kiểm nghiệm độ bền mỏi của các móc “chưa được thử”, ứng suất tính toán sẽ thay đổi từ giá trị nhỏ nhất bằng 0 tại thớ trong của thân móc khi không chịu tải. Điều này cũng áp dụng cho các móc “đã được thử" nếu bỏ qua các ảnh hưởng có lợi của quá trình thử; trong trường hợp này các kết quả sẽ an toàn hơn.
Quy trình tính toán mô tả tại 6.5 được dựa trên các chu trình ứng suất thay đổi mạch động (thay đổi từ 0 đến giá trị lớn nhất) và chu trình ứng suất trong thân móc “đã được thử" trước tiên sẽ được chuyển đổi về chu trình mạch động, ví dụ bằng cách sử dụng quy trình trong Phụ lục E, sau đó mới áp dụng các quy trình 6.5.
6.5.2 Quá trình ứng suất
Hiệu ứng tích lũy mỏi của quá trình ứng suất từ tất cả các chu trình ứng suất được chuyển đổi về một hệ số quá trình ứng suất duy nhất sh. Hệ số này được xác định như sau:
sh = kh ´ nh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
với
(24)
và
(25)
Trong đó:
kh
hệ số phổ ứng suất;
nh
tỉ số tương đối của số chu trình ứng suất;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chỉ số thể hiện thứ tự của chu trình;
N
tổng số chu trình ứng suất;
ND
số chu trình cơ sở khi thử mỏi (ND = 2 x 106);
ΔσSd,i
khoảng thay đổi ứng suất tại chu trình i;
ΔσSd,max
khoảng thay đổi ứng suất cố giá trị lớn nhất;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bậc của đường cong mỏi (m = 6).
Tổng số chu trình ứng suất (N) phải phù hợp với tổng số chu trình nâng (C) trong suốt tuổi thọ thiết kế của cần trục như quy định tại TCVN 8590-1 (ISO 4301-1).
6.5.3 Quá trình ứng suất trên cơ sở phân loại chế độ làm việc
Thân móc thể hiện một trường hợp đặc biệt, khi sự thay đổi ứng suất chỉ phụ thuộc vào sự thay đổi của tải nâng. Do đó, hệ số quá trình ứng suất có thể xác định trực tiếp từ cấp tải Q và cấp sử dụng U theo TCVN 8590-1 (ISO 4301-1), thay vì việc sử dụng quá trình ứng suất cụ thể và tính toán chi tiết sh theo 6.5.2. Khi chế độ làm việc dự kiến chỉ được xác định qua các cáp Q và U thì sh phải tính toán theo công thức (27).
Hệ số quá trình tải trọng SQ được định nghĩa theo:
sQ = kQ x N/ND
(26)
Trong đó:
kQ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
N tổng Số chu trình nâng. Thông thường, đối với móc có thể lấy bằng số chu trình làm việc (C) quy định đối với cấp sử dụng U theo TCVN 8590-1 (ISO 4301-1). Tuy nhiên, mỗi lần hạ tải xuống nền ở cùng một chu trình làm việc phải được tính như một chu trình nâng bổ sung và cộng thêm vào giá trị của N.
ND
số chu trình cơ sở (ND = 2 x 106).
Hệ số phổ tải (kQ) được tình từ đường cong Wöhler với bậc (hệ số góc) bằng 3, trong khi đường cong mỏi của thân móc có bậc m = 6. Khi đã biết dạng của hàm phân bố tải, hệ số quy đổi có thể tính toán để thiết lập quan hệ giữa phổ tải theo TCVN 8590-1 (ISO 4301-1) và hệ số quá trình ứng suất của thân móc. Đối với các chế độ làm việc đã được phân loại, phải áp dụng dạng phân bố tải cho trong Phụ lục E.
Khi phổ tải được quy định theo nhóm chế độ làm việc tại TCVN 8590-1 (ISO 4301-1) thì hệ số quá trình ứng suất sh đối với thân móc phải được tính theo:
(27)
với
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(28)
Trong đó, k6* là hệ số phổ riêng.
Nhằm tiêu chuẩn hóa, các giá trị quy ước trong Bảng 5 phải được sử dụng khi thiết kế thân móc. Xem thêm Phụ lục E.
6.5.4 Ứng suất giới hạn mỏi khi thiết kế
Giả thuyết cơ bản là đường cong mỏi trong hệ toạ độ log(σ)/log(N) là một đoạn thẳng, với cùng hệ số góc (m) đối với tất cả các cấp chất lượng vật liệu. Điều này là hợp lý đối với trường hợp số chu trình ứng suất lớn, khi độ bền mỏi là chỉ tiêu thiết kế chính.
Bảng 5 - Hệ số phổ riêng k6*
Cấp tải Q
theo TCVN 8590-1 cho các cấp Q0-
Q5
Hệ số phổ tải kQ
Hệ số k6* khi m=6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0313
1,348
Q1
0,0625
1,343
Q2
0,125
1,259
Q3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,172
Q4
0,500
1,084
Q5
1,000
1,00
Ứng suất giới hạn mỏi khi thiết kế với số chu trình cơ sở ND được tính theo:
ΔσRd = f1 ´ f2 ´ Δσc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
ΔσRd ứng suất giới hạn mỏi khi thiết kế;
Δσc độ bền mỏi đặc trưng với số chu trình cơ sở ND = 2 x 106, phụ thuộc vào vật liệu;
f1 hệ số tính đến ảnh hưởng của nhiệt độ làm việc, theo công thức (31);
f2 hệ số tính đến ảnh hưởng của chiều dày vật liệu, theo công thức (32).
Độ bền mỏi đặc trưng của Δσc phụ thuộc vào giới hạn bền của vật liệu. Đối với các vật liệu đã phân cấp chất lượng theo Bảng 4, độ bền mỏi đặc trưng phải được chọn theo Bảng 6.
Bảng 6 - Độ bền mỏi đặc trưng của vật liệu móc
Cấp chất lượng của vật liệu
Δσc N/mm2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
P
220
S
235
T
280
V
305
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(30)
Trong đó, fu là giới hạn bền của vật liệu, tính bằng newton trên milimét vuông (N/mm2).
Hệ số tính đến ảnh hưởng của nhiệt độ làm việc được tính theo:
Khi 100 °C ≤ T ≤ 250 °C;
f1 = 1-0,1 ´ (T-100)/150
(31)
Khi - 50 °C ≤ T ≤ 100 °C:
f1=1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số ảnh hưởng của độ dày vật liệu f2 tính theo:
Khi 25 mm ≤ bmax ≤ 150mm:
Khi bmax < 25 mm
f2 = 1
Khi bmax > 150 mm
f2 = 0,74
(32)
Trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bmax
chiều rộng tham chiếu (bref = 25 mm);
chiều rộng lớn nhất của tiết diện nguy hiểm của thân móc, xem Hình 5.
6.5.5 Thực hiện kiểm nghiệm
Kiểm nghiệm phải thực hiện riêng rẽ cho tất cả các tiết diện liên quan của thân móc.
Để kiểm nghiệm độ bền mỏi, phải chứng minh:
(33)
Trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ΔσSd ứng suất giới hạn mỏi khi thiết kế, xác định theo công thức (29);
gHf hệ số dự trữ độ bền mỏi riêng, theo Bảng 7;
m bậc của đường cong mỏi (m = 6);
sh hệ số quá trình ứng suất;
k6* hệ số phổ riêng;
sQ hệ số quá trình tải trọng.
Bảng 7 - Hệ số dự trữ độ bền mỏi riêng
Tiết diện trên móc
gHf
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,35
Tiết diện B của móc đơn
1,25
Khi tính toán bằng cách sử dụng phân loại chế độ làm việc theo TCVN 8590-1 (ISO 4301-1), các giá trị của hệ số chuyển đổi sau đây được cho trong Phụ lục E:
(34)
6.5.6 Sử dụng tải trọng mỏi giới hạn khi tính toán để kiểm nghiệm thân móc
Tải trọng mỏi giới hạn khi tính toán FRd.f phải được xác định theo:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với móc đơn, tải trọng mỏi giới hạn khi tính toán phải được tính riêng rẽ cho hai tiết diện A, B và sử dụng giá trị nhỏ hơn trong hai giá trị tính được.
Cũng phải chứng minh rằng đối với mọi tác động của tải trọng và tổ hợp tải trọng tại 6.2 thì:
(36)
Trong đó:
FSd,f
giá trị lớn nhất của tải trọng tính toán theo phương thẳng đứng theo 6.2;
FRd,f
tải trọng mỏi giới hạn khi tính toán;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hệ số tính đến ảnh hưởng của nhiệt độ làm việc theo công thức (31).
Trong các trường hợp thân móc phù hợp với Phụ lục A và B, kiểm nghiệm độ bền mỏi có thể dựa trên các tải trọng mỏi giới hạn khi tính toán cho trong Phụ lục D.
6.6 Kiểm nghiệm độ bền mỏi của cuống móc
6.6.1 Quy định chung
Số chu trình ứng suất lấy từ tổng số chu trình nâng (N) phải tương ứng với tổng số chu trình làm việc (C) trong suốt tuổi thọ thiết kế của cần trục như quy định trong TCVN 8590-1 (ISO 4301-1).
6.6.2 Ứng suất tính toán
Ứng suất tính toán phải được xác định ở đoạn cắt thoát dao trên cuống móc, tại tiết diện ngay phía dưới vùng cắt ren, với đường kính d4 như trên Hình 1. Ứng suất cơ bản được tính toán trên cơ sở lý thuyết thanh thẳng chịu uốn và không tính đến tập trung ứng suất. Các công thức sau đây là tổng quát và áp dụng tại điều 6.6 cho mọi lực tính toán theo phương thẳng đứng và mô men uốn tính toán:
Trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(38)
Trong đó:
σa
ứng suất (kéo) tại cuống móc do lực theo phương thẳng đứng gây ra;
σb
ứng suất (uốn) tại cuống móc do mô men uốn gây ra;
F
lực tính toán theo phương thẳng đứng ở một chu trình tải trọng mỏi;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mô men uốn tính toán ở một chu trình tải trọng mỏi;
Ad4
diện tích tiết diện nguy hiểm của cuống móc;
Id4
mô men quán tính của tiết diện nguy hiểm của cuống móc.
6.6.3 Chu trình ứng suất áp dụng
Ở mỗi chu trình nâng, phải tính đến hai loại chu trình ứng suất sau đây, nếu liên quan.
Khi kiểm nghiệm độ bền mỏi của các móc “chưa được thử”, ứng suất nén dư σSd,sh,pr trong các công thức sau được lấy bằng 0. Đối với các móc “đã được thử", ứng suất lớn nhất xuất hiện trong quá trình thử tại vùng cắt thoát dao ở cuống móc đã vượt quá giới hạn chảy (ví dụ tại chân ren), ứng suất nén dư σSd,sh,pr có thể được bỏ qua (lấy bằng 0 trong các công thức sau - trên quan điểm an toàn) hoặc có tính đến các ảnh hưởng có lợi như trong cả hai loại chu trình ứng suất sau đây.
