1 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Điều kiện nhiệt luyện khi cung cấp |
Ký hiệu |
X = áp dụng cho |
Yêu cầu |
Nhận xét |
||||||
Bán thành phẩm |
Thanh |
Thanh để kéo dây |
Tấm |
Vật rèn bằng búa |
1 |
2 |
|
|||
2 |
Không nhiệt luyện |
Không hoặc +U |
X |
X |
X |
X |
X |
Thành phần hóa học theo các Bảng 3 và 4 |
-a |
Cùng tuân theo các yêu cầu bổ sung cho trong Phụ lục B. |
3 |
Ủ mềm |
+A |
X |
X |
X |
X |
X |
Độ cứng Brinell lớn nhất theo Bảng 5a |
||
4 |
Tôi và ram |
+QT |
- |
X |
- |
X |
X |
Cơ tính theo Bảng 6 |
||
5 |
Các điều kiện khác |
Các điều kiện nhiệt luyện khác, ví dụ các nhiệt luyện đặc biệt để nâng cao khả năng cắt tiện máy có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng |
||||||||
a Vì cung cấp ở điều kiện “không nhiệt luyện” hoặc “ủ mềm”, phải đạt được các giá trị cho trong Bảng 6 đối với điều kiện tôi và ram sau khi xử lý nhiệt thích hợp nếu có thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng (về các mẫu thử chuẩn, xem 8.2). |
Bảng 2 - Trạng thái bề mặt khi cung cấp
1
2
3
4
5
6
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
1
Trạng thái bề mặt khi cung cấp
Ký hiệu
X = thường áp dụng cho
Chú thích
Bán thành phẩm
Thanh
Thanh để kéo dây
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật rèn bằng búa
2
Trừ khi có thỏa thuận khác
Như khi gia công nóng
Không hoặc +HW
Xa
X
X
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3
Các trạng thái riêng áp dụng theo thỏa thuận
HW + ngâm tẩy gỉ
+PI
X
X
X
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-c
4
HW+ làm sạch bằng thổi
+BC
X
X
X
X
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HW+ gia công thô
+RMb
-
X
X
-
X
6
Khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
X
X
X
X
a Thuật ngữ “gia công nóng” cũng bao gồm trạng thái đúc liên tục trong trường hợp các bán thành phẩm.
b Tới khi thuật ngữ “gia công thô” được định nghĩa, ví dụ như bằng lượng dư gia công, các chi tiết phải được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
c Ngoài ra, có thể thỏa thuận về sản phẩm được bôi dầu, hoặc khi thích hợp, được sơn vôi hoặc phốt phát hóa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác thép
Thành phần theo khối lượnga, %
C
Si
Mn
P
Sb
Cr
Mo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Al
Khác
20CrMoV5-7
0,16 đến 0,24
0,40
0,40 đến 0,80
0,025
0,035
1,20 đến 1,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,30
V: 0,25 đến 0,35
34CrAlMo5-10
0,30 đến 0,37
0,40
0,40 đến 0,70
0,025
0,035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15 đến 0,25
-
0,80 đến 1,20
-
32CrAIMo7-10
0,28 đến 0,35
0,40
0,40 đến 0,70
0,025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,50 đến 1,80
0,20 đến 0,40
-
0,80 đến 1,20
-
41CrAIMo7-10
0,38 đến 0,45
0,40
040 đến 0,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
1,50 đến 1,80
0,20 đến 0,35
-
0,80 đến 1,20
-
34CrAINi7-10
0,30 đến 0,37
0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025
0,035
1,50 đến 1,80
0,15 đến 0,25
0,85 đến 1,15
0,80 đến 1,20
-
31CrMoV9
0,27 đến 0,34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40 đến 0,70
0,025
0,035
2,30 đến 2,70
0,15 đến 0,25
-
-
V: 0,10 đến 0,20
31CrMo12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,40 đến 0,70
0,025
0,035
2,80 đến 3,30
0,30 đến 0,50
0,30
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,29 đến 0,36
0,40
0,40 đến 0,70
0,025
0,035
2,80 đến 3,30
0,70 đến 1,00
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24CrMo13-6
0,20 đến 0,27
0,40
0,40 đến 0,70
0,025
0,035
3,00 đến 3,50
0,50 đến 0,70
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
40CrMoV13-9
0,36 đến 0,43
0,40
0,40 đến 0,70
0,025
0,035
3,00 đến 3,50
0,80 đến 1,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
V: 0,15 đến 0,25
8CrMo16-5
0,04 đến 0,12
0,40
0,85 đến 1,20
0,025
0,035
3,70 đến 4,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
Cu: 0,25
Không được cố ý đưa vào thép các nguyên tố không được dẫn ra khác với mục đích hoàn thiện mẻ nấu nếu không có sự thỏa thuận của khách hàng. Phải có mọi sự đề phòng hợp lý để ngăn ngừa sự thêm vào, từ phế liệu hoặc vật liệu khác dùng trong sản xuất, các nguyên tố ảnh hưởng đến độ thấm tôi, cơ tính và khả năng ứng dụng.
a Các giá trị lớn nhất, trừ khi có quy định khác.
b Theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất, thép có thể được đặt hàng với giới hạn trên của lưu huỳnh nhỏ hơn 0,035%
Bảng 4 - Sai lệch cho phép giữa phân tích sản phẩm và các giá trị giới hạn cho trong Bảng 3 về phân tích mẻ nấu
Nguyên tố
Hàm
lượng lớn nhất theo phân tích mẻ nấu thành phần theo khối lượng,
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
≤ 0,45
± 0,02
Si
≤ 0,40
+ 0,03
Mn
≤ 1,20
± 0,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,25
+ 0,005
S
≤ 0,035
+ 0,005
Cr
≥ 1,00 ≤ 2,00
± 0,05
≥ 2,00 ≤ 4,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mo
≤ 0,30
± 0,03
> 0,30 ≤ 1,10
± 0,04
Ni
≤ 1,15
± 0,05
Al
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,10
Cu
≤ 0,25
+ 0,05
V
≤ 0,35
± 0,02
a ± có nghĩa là trong một mẻ nấu, sai lệch có thể xảy ra ở trên giới hạn trên hoặc ở dưới giới hạn dưới của phạm vi quy định trong Bảng 3, nhưng không xảy ra cả hai cùng một lúc.