Chu trình kiểu 1: Chu trình ứng suất do nâng và hạ tải xuống mặt nền, có tính đến ứng suất uốn do móc bị nghiêng và sự lệch tâm của tải trọng thẳng đứng. Các đặc trưng của mỗi chu trình ứng suất như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ứng suất nén dư σsd,sh,pr tại vùng cắt thoát dao ở cuống móc nơi mà ứng suất lớn nhất trong quá trình thử móc đã vượt quá giới hạn chảy cần được tính đến. Ứng suất kéo tính toán thay đổi từ giá trị nhỏ nhất tại cuống móc σSd,ps,min khi móc không chịu tải, bằng ứng suất dư ở móc “đã được thử" σSd,sh,pr , đến giá trị lớn nhất σSd,ps,max bằng tổng của ứng suất σa1 do các lực FSd,f,i sinh ra (đã tính ở trên) và ứng suất dư ban đầu σSd,sh,pr, tức là:
σSd,a,ps min = σSd,sh,pr và
σSd,a,ps min = σSd,sh,pr + σa1
b) Ứng suất uốn σb1 = σb(M) (công thức (37)], trong đó M = max[M2,f,i,M3,f,i] tính theo 6.4.2 và 6.4.3.
Ứng suất nén dư σSd,sh,pr tại vùng cắt thoát dao ở cuống móc nơi mà ứng suất lớn nhất trong quá trình thử móc đã vượt quá giới hạn chảy đã được tính đến và ứng suất uốn kiểu 1 (σb1) phải cộng vào ứng suất kéo đã bao gồm ứng suất dư như đã tính ở trên.
c) Ứng suất thay đổi mạch động từ 0 đến σa1 + σb1, giá trị trung bình σm1,i = (σa1 + σb1)/2 và biên độ ứng suất σA1,i = σm1,i.
Với ứng suất nén dư σSd,sh,pr có mặt tại vùng cắt thoát dao của cuống móc “đã được thử", ứng suất tính toán kiểu 1 sẽ thay đổi từ giá trị nhỏ nhất của ứng suất tính toán σSd,ps1,min, bằng giá trị ứng suất dư σSd,sh,pr khi móc không chịu tải:
σSd,ps1,max = σSd,sh,pr
đến giá tri lớn nhất σSd,ps1,max, bằng tổng của ứng suất kéo σa1 do các lực Fsd,f,i sinh ra (đã tính ở trên), ứng suất uốn σb1 và ứng suất dư ban đầu:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Do các quy trình 6.6.8 dựa trên chu trình 6.6.3 đối với chu trình mạch động (ứng suất thay đổi từ 0 đến giá trị lớn nhất), chu trình ứng suất ở các móc “đã được thử” trước tiên phải được chuyển đổi về quy trình mạch động tương đương, ví dụ bằng cách sử dụng công thức chuyển đổi trong Phụ lục I, sau đó mới áp dụng các quy trình 6.6.8.
d) Tổng số chu trình ứng suất N1 = N.
Chu trình kiểu 2: Chu trình ứng suất do gia tốc theo phương ngang và do sự lắc lư của tải trọng phải được tính đến như sau:
e) Ứng suất kéo như ở Chu trình kiểu 1.
Ứng suất nén dư σSd,sh,pr tại vùng cắt thoát dao ở cuống móc nơi mà ứng suất lớn nhất trong quá trình thử móc đã vượt quá giới hạn chảy cần được tính đến. Các giá trị cực trị của ứng suất kéo kiểu 2 phải tính tương tự như mô tả tại a) của kiểu 1, tức là thay đổi từ giá trị nhỏ nhất tại cuống móc "đã được thử" σSd,a2,ps,min khi móc không chịu tải, bằng ứng suất dư σSd,sh,pr:
σSd,a2,ps,min = σSd,sh,pr
đến giá trị lớn nhất σSd,a2,ps,max, bằng tổng của ứng suất tính toán σa1 và ứng suất nén dư σSd,sh,pr tại cuống móc:
σSd,a2,ps,max = σSd,sh,pr + σa2
f) Ứng suất uốn σb2 = σb(M1,f,i) (công thức (38)], trong đó M1,f,i tính theo 6.4.1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Chu trình ứng suất có giá trị trung bình σm2,i = σa2,i và biên độ ứng suất σA2,i = σb2,i
Với ứng suất nén dư σSd,sh,pr có mặt tại vùng cắt thoát dao của cuống móc "đã được thử", ứng suất tính toán kiểu 2 sẽ thay đổi từ giá trị nhỏ nhất của ứng suất tính toán σSd,ps2,min, bằng (σSd,sh,pr - σb2) khi móc không chịu tải:
σSd,ps2,min = σSd,sh,pr - σb2
đến giá trị lớn nhất σSd,ps2,max, bằng tổng của ứng suất kéo σa2 do các lực FSd,f,i sinh ra (đã tính ở trên), ứng suất uốn σb2 và ứng suất dư ban đầu:
σSd,ps2,max = σSd,sh,pr +σa2 +σb21
Do các quy trình 6.6.8 dựa trên chu trình 6.6.3 đối với chu trình mạch động (ứng suất thay đổi từ 0 đến giá trị lớn nhất), chu trình ứng suất ở các móc "đã được thử” trước tiên phải được chuyển đổi về quy trình mạch động tương đương, ví dụ bằng cách sử dụng công thức chuyển đổi trong Phụ lục I, sau đó mới áp dụng các quy trình 6.6.8.
d) Tổng số chu trình ứng suất N1 = pa x N.
Trong mỗi chu trình nâng, phải sử dụng tải nâng cụ thể trên móc cho chu trình đó.
CHÚ THÍCH: Ứng suất kéo trong Chu trình kiểu 2 có thể được tính theo 6.2, không có ảnh hưởng của hệ số động ϕ2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8 - Số lần gia tốc ngang trung bình pa
Loại ứng dụng
pa
1. Các ứng dụng trong dây chuyền, khi các chuyển động ngang của tải nâng là một thành phần thường xuyên của chu trình làm việc
8
2. Các ứng dụng đặc biệt, khi các chuyển động ngang luôn được thao tác dưới sự điều khiển của người đánh tín hiệu, với tốc độ thấp và khoảng dịch chuyển ngắn
2
3. Hệ thống dẫn động có sử dụng bộ điều khiển đặc biệt chống tải lắc lư khi chuyển động ngang
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
6.4.4 Độ bền mỏi cơ sở của vật liệu
Độ bền mỏi cơ sở, với ứng suất trung bình bằng 0 (σm = 0) và số chu trình ứng suất ND = 2 ´ 106 được tính toán theo giới hạn bền của vật liệu theo công thức sau:
σM = 0,45 x fu
6.6.5 Ảnh hưởng của tập trung ứng suất do hình dạng chi tiết
Các hệ số trong điều khoản này bao gồm hệ số tập trung ứng suất α, và như hệ quả cuối cùng, là hệ số ảnh hưởng của tập trung ứng suất βn. Các hệ số này được tính toán độc lập cho các vị trí tại vai phần cắt thoát dao và vị trí chân ren theo các công thức trong Bảng 9. Phải sử dụng giá trị lớn hơn của βn trong hai giá trị này để kiểm nghiệm độ bền mỏi của cuống móc.
Bảng 9 - Thông số để tính toán hệ số ảnh hưởng của tập trung ứng suất
Vai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính trung bình của ren
de = 0,6 ´ d3 + 0,4 ´ d5
Sự thay đổi tiết diện
us=(de-d4)/2
uT=(de-d5)/2
Hệ số ϕ
Hệ số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số hỗ trợ n
Hệ số tập trung ứng suất do hình dạng chi tiết
αs
[theo công thức (40)]
αT
[theo công thức (41)]
Hệ số ảnh hưởng của tập trung ứng suất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số tập trung ứng suất tại vai αs phải được tính như sau:
(40)
Hệ số tập trung ứng suất tại chân ren αT phải được tính như sau:
(41)
Các ký hiệu hình học trong Bảng 9 và trong các công thức (40), (41) tương ứng theo Hình 2. Giá trị của giới hạn chảy trong công thức tính n có đơn vị là newton trên mi-li-mét vuông (N/mm2).
6.6.6 Độ bền mỏi của cuống móc có tập trung ứng suất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biên độ ứng suất tương ứng với độ bền mỏi ở các chi tiết có tập trung ứng suất σw phải được xác định như sau:
(42)
với
(43)
Trong đó:
σM
độ bền mỏi cơ sở của vật liệu;
βn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f1
hệ số ảnh hưởng của nhiệt độ làm việc, tính theo công thức (31);
f3
hệ số tính đến ảnh hưởng của độ nhám bề mặt;
Ra
độ nhám bề mặt sau hoàn thiện, tính bằng mm, trong phạm vi 0,4 mm ≤ Ra ≤ 3,2 mm;
fu
giới hạn bền của vật liệu, tính bằng newton trên mi-li-mét bình phương (N/mm2), fu ≥ 300 N/mm2.
CHÚ THÍCH: Hệ số giảm độ bền do tăng đường kính (hệ số ảnh hưởng của kích thước chi tiết) không áp dụng trong tiêu chuẩn này. Các đặc tính thực tế của vật liệu cho đường kính cụ thể được sử dụng trong các tính toán thiết kế.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị của σw trên đây áp dụng cho chu trình ứng suất đối xứng với ứng suất trung bình bằng 0. Cuống móc đại diện cho các chi tiết cần tính đến sự giảm độ bền mỏi khi ứng suất trung bình tăng lên. Ảnh hưởng của ứng suất trung bình được minh hoạ qua đồ thị Smith trên Hình 6. Các đặc trưng ở đồ thị này như sau:
a) Độ bền mỏi σw tương ứng khi giá trị trung bình σm = 0;
b) Đường giới hạn phía trên được xác định qua hệ số ảnh hưởng của ứng suất trung bình m;
c) Các biên độ ứng suất tương ứng với ứng suất trung bình cho trước phải nằm giữa các đường giới hạn trên và dưới.
Hình 6 - Đồ thị Smith và chuyển đổi biên độ ứng suất
Đường giới hạn trên trong đồ thị được xác định thông qua giả thuyết rằng đối với chu trình mạch động, sự thay đổi tổng thể của ứng suất bị giới hạn bởi giá trị σp = 1,7 σW. Từ quy tắc này, hệ số ảnh hưởng của ứng suất trung bình được tính như sau:
(44)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6.8 Quy đổi về ứng suất có giá trị trung bình không đổi
Các biên độ ứng suất với các giá trị trung bình tương ứng như quy định tại 6.6.3 được quy đổi về các biên độ tương đương với cùng một ứng suất trung bình. Việc quy đổi về ứng suất có giá trị trung bình bằng 0 được thực hiện như sau:
Chu trình kiểu 1:
σT1,i = σA1,i + m x σm1,i
(45)
Chu trình kiểu 2:
σT2,i = σA2,i + m ´ σm2,i
(46)
Trong đó σT1,i và σT2,i là các biên đội của ứng suất quy đổi với giá trị trung bình bằng 0, m là hệ số tính đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6.9 Hệ số quá trình ứng suất tổng quát
Ảnh hưởng của tích lũy mỏi của quá trình ứng suất từ tất cả các chu trình được quy đổi về một hệ số duy nhất ss. Hệ số này được tính như sau:
ss = ks x vs
(47)
với
(48)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(49)
Trong đó:
σTmax
giá trị lớn nhất trong các biên độ ứng suất quy đổi σT1,i và σT2,i;
ks
hệ số phổ ứng suất đối với cuống móc;
vs
tỉ số tương đối của số chu trình ứng suất;
i
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
tổng số chu trình ứng suất;
m
bậc của đường cong mỏi (m = 5).
6.6.10 Hệ số quá trình ứng suất trên cơ sở phân loại chế độ làm việc
Cuống móc thể hiện một trường hợp đặc biệt, khi biên độ thay đổi ứng suất tỉ lệ trực tiếp với biên độ thay đổi của tải nâng. Do đó, hệ số quá trình ứng suất có thể xác định trực tiếp từ cấp tải Q và cấp sử dụng U theo TCVN 8590-1 (ISO 4301-1), thay vì việc sử dụng quá trình ứng suất cụ thể và tính toán chi tiết theo 6.6.9.
Hệ số phổ tài (kQ) được tình từ đường cong Wöhler với bậc (hệ số góc) bằng 3, trong khi đường cong mỏi của cuống móc có bậc m = 5. Khi đã biết dạng của hàm phân bố tải, hệ số quy đổi có thể tính toán để thiết lập quan hệ giữa phổ tải theo TCVN 8590-1 (ISO 4301-1) và hệ số quá trình ứng suất của cuống móc. Đối với các chế độ làm việc đã được phân loại, phải áp dụng dạng phân bố tải cho trong Phụ lục E.
Khi chế độ làm việc được xác định qua các cấp tải Q và cấp sử dụng U tại TCVN 8590-1 (ISO 4301-1) thì hệ số quá trình ứng suất ss đối với cuống móc phải được tính theo:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(50)
với
(51)
(52)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
kQ
hệ số phổ tải, chọn theo Bảng 10.
σT1,max, σT2,max - giá trị lớn nhất trong các biên độ ứng suất quy đổi σT1,i và σT2,i
N
tổng số chu trình nâng, đối với móc phải lấy bằng số chu trình làm việc (C) quy định cho các cấp sử dụng U trong TCVN 8590-1 (ISO 4301-1): tuy nhiên, mỗi lần hạ tải xuống nền trong một chu trình làm việc phải được tính như một chu trình bổ sung và được cộng vào giá trị của N;
k5*
hệ số tỷ lệ của phổ riêng.
Nhằm tiêu chuẩn hóa, các giá trị quy ước trong Bảng 10 phải được sử dụng khi thiết kế cuống móc. Xem thêm Phụ lục E.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp tải Q
theo TCVN 8590-1 cho các cấp
Q0-Q5
Hệ số phổ tải kQ
Hệ số k5*khi m=5
Q0
0,0313
1,292
Q1
0,0625
1,286
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,125
1,22
Q3
0,250
1,14
Q4
0,500
1,07
Q5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
6.6.11 Thực hiện kiểm nghiệm
Để kiểm nghiệm độ bền mỏi, phải chứng minh:
(54)
Trong đó:
σTmax
giá trị lớn nhất trong các biên độ ứng suất quy đổi của toàn bộ chu trình ứng suất;
σw
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
gSf
hệ số dự trữ độ bền mỏi riêng đối với cuống móc, gSf = 1,35;
m
bậc của đường cong mỏi (m = 5);
ss
hệ số quá trình ứng suất;
6.7 Tính toán mỏi của cuống móc đối với móc sản xuất hàng loạt
Các giả thuyết tính toán sau đây phải sử dụng như yêu cầu tối thiểu khi thiết kế cuống móc đối với các móc được sản xuất hàng loạt với phần cống móc hoàn chỉnh:
a) Tải trọng mỏi giới hạn trên thân móc phải được sử dụng để tính toán mỏi cho cuống móc;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Khi tính toán lực ngang giới hạn cho cuống móc theo 6.3 thi gia tốc chuyển động theo phương ngang phải lấy a = 0,2 m/s2 và ϕ5 = 1;
d) Khả năng chống nghiêng của bộ phận treo móc được giả định tương ứng với lực ngang đặt tại đáy móc bằng 2 % lực thẳng đứng.
7 Kiểm tra xác nhận sự phù hợp với các yêu cầu
7.1 Quy định chung
Sự phù hợp với các yêu cầu trong Điều 5 và Điều 6 phải được kiểm tra xác nhận bằng tính toán.
Giả thuyết tính toán, ví dụ như chế độ làm việc và khả năng mang tài dự kiến, phải phù hợp với các thông số thiết kế của cần trục tương ứng. Sự phù hợp này phải được kiểm tra xác nhận thông qua đánh giá kỹ thuật.
Tất cả các kiểm tra xác nhận theo Điều 7 phải được ghi lại như một phần của hồ sơ kỹ thuật. Xem thêm Phụ lục K đối với hồ sơ yêu cầu.
7.2 Kiểm tra xác nhận của nhà sản xuất
Sự phù hợp khi chế tạo phải được kiểm tra xác nhận thông qua việc tuân thủ các mô tả bằng văn bản của các quy trình sản xuất, được nhà sản xuất soạn thảo và xác nhận.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các mẫu dùng cho thử nghiệm kéo, giãn dài và va đập phải được lấy theo chiều dọc của phần phía trên cuống móc, tốt nhất là tại khoảng cách bằng 1/3 bán kính từ bề mặt cuống móc. Một lựa chọn khác, ví dụ khi cuống móc quá nhỏ, các thử nghiệm có thể được thực hiện với vật liệu mẫu, lấy từ cùng vật liệu khi nấu và được nhiệt luyện như nhau. Chất lượng yêu cầu đối với khả năng kéo/giãn dài phải được nhà sản xuất quy định trên cơ sở TCVN 10600-1 (ISO 7500-1) và một trong các tiêu chuẩn TCVN 197-1 (ISO 6892-1) hoặc ISO 15579 tùy theo chỉ định.
Chất lượng yêu cầu đối với độ dai va đập Charpy phải được nhà sản xuất quy định trên cơ sở TCVN 312-1 (ISO 148-1) và TCVN 312-2 (ISO 148-2).
7.3 Thử tải
Móc phải có khả năng chịu được tải thử mà không bị biến dạng dư quá mức. Kích thước miệng móc phải được đo trước và sau khi thử tải, sử dụng các điểm đo cụ thể (1), xem Hình 7. Biến dạng dư không được vượt quá 0,25 %.
7.4 Thử không phá hủy (NDT)
Móc phải được kiểm tra các khuyết tật, cả trên bề mặt và phía trong, bằng cách sử dụng các phương pháp thử không phá huỷ có độ tin cậy cao.
Móc rèn phải được kiểm tra khuyết tật bằng các phương pháp không phá huỷ tuân thủ EN 10228-3, phải đáp ứng cấp chất lượng 1 của tiêu chuẩn này.
7.5 Mẫu thử
Các thử nghiệm vật liệu được thực hiện hoặc cho từng móc cụ thể, hoặc theo nguyên tắc của các sản xuất theo lô.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với móc có chiều dày chủ đạo nhỏ hơn 150 mm thì có thể thử nghiệm theo lô. Kích thước lớn nhất trong lô phải bao gồm số lượng các móc, có thể được sản xuất từ cùng một vật liệu đúc thô hoặc phôi và nhiệt luyện như nhau.
8.1 Kiểm tra và bảo trì
Móc phải được đưa thành mục riêng trong sổ tay hướng dẫn kiểm tra và bảo trì của cần trục liên quan, ít nhất phải đưa vào sổ tay hướng dẫn bảo trì các hạng mục sau:
a) Ổ chặn phía dưới đai ốc;
b) Khớp chữ thập:
Ít nhất phải có hướng dẫn kiểm tra, tần suất kiểm tra và tiêu chuẩn loại bỏ của các hạng mục sau:
c) Biến dạng (kích thước miệng móc) của thân móc;
d) Độ mòn của thân móc;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) Chốt khóa an toàn của đai ốc;
g) Chốt an toàn phòng rơi tải nâng, nếu được trang bị.
Độ sâu cho phép do mòn của thân móc tại điểm thấp nhất của đáy móc bằng 5 % chiều cao danh nghĩa của tiết diện thân móc (kích thước h2 trong Phụ lục A). Phải có sự chuyển tiếp trơn tru giữa vùng bị mòn và các vùng lân cận. Phải không có bất kỳ dấu hiệu nào về cạnh sắc, gờ hoặc khuyết tật trên bề mặt.
8.2 Ghi nhãn
Thân móc phải có nhãn bền chắc, bố trí như trường dữ liệu 2 trên Hình 7, chỉ rõ các thông tin sau:
a) Kích cỡ và hình dạng của móc, sử dụng sự định danh thống nhất, ví dụ như số hiệu móc theo Phụ lục A hoặc B;
b) Ký hiệu của vật liệu thông qua nhóm vật liệu theo 4.1 hoặc các ký hiệu đã được công bố khác;
c) Số hiệu của tiêu chuẩn hoặc hồ sơ kỹ thuật tham chiếu;
d) Ký hiệu cho biết móc đã thử tải, nếu liên quan, xem 4.5.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RS12-P-ISO 17440
Ngoài ra, móc có thể ghi nhãn với ký hiệu để nhận biết nhà sản xuất. Trên thân móc không được ghi nhãn về tải trọng và chế độ làm việc.
Hình 7 - Ghi nhãn trên móc
Móc phải có ký hiệu dập chìm quanh tâm, đặt như trường dữ liệu 1 trên Hình 7. Các kích thước thích hợp y hoặc y1 và y2 phải được ghi lại và đưa vào hồ sơ của móc.
Phương tiện nâng cố định, nơi móc được lắp, cần được ghi nhãn như một bộ phận của cần trục, thể hiện khối lượng tải nâng danh định và nhóm chế độ làm việc theo sê-ri “A“ tương ứng với các yêu cầu trong các tiêu chuẩn về loại cần trục liên quan [xem TCVN 8590-1 (ISO 4301-1)].
8.3 Sử dụng an toàn
Ít nhất phải đưa các vấn đề liên quan đến sử dụng an toàn vào sổ tay hướng dẫn sử dụng của cần trục hoặc của móc riêng/cụm móc:
- Khớp treo móc có thể xoay tự do, cho phép móc nghiêng mà không bị cản trở so với phương của tải nâng, theo phương thẳng đứng hoặc xiên trong quá trình lắc lư;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Yêu cầu về hình dạng của bộ phận treo tải lên móc để tránh làm hư hại bề mặt đáy móc;
- Hai ngạnh của móc phải chịu tải bằng nhau và đối xứng;
- Trong các trường hợp, khi được trang bị khoát chốt, phải cho phép dễ dàng đóng khóa chốt sau khi tải nâng đã được treo;
- Các giới hạn nhiệt độ của móc.
(tham khảo)
A.1 Loạt móc đơn kiểu RSN, các kích thước rèn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
Ký hiệu:
RF không có vấu rèn lắp khóa chốt
Hình A1 - Ký hiệu kích thước của móc đơn với các mặt sườn lõm
Đối với móc kiểu RSN, xem thêm C.1, D.1 và G.1 hoặc G.2 tùy theo kích thước.
Bảng A.1 - Kích thước rèn của móc đơn, đơn vị mm
Số hiệu móc
a1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a3
b1
b2
d1
e1
e2
h1
h2
r1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r3
r4
r5
r6
r7
r9
Kích thước tham khảo
e3
f1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f3
g1
r8
L
006
25
20
28
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
60
60
17
14
2
3
32
53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
26
34
52
14,5
-
-
6,5
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
010
28
22
32
16
13
16
67
68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
2
3,5
35
60
60
31
30
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,5
-
-
7
-
109
012
30
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
15
16
71
73
22
19
2,5
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
63
34
33
44
63
18
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
115
020
34
27
39
21
18
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
26
22
2,5
4,5
40
71
71
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
70
20
-
-
8,5
-
138
025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
41
22
19
20
85
88
28
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
43
75
75
42
40
56
74
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
9
-
144
04
40
32
45
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
96
100
34
29
3,5
5,5
46
85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
45
68
83
25
-
-
10
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05
43
34
49
29
24
24
102
108
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
4
6
48
90
90
53
48
74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
-
-
10,5
-
167
08
48
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
29
30
115
120
44
37
4,5
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
100
61
56
88
100
29
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
186
1
50
40
57
38
32
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
128
48
40
5
8
55
106
106
65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
105
31
-
-
12,5
197
1.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
64
45
38
36
135
146
56
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
60
118
118
76
68
112
118
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
14
-
224
2.5
63
50
72
53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
152
167
67
58
7
10
65
132
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
78
134
132
40
-
-
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
71
56
80
63
53
48
172
190
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
8
12
71
150
150
103
90
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
-
-
16
-
285
CHÚ THÍCH: Các kích thước dựa trên loạt móc tiêu chuẩn DIN 15400
5
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
71
60
53
194
215
90
75
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
170
170
114
100
180
165
51
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
-
318
6
90
71
101
80
67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
218
240
100
85
10
16
90
190
190
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
200
185
57
-
-
18
-
380
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
80
113
90
75
67
242
268
112
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
18
100
212
212
146
125
224
210
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
23
-
418
10
112
90
127
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
75
256
286
125
106
12
20
65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
236
163
140
250
221
-
46
26
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
452
12
125
100
143
112
95
85
292
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
118
14
22
70
185
265
182
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
252
-
53
34
28
16
510
16
140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
125
106
95
325
357
160
132
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
210
300
204
180
320
280
-
58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
16
582
20
160
125
180
140
118
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
370
405
180
150
18
28
90
240
335
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
360
330
-
68
45
33
20
653
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
140
202
160
132
118
415
455
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
32
100
270
375
262
224
400
360
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
45
38
20
724
32
200
160
225
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
132
465
510
224
190
22
36
115
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
425
292
250
448
400
-
80
45
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
796
40
224
180
252
200
170
150
517
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
212
25
40
130
335
475
326
280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
447
-
93
55
42
25
893
CHÚ THÍCH: Các kích thước dựa trên loạt móc tiêu chuẩn PIN 15400
A.2 Loạt móc đơn kiểu RF/RFN, các kích thước rèn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
Ký hiệu:
RF không có vấu rèn lắp khóa chốt
RFN có vấu rèn lắp khóa chốt
Hình A.2 - Các ký hiệu kích thước của móc đơn với các mặt sườn phẳng
Đối với móc kiểu RF và RFN, xem thêm C.1, D.1 và G.1 hoặc G.2 tùy theo kích thước.
Bảng A2 - Kích thước rèn của móc đơn, đơn vị mm
Số hiệu móc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a2
a3
b1
b2
d1
e1
e2
h1
h2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r2
r3
r4
r5
r6
r7
r9
Kích thước tham khảo
e3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f3
g1
r8
L
10
112
90
127
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
256
286
125
106
12
20
65
165
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
163
140
250
221
46
26
23
12
460
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
100
143
112
95
85
292
316
140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
22
70
185
265
182
160
280
252
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
28
16
525
16
140
112
160
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
325
357
160
132
16
25
80
210
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
204
180
320
280
58
35
33
16
595
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
125
180
140
118
106
370
405
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
28
90
240
335
232
200
360
330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
33
20
665
25
180
140
202
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
415
455
200
170
20
32
100
270
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
262
224
400
360
74
45
38
20
735
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
160
225
180
150
132
465
510
224
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
36
115
300
425
292
250
448
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
38
20
810
40
224
100
252
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
517
567
250
212
25
40
130
335
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
326
260
500
447
93
55
42
25
905
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
200
285
224
190
170
575
635
280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
45
150
370
530
363
315
560
485
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
42
25
990
63
280
224
320
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
655
710
315
265
32
50
160
420
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
408
355
630
550
108
60
45
25
1120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
250
358
280
236
212
727
802
355
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
56
180
470
670
460
400
710
590
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
45
25
1270
100
355
280
402
315
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
236
827
902
400
335
40
63
200
530
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
516
450
800
688
130
70
50
30
1415
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
315
450
355
300
265
920
1020
450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
71
230
600
850
579
500
900
750
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
50
30
1590
160
450
355
505
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
1035
1145
500
425
50
80
250
675
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
654
560
1000
825
147
70
55
30
1790
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
400
565
450
375
335
1150
1275
560
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
90
285
750
1060
729
630
1120
900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
55
30
2048
250
560
450
635
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
375
1280
1430
630
530
63
100
320
840
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
815
710
1260
980
164
70
60
30
2305
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3 Loạt móc đơn kiểu B, kích thước rèn
Xem Hình A.3 và Bảng A.3.
Hình A.3 - Ký hiệu kích thước của móc đơn
Đối với móc kiểu B, xem thêm C.2, D.2 và G.4.
Bảng A3 - Kích thước rèn của móc đơn, đơn vị mm
Số hiệu móc
a1 [1]
a2 0,75a1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b1 0,60a1
d1
e1
e2
h1 0,93a1
h2 0,93a1
r1 0,12a1
r9
r10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r4 0,92a1
r5 1,00a1
r6 1,25a1
Kích thước tham khảo
e3
f2
r8
g1
B 0.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
26
16
17
47
31
24
24
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
8
24
26
32
41,8
19,7
5,2
5,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
28
37
22
23
66,5
44
34
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
18
11
34
37
46
59,1
27,7
7,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B 2.8
46
34
46
28
28
83
55
43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
32
23
14
42
46
58
73,8
34,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,2
B 4
58
44
58
35
33
105
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
7
41
29
17
53
58
72
93,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,6
11,6
B 5
65
49
65
39
38
118
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
60
8
46
32
20
60
65
81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,8
13
13
B 6.3
73
55
73
44
44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
68
68
9
51
13
22
67
73
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
124
54,9
14,6
14,6
B 8
83
62
84
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
151
100
77
77
10
58
18
25
76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104
134
62,4
16,6
16,6
B 10
92
69
92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
167
110
86
86
11
64
46
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
115
149
68,9
18,4
18,4
B 12.5
103
77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
60
187
124
96
96
12
72
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
103
129
166
77,4
20,6
20,6
B 16
117
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
117
70
65
212
140
109
109
14
82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
108
117
146
189
87,7
23,4
23,4
B 20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98
132
79
75
237
157
122
122
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
39
120
131
164
211
98,5
26,2
26,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
146
110
146
88
85
264
175
136
136
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
73
44
134
146
182
235
110
29,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B 32
159
119
160
95
90
288
191
148
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
111
80
48
146
159
199
256
119
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,8
B 40
173
130
173
104
105
314
208
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
161
21
121
86
52
159
173
216
279
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,6
34,6
B 50
191
143
191
115
115
346
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
178
178
23
134
95
57
176
191
239
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
143
38,2
38,2
B 63
205
154
205
123
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
246
191
191
25
144
102
62
189
205
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
331
154
41
41
CHÚ THÍCH 1: Các kích thước dựa trên loạt móc tiêu chuẩn BS 2903.;
CHÚ THÍCH 2: Dòng thứ 2 phía dưới các kích thước là tỷ lệ so với kích thước a1 (đường kính trong của đáy móc, tính bằng mm).
Đối với các móc đáp ứng các tỉ số này, giá trị a1 (mm) được tính từ công thức a1 = 6,62 , với P là tải trọng thử (kN). Giá trị của tải trọng này xem C.2.
CHÚ THÍCH 3: Phần vấu lắp chốt khóa là tùy chọn.
CHÚ THÍCH 4: Chiều dài cuống mốc L phù hợp với ứng dụng cụ thể.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Các kích thước rèn cho loạt móc kép RS/RSN và RF/RFN xem Hình B.1 và Bảng B.1.
CHÚ DẪN:
Ký hiệu:
RS/RSN có mặt sườn lõm (a), không có vấu lắp khóa chốt
RF/RFN có mặt sườn phẳng (b), không vấu rèn lắp khóa chốt
Hình B.1 - Ký hiệu kích thước của móc kép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.1 - Kích thước rèn của móc kép, đơn vị milimet
Số hiệu móc
a1
a2
a3
b1
d1
f1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r1
r2
r3
Kích thước tham khảo
e
f2
f3
g
r4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
5
34
27
44
22
24
130
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
36
80
20
12
10
6
1,6
165
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
30
49
26
30
150
33
4
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
22
12
10,5
6
1,6
183
1
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
28
30
158
36
4
3,5
44
96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
12
7
1,6
195
1.6
45
36
59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
183
43
5
4
51
100
28
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
1,6
222
2.5
50
40
65
40
42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
6
4,5
58
112
30
14
14
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
4
56
45
73
48
48
238
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,5
67
124
33
23
16
10
2,5
280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
50
82
53
53
266
67
8
6,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
143
40
23
16
10
2,5
312
6
71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
60
60
301
75
9
7
85
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
18
10
2,5
375
8
80
63
103
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
337
85
10
8
95
182
48
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
2,5
415
10
90
71
116
75
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
11
9
106
192
54
27
23
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
12
100
80
130
85
85
421
106
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
118
210
60
27
23
12
3
510
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
90
146
95
95
471
118
14
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
237
69
36
28
16
4
580
20
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
163
106
106
531
132
16
12,5
150
265
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
33
16
4
650
25
140
112
182
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
598
150
18
14
170
315
86
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
5
715
32
160
125
205
132
132
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
20
16
190
335
94
45
38
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
790
40
180
140
230
150
150
754
190
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
212
375
104
45
38
20
5
885
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
160
260
170
170
842
212
25
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
420
120
56
42
25
6
965
63
224
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
292
190
190
944
236
28
22
265
460
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
42
25
6
1090
80
250
200
325
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
212
1062
265
32
25
300
515
144
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
6
1235
100
280
224
364
236
236
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
36
28
335
575
157
56
45
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1375
125
315
250
408
265
265
1330
335
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
375
645
178
68
50
30
8
1550
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
355
280
458
300
300
1505
375
45
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
725
198
68
50
30
8
1745
200
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
515
335
335
1685
425
50
40
475
800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
55
30
8
1998
250
450
355
580
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
375
1885
475
56
45
530
875
240
68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
8
2250
Các móc cỡ 50-250 ưu tiên loại có mặt sườn phẳng.
CHÚ THÍCH: Các kích thước dựa theo loạt móc tiêu chuẩn DIN 15400.
(tham khảo)
Tải trọng tĩnh giới hạn khi tính toán của thân móc ở Phụ lục A và B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(xem Bảng C.1)
Bảng C.1 - Tải trọng tĩnh giới hạn khi tính toán FRd,s (tính bằng kN) - Áp dụng với hệ số ảnh hưởng của nhiệt độ f1 = 1 (T ≤ 100 °C)
Số hiệu móc
Hệ số gsm
Móc đơn, loạt RS/RSN và RF/RFN
Móc kép, loạt RS/RSN và RF/RFN
Hệ số Mhf tại tiết diện B, mm2
FRd,s cho vật liệu nhóm
Hệ số Mhf tại tiết diện A, mm2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
P
S
T
V
M
P
S
T
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
006
0,75 đối với móc đơn
0,90 đối với móc kép
15,37
4,0
5,9
7,1
9,3
11,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
010
22,58
5,9
8,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
16
-
-
-
-
-
-
012
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,8
11,5
14
18
22
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
020
39,37
10,3
15
18
24
29
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
025
44,78
117
17
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
-
-
-
-
-
-
04
68,37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
32
41
50
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05
80,33
21
31
37
49
58
41,71
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
42
51
08
117,00
30
45
54
71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62,13
27
40
48
63
75
1
140,17
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
85
102
73,43
32
47
56
74
89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
195,75
51
75
90
119
142
108,20
47
69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109
131
2.5
279,05
73
107
129
169
203
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
95
115
151
181
4
399,61
104
153
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
242
291
217,87
95
139
167
220
264
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
132
193
233
307
368
268,78
117
171
206
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
326
6
633,00
165
242
292
384
460
339,90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
216
261
343
412
8
798,18
208
305
368
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
580
430,94
187
274
331
435
522
10
987,90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
377
455
599
719
538,00
234
342
413
543
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
1242,5
324
474
572
753
904
680,27
295
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
522
687
825
16
1590,0
414
607
732
963
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
845,31
367
538
649
854
1024
20
1873,3
520
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
920
1210
1452
1056,5
459
672
811
1067
1281
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2532,0
660
967
1166
1535
1841
1343,0
583
855
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1356
1628
32
3192,7
832
1219
1471
1935
2322
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
739
1082
1305
1718
2061
40
3732,4
1032
1512
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2400
2880
2152,0
935
1369
1652
2174
2609
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1308
1917
2313
3043
3651
2725,4
1184
1734
2092
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3304
63
6306,7
1644
2408
2905
3822
4587
3385,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2155
2599
3420
4104
80
7962,7
2075
3040
3667
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5791
4251,1
1846
2705
3263
4294
5153
100
10093
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3854
4649
6117
7341
5376,8
2335
3422
4128
5431
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
12794
3334
4885
5893
7754
9305
6729,4
2923
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5166
6797
8156
160
15987
4167
6105
7364
9690
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8507,3
3695
5414
6531
8593
10311
200
20174
5257
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9292
12226
14671
10792
4688
6868
8285
10901
13081
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25240
6575
9634
11622
15292
18350
13484
5857
8581
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13621
16345
C.2 Tải trọng tĩnh giới hạn khi tính toán của thân móc kiểu B, với các vật liệu bổ sung (xem Bảng C.2)
Bảng C.2 - Tải trọng tĩnh giới hạn khi tính toán FRd,s (tính bằng kN) - Áp dụng với hệ số ảnh hưởng của nhiệt độ f1 = 1 (T ≤ 100 °C)
Số hiệu móc
Tất cả vật liệu
Móc đơn kiểu B
Vật liệu bổ sung
FRd,s cho vật liệu nhóm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số Mhf tại tiết diện B, mm2
M
P
S
T
V
fy
N/mm2
FRd,s
B 0.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,392
5,75
8,43
10,2
13,4
16,1
430
11,5
H 1.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,3
16,5
19,9
26,2
31,5
22,5
B 2.5
81,543
18,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,6
43
51,6
36,9
B 4
127,31
28,8
42,3
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80,5
57,7
B 5
157,79
35,8
52,4
63,2
83,2
99,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B 6.3
201,91
45,8
67
80,9
106
128
91,5
B 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72,4
106
128
168
202
144
B 8
258,77
58,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104
136
164
117
B 12.5
399,34
90,5
133
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
253
181
B 16
0,83
514,76
121
179
216
284
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
227
B 20
649,89
154
226
272
358
430
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B 25
807,66
191
280
338
445
534
356
B 32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
948,18
245
358
432
569
683
455
B 40
0,71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
310
454
547
720
864
576
B 50
0,68
1379,07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
585
706
929
1114
742
B 63
0,64
1587,16
487
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
880
1132
1358
905
Tất cả các móc trong loạt này phải được thử tải theo 4.5.
Khi định cỡ kích thước cho tất cả các móc với khả năng mang tải cao hơn so với các giá trị trong Bảng C.2, phải giả định (chỉ cho tính toán) là tải trọng thử FPL bằng 1,5 lần giá trị tải tĩnh danh định yêu cầu.
Đối với các móc có cỡ lớn hơn B 63, hệ số gsm phải lấy bằng 0,64.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tải trọng mỏi giới hạn khi tính toán của thân móc ở Phụ lục A và B
D.1 Tải trọng mỏi giới hạn khi tính toán của thân móc kiểu RS và RF (xem Bảng D.1)
Bảng D.1 - Tải trọng mỏi giới hạn khi tính toán FRd,s (tính bằng kN) - Đã kết hợp các hệ số f2 và gHF hệ số ảnh hưởng của nhiệt độ f1 = 1 (T ≤ 100 °C)
Số hiệu móc
Móc đơn, loạt RS và RF
Móc kép, loạt RS và RF
Nhóm vật liệu
Nhóm vật liệu
M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
T
V
M
P
S
T
V
006
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7
2,9
3,4
3,8
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,1
4,0
4,2
5,1
5,5
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
012
4,1
5,3
5,6
6,7
7,3
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
020
5,4
6,9
7,4
8,8
9,6
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
025
6,1
7,9
8,4
10
11
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
04
9,2
12
13
15
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
. -
-
05
11
14
15
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
14
15
17
19
08
15
19
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
16
20
22
26
28
1
18
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
32
18
23
25
30
33
1.6
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
40
43
26
33
36
43
46
2.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
46
55
60
35
45
48
57
62
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
60
64
77
84
49
64
68
81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
58
75
80
95
104
60
77
83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107
6
71
92
98
117
127
74
96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
122
133
8
88
113
121
144
157
92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
127
152
165
10
107
138
147
176
191
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
146
156
186
202
12
132
170
182
217
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
181
193
230
251
16
165
214
228
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
296
170
220
235
281
306
20
204
264
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
336
365
209
271
289
344
375
25
255
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
352
420
457
261
338
361
430
468
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
416
444
529
576
324
420
448
534
582
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
398
516
551
656
715
402
520
555
662
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
S05
654
698
832
907
508
657
702
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
911
63
63S
821
877
1045
1139
631
817
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1039
1132
80
801
1037
1108
1320
1438
792
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1095
1305
1421
100
1016
1315
1404
1673
1822
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1297
1385
1650
1798
125
1288
1666
1780
2121
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1254
1623
1734
2066
2250
160
1609
2082
2224
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2887
1585
2052
2192
2611
2844
200
2030
2627
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3344
3642
2011
2603
2780
3313
3609
250
2539
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3510
4182
4556
2513
3252
3474
4139
4509
D.2 Tải trọng mỏi giới hạn khi tính toán của thân móc kiểu B, với các vật liệu bổ sung (xem Bảng.D.2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu móc
Móc đơn, kiểu B
Tất cả vật liệu
FRd,s cho vật liệu nhóm
Vật liệu bổ sung
Hệ số Mhf tại tiết diện B, mm2
M
P
S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
fu N/mm2
FRd,s
B 0.8
25392
3,0
3,9
4,1
4,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
620
4.6
B 1.6
49,722
5,9
7,61
8,1
9,7
10,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B 2.5
81,543
9,5
12,2
13,1
15,6
17,0
14,4
B 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,2
18,4
19,7
23,4
25,5
21,6
B 5
157,79
17,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,9
28,5
31,1
26,3
B 8
258,77
27,3
35,3
37,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,9
41,4
B 12.5
399,34
40,6
52,5
56,10
66,8
72,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B 16
514,76
53,6
69,3
74,1
88,3
96,1
625
81,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
649,89
66,3
85,8
91,6
109,2
119,0
101,2
B 25
807,66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104,7
111,9
133,3
145,2
123,5
B 32
948,18
103,2
133,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
169,5
185,1
157,5
B 40
1128,78
127,4
164,8
176,1
209,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
194,4
B 50
1379,07
161,5
209,0
223,3
266,0
289,8
246,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1587,16
194,6
258,9
269,0
320,5
349,2
297,1
Hệ số hình dạng móc đối với tiết diện B được xác định như phần dưới Bảng C.2. Các giá trị này đối với các móc cỡ từ B 0.8 đến B 63 cho trong Bảng D.2. Đối với các móc có cỡ hơn B 63, giá trị của hệ số này được tính toán theo các kích thước chung và theo tiết diện B của móc.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(quy định)
Tính toán thân móc và các hệ số tỉ lệ phổ riêng
E.1 Hệ số chuyển đổi đối với thân móc, kc
Khi sử dụng chế độ làm việc phân loại theo nhóm, hệ số kc phải chọn theo Bảng E.1.
Bảng E.1 - Hệ số chuyển đổi
Cấp tải Q
Q0
Q1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q3
Q5
Q5
kQ(3)
0,0313
0,0625
0,125
0,25
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số k6*
1,348
1,343
1,259
1,172
1,084
1
Cấp sử dụng U
C [số chu trình]
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
U0
16 000
5,37
4,77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,30
2,72
2,24
U1
31 500
4,8
4,26
3,56
2,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,00
U2
63 000
4,27
3,79
3,17
2,63
2,17
1,78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125 000
3,81
3,38
2,83
2,34
1,93
1,59
U4
250 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,01
2,52
2,09
1,72
1,41
U5
500 000
3,02
2,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,86
1,53
1,26
U6
1 000 000
2,70
2,39
2,00
1,66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,12
U7
2 000 000
2,40
2,13
1,78
1,48
1,22
1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 000 000
2,14
1,90
1,58
1,32
1;08
0,89
U9
8 000 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,69
1,41
1,17
0,97
0,79
E.2 Hệ số tỷ lệ phổ riêng
Sự phân bố của các giá trị rời rạc có thể được biểu diễn thông qua phổ phân bố hoặc phổ phân bố tích lũy. Hình E.1 thể hiện hai cách biểu diễn này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Phổ phân bố tích lũy
Hình E.1 - Các phân bố rời rạc
Sự phân bố có thể được biểu diễn bằng các hàm liên tục thông qua hàm mật độ phân bố hoặc hàm mật độ phân bố tích lũy như thể hiện trên Hình E.2.
a) Hàm mật độ phân bố, với
b) Hàm mật độ phân bố tích lũy, với N(q) =
Hình E.2 - Các phân bố liên tục
CHÚ THÍCH: Trong khi n(q) cho biết số chu trình tương đối có biên độ bằng q thì giá trị tích lũy N(q) là tổng số chu trình có biên độ lớn hơn q.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số tỉ lệ phổ riêng (xem 6.5.3) xác định theo:
E.3 Các phổ cơ bản đối với các hệ số tỷ lệ phổ riêng
Trong trường hợp phổ tải của cần trục chỉ được quy định thông qua cấp Q thì có thể giả định hình dạng của hàm phân bố tải như trong Bảng E.3. Do đó, hệ số tỉ lệ phổ riêng trong Bảng E.2 có thể chọn và phải được sử dụng trong tính toán hệ số quá trình ứng suất sh của móc.
Bảng E.2 - Các hệ số tỷ lệ phổ riêng
Cấp tải Q theo TCVN 8590-1 (ISO 4301-1)
Hệ số phổ tải kQ
Hệ số k5* với m = 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q0
0,0313
1,292
1,348
Q1
0,0625
1,286
1,343
Q2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,217
1,259
Q3
0,25
1,144
1,172
Q4
0,5
1,070
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q5
1
1
1
Bảng E:3 cung cấp các hàm mật độ phân bố và phân bố tích lũy cơ bản tương ứng với Bảng E.2.
Bảng E.3 - Các hàm mật độ phân bố và phân bố tích lũy cơ bản
Cấp tải
Hàm mật độ phân bố
Hàm mật độ phân bố tích lũy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hoặc
; với cấp Q0: q0 = 0,0226; với cấp Q1: q0= 0,1828
Q2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
; với cấp Q2: q0 = 0,2765
Q3
hoặc
; với cấp Q3: q0 = 0,3943
Q4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hoặc
; với cấp Q4: q0 = 0,5437
(tham khảo)
Ví dụ tính toán độ bền mỏi đối với móc “đã được thử” (đã được đặt tải trọng thử)
F.1 Dữ liệu
CHÚ THÍCH: Các tính toán thực hiện cho móc đơn, với các kích thước lấy theo A.3, Bảng A.3.
Cỡ móc: Cỡ B 10, Bảng A.3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FH = 10 Te = 90,07 kN
CHÚ THÍCH: Ký hiệu Te thể hiện tấn trong hệ mét, tức là 1000 kgf.
Kích thước móc và đặc tính của tiết diện:
a1 = 92 mm
đường kính đáy móc
h1= 36,18 mm
khoảng cách từ trọng tâm của tiết diện đến mặt trong móc, xem Phụ lục H
bán kính tính đến trong tâm của tiết diện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mô men quán tính tham chiếu của tiết diện, xem Phụ lục H
n = 1
hệ số đối với thành phần tải trọng, xem 5.5.3, tiết diện B-B
Vật liệu móc: 150 M 19Q
fy = 430 N/mm2
giới hạn chảy tối thiểu của vật liệu móc, khi RS ≤ 150
fu = 620 N/mm2
giới hạn bền tối thiểu của vật liệu móc
Các thông số liên quan đến mỏi và chế độ làm việc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp tải Q4 (Bảng 2 của TCVN 8590-1 (ISO 4301-1)), với hệ số phổ tải tối đa kQ = 1
Tất cả các chu trình tải được giả định là như nhau và với mức đầy tải.
F.2 Kiểm nghiệm độ bền mỏi cho móc đã được đặt tải trọng thử
F.2.1 Ứng suất tại thớ trong của móc "chưa được thử" (không có ứng suất dư)
Hệ số động ϕ = 1,3
Lực gây mỏi theo phương thẳng đứng [công thức (18)]: FSd,f = ϕ2FH = 127,49 kN
Mô men tại tiết diện móc do lực thẳng đứng FSd,f gây ra:
MSd,f = FSd,f ´ R = 10,48 kNm
Ứng suất tính toán lớn nhất tại thớ trong của móc do lực thẳng đứng gây ra (công thức (11)):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng thay đổi ứng suất tại thớ trong của móc dùng để tính mỏi (do lực FSd,f thay đổi từ 0 đến giá trị lớn nhất) bằng:
ΔσSd,f = σSd,f =399,28 N/mm2
Vì giả định các tải trọng làm việc có cùng độ lớn, tức là FSd,f như nhau, nên giá trị lớn nhất của khoảng thay đổi ứng suất tại thớ trong của móc là:
ΔσSd,f,max = ΔσSd,f =399,28 N/mm2
F.2.2 Ứng suất tại thớ trong của móc "đã được thử" (có ứng suất dư)
F.2.2.1 Tải trọng thử trên móc
Tải trọng thử FPL cho móc được tính theo:
FPL = 1,5 ´ fy ´ M [xem 4.5 e)]
trong đó,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
và tính được tải trọng thử FPL = 1,5 ´ fy ´ M = 205,94 kN
F.2.2.2 Ứng suất tại tiết diện của móc "đã được thử” (có ứng suất dư)
Mô men tại tiết diện móc do tải trọng thử FPL gây ra: MPL = FPL ´ R = 16,92 kNm
Giá trị lớn nhất của ứng suất ảo, tính toán tại thớ trong của móc khi đã đặt tải trọng thử [công thức (11)] là:
CHÚ THÍCH: Ứng suất lớn nhất tại thớ trong của móc đã đặt tải trọng thử được tính với giả thiết không có biến dạng dẻo.
Mô hình ứng suất “đàn-dẻo lý tưởng” của vật liệu được giả định, khi sự bắt đầu của biến dạng dẻo xuất hiện tại điểm giới hạn chảy và ứng suất lớn nhất duy trì giá trị không đổi tại mức này. Do đó, ứng suất lớn nhất do tải trọng thử là:
σp,max = fy = 420 N/mm2
Sự thay đổi ứng suất trong quá trình dỡ tải, khi tải trọng thử được giải phóng, được giả định diễn ra dọc theo đường đàn hồi. Do đó, ứng suất còn lại (ứng suất dư) sau khi đã dỡ tải hoàn toàn là:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng thay đổi ứng suất lớn nhất do tải trọng làm việc ở mức đầy tải FSd,f = 127,49 kN là:
ΔσSd,max =399,28 N/mm2
là nguyên nhân gây ứng suất lớn nhất tại thớ trong của móc khi chịu tải trọng làm việc ở mức đầy tải
σs,p,max = σr,p,max - Δσp,max = 174,28 N/mm2
và các cực trị của chu trình ứng suất là
σr,p,max = -225 N/mm2 và
σs,p,max = 174,28 N/mm2
Chu trình ứng suất này phải được quy đổi về chu trình ứng suất mạch động (thay đổi từ 0 đến giá trị lớn nhất) như dưới đây, sử dụng công thức tiêu chuẩn suy từ đồ thị Haigh/Smith:
và =
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= là biên độ và ứng suất trung bình của chu trình ứng suất quy đổi;
Rs tỉ số ứng suất của chu trình ứng suất quy đổi, σmin / σmax
Rs = 0 đối với chu trình mạch động.
m = -0,1765 từ công thức (44), 6.6.7 (lưu ý dấu âm).
Các thành phần của chu trình ứng suất:
- Ứng suất trung bình: = -25,36 N/mm2
- Biên độ ứng suất: = 199,64 N/mm2
Các thành phần của chu trình ứng suất quy đổi:
Từ các công thức trên xác định được biên độ và ứng suất trung bình của chu trình ứng suất quy đổi:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ứng suất trung bình: σa,m,t = 165,89 N/mm2
Khoảng thay đổi ứng suất lớn nhất tại thớ trong của móc "đã được thử”:
ΔσSd,p,f,max =2 ´ σa,p,t = 331,77 N/mm2
Ứng suất thay đổi từ 0 đến 2 x biên độ ứng suất.
Móc bị mỏi do sự thay đổi lực FSd,f từ 0 đến giá trị lớn nhất.
F.2.3 Thực hiện kiểm nghiệm độ bền mỏi
F.2.3.1 Ứng suất giới hạn khi tính toán, hệ số quá trình tải trọng và hệ số quá trình ứng suất
Ứng suất giới hạn khi tính toán xác định theo công thức (29), 6.5.4:
ΔσRd = f1 ´ f2 ´ Δσc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền mỏi đặc trưng tính theo công thức (30), 6.5.4:
= 258,11 N/mm2
Từ đó tính được khoảng thay đổi ứng suất giới hạn theo thiết kế:
ΔσRd = f1 ´ f2 x Δσc = 226,27 N/mm2
Hệ số quá trình tải trọng tính theo công thức (26), 6.5.3 với số chu trình cơ sở ND = 2x106:
(theo yêu cầu tại F.1: N = 2x106; kQ=1)
Do đó, hệ số tỉ lệ phổ riêng xác định theo công thức (28), 5.3 và Bảng 5 đối với các chế độ làm việc đã phân nhóm:
k6* = 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F.2.3.2 Kiểm nghiệm độ bền mỏi của móc “chưa được thử”
Phải thoả mãn bất đẳng thức sau [công thức (33), 6.5.5]:
hoặc
với gHF = 1,25 là hệ số dự trữ bền riêng, xem Bảng 7.
Từ đó, cần so sánh:
ΔσSd,max = 399,28 N/mm2 và = 181,01 N/mm2
tức là không đảm bảo độ bền mỏi, do độ cần giảm tải cho móc (FH) hoặc giảm tuổi thọ (tính bằng số chu trình N).
Tải trọng cho móc giảm còn:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuổi thọ/số chu trình giảm xuống có thể tính bằng cách sử dụng các công thức (26) và (27).
F.2.3.3 Kiểm nghiệm độ bền mỏi của móc “đã được thử”
Phải thoả mãn bất đẳng thức sau [công thức (33), 6.5.5]:
hoặc
CHÚ THÍCH: Không có sự thay đổi ở vế phải của bất đẳng thức.
Ứng suất giới hạn mỏi khi thiết kế đã tính ở trên:
ΔσRd = 226,27 N/mm2
Các hệ số quá trình tải trọng, hệ số tỷ lệ phổ riêng, hệ số quá trình ứng suất như đã tính ở trên, với m = 6 và ND = 2 x 106 chu trình:
sQ = 1;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sh= 1;
Hệ số dự trữ bền riêng, xem Bảng 7:
gHF = 1,25
Từ đó, cần so sánh:
ΔσSd,p,f,max = 331,77 N/mm2 và = 181,01 N/mm2
tức là không đảm bảo độ bền mỏi, do đó cần giảm tải cho móc (FH) hoặc giảm tuổi thọ (tính bằng số chu trình N).
Tải trọng cho móc giảm còn:
= 53,5 kN
(lớn hơn so với móc “chưa được thử”)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Loạt mẫu cuống móc và thiết kế ren
G.1 Loạt cuống móc và thiết kế ren, ren tròn
Xem Hình G.1 và Bảng G.1.
CHÚ DẪN:
1 Cuống móc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình G.1 - Các ký hiệu kích thước đối với cuống móc và ren
Bảng G.1 - Kích thước của cuống móc và ren, đơn vị mm
(d1)
Ký hiệu ren
d3
p
d4
d5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
s
rth
rp
t
m
(D)
(D1)
60
Rd 50x6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
42
43,4
4
20
1,33
0,92
3,3
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
67
Rd 56x6
56
6
48
49,4
4
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,92
3,3
50
56,6
50
75
Rd 64x8
64
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55,2
4
25
1,77
1,23
4,4
56
64,8
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rd 72x8
72
8
62
63,2
4
25
1,77
1,23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
72,8
64
95
Rd 80x10
80
10
68
69,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
2,21
1,54
5,5
71
81
70
106
Rd 90x10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
78
79,0
6
30
2,21
1,54
5,5
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
118
Rd 100x12
100
12
85
86,8
6
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,84
6,6
90
101,2
88
132
Rd 110x12
110
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96,8
6
40
2,65
1,84
6,6
100
111,2
98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rd 125x14
125
14
108
109,6
8
45
3,10
2,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
126,4
111
170
Rd 140x16
140
16
120
122,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
3,54
2,46
8.8
125
141,6
124
190
Rd 160x18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
138
140,2
10
55
3,98
2,77
9,9
140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
142
212
Rd 180x20
180
20
156
158,0
12
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,07
11,0
160
182
160
236
Rd 200x22
200
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175,8
12
70
4,86
3,38
12,1
180
202,2
178
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rd 225x24
225
24
196
198,6
12
80
5,31
3,69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
227,4
201
300
Rd 250x28
250
28
217
219,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
6,19
4,30
15,4
225
252,8
222
335
Rd 280x32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
242
244,8
18
100
7,07
4,92
17,6
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
248
375
Rd 320x36
320
36
278
280,4
20
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,53
19,8
280
323,6
284
Các kích thước của đai ốc (D và D1) và kích thước thân móc (d1) chỉ có tính tham khảo. Việc gia công cuống móc và ren có thể được áp dụng cho tất cả các cỡ và các loại móc rèn trong phạm vi các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
G.2 Loạt cuống móc và thiết kế ren, ren hệ mét
Xem Hình G.2 và Bảng G.2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 Cuống móc
2 Đai ốc
Hình G.2 - Các ký hiệu kích thước đối với cuống móc và ren
Bảng G.2 - Kích thước của cuống móc và ren, đơn vị milimet
Ký hiệu ren
d3
p
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d5
r9
s
rth
t
m
M 10 x 1,5
10
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,16
1,0
5
0,21
0,92
9
M 12 x 1,75
12
1,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,85
1,2
6
0,25
1,07
11
M 14 x 2
14
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,55
1,4
6
0,28
1,23
14
M 16 x 2
16
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,55
1,2
7
0,28
1,23
15
M 20 x 2,5
20
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,93
1,6
8
0,35
1,53
18
M 24 x 3
24
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,32
2,0
9
0,42
1,84
22
M 30 x 3,5
30
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,71
2,0
11
0,49
2,15
27
M 33 x 3,5
33
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,71
3,3
11
0,49
2,15
33
M 36 x 4
36
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,09
2,0
12
0,56
2,45
32
M 39 x 4
39
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,09
3,9
12
0,56
2,45
39
M 42 x 4,5
42
4,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36,48
3,0
13
0,63
2,76
36
M 45 x 4,5
45
4,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39,48
3,0
13
0,63
2,76
40
M 48 x 5
48
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41,87
4,8
15
0,70
3,07
48
M 52 x 5
52
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45,87
5,2
15
0,70
3,07
52
M 60 x 5,5
60
5,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53,25
6,0
17
0,77
3,37
60
M 68 x 6
68
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60,64
6,8
18
0,84
3,68
68
M 72 x 6
72
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64,64
7,2
18
0,84
3,68
72
M 80 x 6
80
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72,64
8,0
18
0,84
3,68
80
M 90 x 6
90
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82,64
9,0
18
0,84
3,68
90
M 100 x 8
100
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90,19
10,0
24
1,12
4,91
100
M 110 x 8
110
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,19
11,0
24
1,12
4,91
110
G.3 Loạt cuống móc và thiết kế ren, ren hệ mét sửa đổi
Xem Hình G.3 và Bảng G.3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1 Cuống móc
2 Đai ốc
Hình G.3 - Các ký hiệu kích thước đối với cuống móc và ren
Bảng G.3 - Kích thước của cuống móc và ren, đơn vị milimet
(d1)
Ký hiệu ren
d3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d4
d5
r9
s
rth
t
m
(D)
(D1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(t2)
60
ATS 52x5
52
5
46
46,587
10
15,41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,71
43
52,361
47,670
0,361
2,35
67
ATS 56x5,5
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50,046
11
18,41
1,191
2,98
48
56,396
51,237
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,58
75
ATS 64x6
64
6
57
57,505
12
21,48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,25
54
64,433
58,804
0,433
2,81
85
ATS 72x6
72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
65,505
14
26,48
1,299
3,25
61
72,430
66,804
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,81
95
ATS 80x7
80
7
72
72,422
16
29,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,79
67
80,505
73,938
0,505
3,28
106
ATS 90x7
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
82,422
19
34,55
1,516
3,79
77
90,505
83,938
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,28
118
ATS 100x8
100
8
91
91,340
20
37,61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,33
85
100,577
93,072
0,577
3,75
132
ATS 110x8
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
101,340
22
42,61
1,732
4,33
96
110,577
103,072
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,75
150
ATS 125x10
125
10
113
114,175
25
46,82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,41
106
125,722
116,340
0,722
4,69
170
ATS 140x10
140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
128
129,175
28
56,82
2,165
5,41
120
140,722
131,340
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,69
190
ATS 160x12
160
12
146
147,010
32
62,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,50
134
160,866
149,608
0,866
5,63
212
ATS180x12
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
166
167,010
36
72,95
2,598
6,50
154
180,866
169,608
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,63
236
ATS 200x14
200
14
183
184,845
40
77,16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,58
170
201,000
187,876
1,01
6,56
265
ATS 225x14
225
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
208
209,845
45
92,16
3,031
7,58
192
226,010
212,876
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,57
300
ATS 250x16
250
16
230
232,680
50
101,36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,66
211
251,155
236,144
1,155
7,51
335
ATS 280x16
280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
260
262,680
56
121,36
3,464
8,66
240
281,155
266,144
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,51
375
ATS 320x18
320
18
298
300,515
63
137,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,74
268
321,199
304,412
1,299
8,39
Các kích thước của đai ốc và kích thước thân móc (d1) chỉ có tính tham khảo. Việc gia công cuống móc và ren có thể được áp dụng cho tất cả các cỡ và các loại móc rèn trong phạm vi các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
G.4 Cuống móc và thiết kế ren cho móc kiểu B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình G.4 — Các ký hiệu kích thước đối với cuống móc và ren
Bảng G.4 - Kích thước của cuống móc và ren, đơn vị milimet
Số hiệu móc
d2
Ký hiệu ren
d3
p
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d5
r9
s
rth
t
rth11
m
B 0.8
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
2
11,25
11,55
1,5
6
0,28
1,23
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B 1.6
20
M20 x 2,5
20
2,5
16,63
16,93
2
7,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,53
2
20
B 2.5
25
M24 x 3
24
3
20,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
9
0,42
1,84
3
24
B 4
30
M30 x 3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
25,41
25,71
3
10,5
0,49
2,15
3
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
M33 x 3.5
33
3,5
28,41
28,71
3,5
10,5
0,49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
33
B 6.3
40
M39 x 4
39
4
33,79
34,09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
0,56
2,45
4
39
B 8
45
M42 x 4,5
42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36,18
36,48
4,5
13,5
0,63
2,76
5
42
B 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M48 x 5
48
5
41,57
41,87
5
15
0.7
3,07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
B 12.5
55
M52 x 5
52
5
45,57
45,87
5,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
3,07
6
52
B 16
60
M60 x 5,5
60
5,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53,25
6
16,5
0,77
3,37
6
60
B 20
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
6
60,34
60,64
7
18
0,84
3,68
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B 25
80
M72 x 6
72
6
64,34
64,64
8
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,68
8
72
B 32
85
M80 x 6
80
6
72,34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,5
18
0,84
3,68
9
80
B 40
100
M 90 x 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
82,34
82,64
10
18
0,84
3,68
10
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
M100 x 8
100
8
89,89
90,19
11
24
1,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
100
B 63
120
M110 X 8
110
8
99,89
100,19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
1,12
4,91
12
110
CHÚ THÍCH 1:Giải thích về kích thước e1, xem A.3.
CHÚ THÍCH 2: Chiều rộng phần cắt thoát dao s được đo từ vai của cuống móc đến đỉnh của vòng ren đầy đủ cuối cùng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H.1 Công thức cơ bản về ứng suất
Các ứng suất tính toán dưới đây thể hiện đúng ứng suất kéo ban đầu trong tiết diện thanh cong, được suy ra từ lý thuyết đàn hồi với giả thiết là không có chảy dẻo trong vật liệu.
Các công thức sau đây thể hiện dạng tổng quát cho thanh cong và áp dụng tương tự cho vấn đề phân bố ứng suất trong tiết diện của phần cong thân móc. Các ký hiệu tham khảo Hình H.1.
Hình H.1 - Ký hiệu cho tính toán thanh cong chịu uốn
Đối với thanh cong có tiết diện đặc, mô men quán tính tham chiếu phải được tính như sau:
(H.1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y
khoảng cách theo phương hướng kính đo từ trọng tâm tiết diện; lấy giá trị dương khi nằm về phía thớ ngoài và giá trị âm khi nằm về phía thớ trong so với trọng tâm tiết diện;
b
chiều rộng tiết diện tại vị trí y;
R
bán kính cong của trục trung tâm thanh cong tại tiết diện đang xem xét;
η1
giá trị tuyệt đối toạ độ y của điểm trong cùng;
η2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị lớn nhất của ứng suất kéo tại tiết diện nằm tại thớ trong và phải tính như sau:
(H.2)
Trong đó:
F
lực tác dụng vuông góc với mặt phẳng chứa tiết diện và đi qua tâm cong của tiết diện;
R
bán kính cong của trục trung tâm thanh cong tại tiết diện đang xem xét;
η1
giá trị tuyệt đối toạ độ y của điểm trong cùng;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mô men quán tính tham chiếu của tiết diện, tính theo công thức (H.1).
CHÚ THÍCH: Công thức (H.2) bao gồm các hiệu ứng tổng hợp của lực kéo trực tiếp và mô men uốn. Công thức này chỉ áp dụng cho trường hợp khi lực gây uốn đi qua tâm cong của thanh. Với tải trọng như trên thì trục trung hòa trùng với trục trung tâm của tiết diện.
H.2 Tính gần đúng mô men quán tính tham chiếu
Mô men quán tính tham chiếu của thanh cong phải được tính toán như sau:
(H.3)
Trong đó:
Iz mô men quán tính (thông thường) của tiết diện theo trục z;
k hệ số chuyển đổi, phụ thuộc vào hình dạng tiết diện và độ cong tương đối, xem Hình H.2.
với 0,45 ≤ bmin/bmax ≤ 0,55; bmax là kích thước lớn nhất (tại thớ trong) và bmin là kích thước nhỏ nhất (tại thớ ngoài) của chiều rộng tiết diện.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1 Tiết diện hình chữ nhật
2 Tiết diện hình tròn hoặc được vê tròn góc
3 Tiết diện hình thang
Hình H.2 - Hệ số k với các loại tiết diện khác nhau
(quy định)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1 Yêu cầu chung
Hệ số chống nghiêng Ct thể hiện ma sát trong bộ phận treo móc chống lại việc móc bị nghiêng. Đây chỉ là đặc trưng của bộ phận treo móc và giá trị của nó phụ thuộc vào tải trọng ngoài. Hệ số Ct được xác định qua công thức (I.1) sau đây:
Trong đó:
Ct hệ số chống nghiêng của móc;
M mô men chống nghiêng của móc, xem Hình I.1;
F lực theo phương thẳng đứng tác dụng lên móc.
CHÚ DẪN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình I.1 - Thể hiện tổng quát khả năng chống nghiêng của móc
I.2 Liên kết bằng khớp xoay Xem Hình I.2.
Xem hình I.2
Hình I.2 - Bộ phận treo móc liên kết với móc bằng khớp xoay
Hệ thống luồn cáp được cân bằng để bộ phận treo móc nằm ngang khi móc bị nghiêng so với phương của lực. Hệ số chống nghiêng được tính như sau:
(I.2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dh
đường kính của bề mặt xoay của khớp
m
hệ số ma sát trong chốt xoay, chọn như sau:
m = 0,1 đối với ổ trượt có bề mặt phủ đặc biệt, không bôi trơn;
m = 0,25 đối với ổ trượt đồng thau/thép, bôi trơn mỡ;
m = 0,4 đối với ổ trượt thép/thép, không bôi trơn;
m = 0 đối với khớp xoay lắp bằng ổ chống ma sát.
Vì khả năng chống nghiêng là rất quan trọng đối với độ bền mỏi của cuống móc, nên các số liệu về ma sát dài hạn được mong đợi trong thực tế. Điều này cần phải được tính đến, nếu các số liệu về ma sát được dựa trên các thử nghiệm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Do sự phong phú của các cấu hình có thể sử dụng, ở đây chỉ nêu một ví dụ về tính toán hệ số chống nghiêng của hệ thống luồn cáp gồm 8 nhánh cáp.
Trong hệ thống luồn cáp cân bằng như ví dụ trên Hình I.3, lực căng khác nhau được tạo ra ở các nhánh cáp riêng biệt do sự mất mát (công suất) tại puli, khi bộ phận treo móc bị nghiêng, ví dụ do các lực ngang tác động lên móc.
Hệ thống luồn cáp ví dụ này được giả thiết là:
a) đối xứng so với đường tâm móc;
b) các puli là như nhau, ngoại trừ puli trung tâm có hiệu suất khác với các puli khác.
CHÚ DẪN
β hướng nghiêng móc
h khoảng cách từ đáy móc đến tâm trục quay
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình I.3 - Ví dụ hệ thống luồn cáp
Khi bộ phận treo móc bị nghiêng, lực căng cáp lớn nhất xuất hiện tại nhánh số 1, lực nhỏ nhất tại nhánh số 8, và lực trong các nhánh cáp thoả mãn các mối liên hệ cho trong Bảng I.1.
Bảng I.1 - Lực căng cáp trong trạng thái bị nghiêng
Nhánh số (i)
1
2
3
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
8
Lực căng, Ri
R1
h ´ R1
h2 ´ R1
h3 ´ R1
hB ´ η3 ´ R1
hB ´ η4 ´ R1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hB ´ h6 ´ R1
trong đó:
R1 lực căng cáp trên nhánh 1, nhánh ngoài cùng phía nghiêng xuống của bộ phận treo móc;
h hiệu suất của puli cơ bản;
hB hiệu suất của puli trung tâm.
Từ điều kiện cân bằng theo phương thẳng đứng, giả thiết tổng lực căng trên các nhánh cáp bằng lực thẳng đứng tác động lên móc, tính được lực căng cáp R1 như công thức
(I.3)
trong đó, F là lực thẳng đứng tác dụng lên móc.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(I.4)
trong đó, ei là các toạ độ theo chiều ngang của nhánh cáp (i) tính từ tâm bộ phận treo mốc. Giá trị dương cho các nhánh cáp nằm ở phía nghiêng xuống của bộ phận treo móc, xem Hình I.3.
Thay thế các nội dung ở Bảng I.1, các phương trình (I.3) và (I.4), tính được hệ số chống nghiêng của hệ thống luồn cáp cụ thể này như sau:
(I.5)
trong đó, eA và eB là các khoảng cách theo phương ngang từ các puli đến tâm của bộ phận treo móc, xem Hình I.3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng dẫn chọn cỡ móc, sử dụng các Phụ lục từ C đến E
J.1 Yêu cầu chung
Trong các trường hợp thân móc tuân thủ Phụ lục A hoặc B, việc kiểm nghiệm độ bền tĩnh và độ bền mỏi của thân móc có thể thực hiện theo các tải trọng giới hạn cho trong các Phụ lục C và D.
Ngoài ra, việc kiểm nghiệm khả năng của cuống móc được gia công cơ khí với thiết kế đã chọn phải thực hiện tương ứng với các quy định tại điều 5 và 6.
Tất cả các đánh giá, lựa chọn các giá trị và các kết luận liên quan đến tải trọng và các hệ số cho trường hợp cụ thể này chỉ được xem như một ví dụ. Không được coi đây là các hướng dẫn chung cho các trường hợp tương tự.
J.2 Mô tả yêu cầu cho trường hợp cụ thể
Tìm cỡ móc nhỏ nhất cho trường hợp sau:
- Khối lượng của tải nâng danh định của cần trục/móc: mRC = 50 t;
- Hệ số động đối với tải trọng chủ đạo: ϕ = 1,21:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Trạng thái chịu tải chủ đạo là tải trọng thường xuyên: gp = 1,34;
- Ứng dụng của cần trục là loại thông thường, hệ số rủi ro: gn = 1;
- Loại móc được chọn sử dụng là loại một ngạnh từ Phụ lục A;
- Vật liệu móc nhóm T;
- Cần trục được sử dụng với chế độ làm việc được phân loại như sau: số chu trình làm việc tương ứng với cấp sử dụng U5 và phổ tải tương ứng với cấp tải Q4.
J.3 Chọn móc theo độ bền tĩnh
Điểm xuất phát là điều kiện cho trong công thức (16). Hệ số ảnh hưởng của nhiệt độ f1 đối với nhiệt độ làm việc được tính theo công thức (15):
f1 =1 - 0,25 ´ (T-100)/150 = 0,9167
(J.1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(J.2)
Từ đó, dọc theo cột vật liệu "T” trong Bảng C.1 tìm được móc số hiệu 16 có tải trọng tĩnh giới hạn là FRd,s = 963 kN, đáp ứng yêu cầu trong công thức (J.2).
J.4 Chọn móc theo độ bền mỏi
Điểm xuất phát là điều kiện cho trong công thức (35). Hệ số ảnh hưởng của nhiệt độ f1 đối với nhiệt độ làm việc được tính theo công thức (31):
f1 =1 - 0,1 ´ (T-100)/150 = 0,967
(J.3)
Giá trị của hệ số quy đổi kC được tìm trong Phụ lục E tại vị trí giao nhau giữa dòng U5 và cột Q4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị nhỏ nhất của tải trọng mỏi giới hạn của móc có thể được viết lại dựa trên các công thức (18) và (35) như sau:
[kN]
(J.5)
Từ đó, dọc theo cột vật liệu “T” trong Bảng D.1 tìm được móc số hiệu 25 có tải trọng mỏi giới hạn là FRd,s = 420 kN, đáp ứng yêu cầu trong công thức (J.5).
J.5 Kết quả lựa chọn móc
Sự lựa chọn thân móc phải thoả mãn cả hai tiêu chuẩn thiết kế về độ bền tĩnh và độ bền mỏi. Do đó, phải chọn cỡ móc lớn hơn trong các kết quả tại J.3 và J.4. Đối với trường hợp này, móc nhỏ nhất loại một ngạnh theo Phụ lục A, vật liệu nhóm T, là móc số hiệu 25.
Lựa chọn cuối cùng của móc, phụ thuộc vào thiết kế chi tiết của cuống móc, cũng phải được xem xét trong kết quả tính toán theo các điều 5 và 6.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin mà nhà sản xuất móc phải cung cấp
Nhà sản xuất móc phải cung cấp các thông tin sau đây cho hồ sơ kỹ thuật của cần trục.
Thông tin mà nhà sản xuất móc phải cung cấp
Thông tin chung
Nhà sản xuất
Nhãn không trùng lặp trên móc có thể truy xuất nguồn gốc của nhà sản xuất
Số sê-ri hoặc số lô của móc/ngày sản xuất
Móc đơn/móc kép
Có hoặc không có khóa chốt an toàn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các kích thước
Số hiệu cỡ và tiêu chuẩn cho các kích thước rèn
Chiều dài móc L, tính bằng milimét (mm)
Số hiệu cỡ và tiêu chuẩn cho các kích thước cuống móc (nếu móc có phần cuống móc được gia công hoàn thiện)
Chứng nhận về các kích thước
(Các) số đo khoảng cách y, y1, y2, tính bằng milimét (mm)
Vật liệu
Nhóm chất lượng và tiêu chuẩn
Chứng nhận về vật liệu thô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chứng nhận về vật liệu sau khi rèn
Chế tạo
Kiểu quy trình / mô tả
Chứng nhận về thử không phá hủy (NDT)
Chứng nhận về thử tải (nếu liên quan)
Chứng nhận về thử khả năng tải, nếu áp dụng
Vận hành
Khoảng nhiệt độ làm việc, °C - chọn theo Bảng 2.
Thông tin vận hành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tải trọng mỏi giới hạn của thân móc, tính bằng kilônewton (kN)
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] DIN 15400, Lifting hooks; materials, mechanical properties, lifting capacity and stresses (Móc nâng; vật liệu, tính chất cơ học, khả năng nâng tải và ứng suất).
[2] BS 2903, Specification for higher tensile steel hooks for chains, slings, blocks and general engineering purposes (Đặc điểm kỹ thuật của móc thép có độ bền kéo cao cho xích, dày, cụm puli và các mục đích kỹ thuật chung)
1 Trong hệ thống tiêu chuẩn quốc gia đã có TCVN 7383:2004 hoàn toàn tương đương ISO 12100:2003.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12159:2017 (ISO 17440:2014) về Cần trục - Thiết kế chung - Trạng thái giới hạn và kiểm nghiệm khả năng chịu tải của móc thép rèn
Số hiệu: | TCVN12159:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12159:2017 (ISO 17440:2014) về Cần trục - Thiết kế chung - Trạng thái giới hạn và kiểm nghiệm khả năng chịu tải của móc thép rèn
Chưa có Video