Bảng 5 - Độ cứng ở điều kiện “ủ mềm”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cứng HBWa lớn nhất
20CrMoV5-7
240
34CrAlMo5-10
248
32CrAIMo7-10
248
41CrAIMo7-10
248
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
248
31CrMoV9
248
31CrMo12
248
33CrMoV12-9
248
24CrMo13-6
248
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
248
8CrMo16-5
220
a HBW là độ cứng Brinell (phù hợp với TCVN 256-1 (ISO 6506-1))
Bảng 6 - Cơ tính ở điều kiện tôi và ram (+QT)a
Mác thép
16 mm ≤ d ≤ 40 mm
8 mm ≤ t ≤ 20 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 mm ≤ t ≤ 60 mm
100 mm < d ≤ 160 mm
60 mm ≤ t ≤ 100 mm
160 mm < d ≤ 250 mm
100 mm ≤ t ≤ 160 mm
HVb
Re
Mpa nhỏ nhất
Rm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
%
nhỏ nhất
kv2
J
nhỏ
nhất
Re
Mpa nhỏ nhất
Rm
MPa
A
%
nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Re
Mpa nhỏ nhất
Rm
MPa
A
%
nhỏ nhất
kv2
J
nhỏ
nhất
Re
Mpa nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa
A
%
nhỏ nhất
kv2
J
nhỏ
nhất
20CrMoV5-7
800
900 đến 1100
14
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900 đến 1100
14
35
800
900 đến 1100
14
35
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
850
34CrAIMo5-10
600
800 đến 1000
14
35
600
800 đến 1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32CrAIMo7-10
750
950 đến 1150
11
25
720
900 đến 1100
13
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850 đến 1050
14
30
625
800 đến 1000
15
30
950
41CrAIMo7-10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1030 đến 1230
10
25
835
980 đến 1190
10
25
735
930 đến 1130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
675
880 đến 1080
12
30
-
34CrAINi7-10
680
900 đến 1100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
650
850 đến 1050
12
30
600
800 đến 1000
13
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300 đến 1000
13
35
950
31CrMoV9
900
1100 đến 1300
9
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000 đến 1200
10
30
700
900 đến 1100
11
35
650
850 đến 1050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
800
31CrMo12
835
1030 đến 1230
10
25
785
980 đến 1180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
735
930 đến 1130
12
30
675
880 đến 1080
12
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33CrMoV12-9
950
1150 đến 1350
11
30
850
1050 đến 1250
12
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
950 đến 1150
12
40
700
900 đến 1100
13
45
-
24CrMo13-6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000 đến 1200
10
25
750
950 đến 1150
11
30
700
900 đến 1100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
650
850 đến 1050
13
30
-
40CrMoV13-9C
750
950 đến 1150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
720
900 đến 1100
13
25
700
870 đến 1070
14
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800 đến 1000
15
30
-
8CrMo16-5d
700
800 đến 1000
14
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800 đến 1000
14
35
700
800 đến 1000
14
35
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
950
a Re: giới hạn chảy (giới hạn chảy quy ước 0,2%); Rm: giới hạn bền kéo; A: độ giãn dài sau đứt; KV2: độ bền va đập đối với các mẫu thử có rãnh chữ V.
b HV = độ cứng đối với bề mặt thấm nitơ. Các giá trị chỉ dùng cho tham khảo/hướng dẫn. Độ cứng thực tế của bề mặt có thể thay đổi đối với nhiệt độ thấm nitơ và điều kiện tôi và ram lúc ban đầu.
c Sẵn có đối với các chiều dày d ≤ 70 mm.
d Sẵn có đối với các chiều dày d ≤ 120 mm.
Bảng 7 - Điều kiện cho nhiệt luyện (chỉ dùng để hướng dẫn)
Mác thép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tôi
Nhiệt độ bc ram
°C
Nhiệt độ thấm nitơ d °C
Nhiệt độ °C
Chất làm nguội
20CrMoV5-7
700 đến 750
900 đến 960
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
690 đến 710
-
34CrAIMo5-10
650 đến 750
870 đến 930
Dầu hoặc nước
580 đến 700
480 đến 570
32CrAIMo7-10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
870 đến 930
Dầu hoặc nước
580 đến 700
480 đến 570
41CrAIMo7-10
650 đến 750
870 đến 930
Dầu hoặc nước
580 đến 700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34CrAINi7-10
650 đến 700
870 đến 930
Dầu hoặc nước
580 đến 700
480 đến 570
31CrMoV9
680 đến 720
870 đến 930
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
580 đến 700
480 đến 570
31CrMo12
650 đến 700
870 đến 930
Dầu hoặc nước
580 đến 700
490 đến 570
24CrMo13-6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
870 đến 970
Dầu hoặc nước
580 đến 700
480 đến 570
40CrMoV13-9
680 đến 720
870 đến 970
Dầu hoặc nước
580 đến 700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8CrMo16-5
640 đến 660
940 đến 960
Nước
620 đến 660
-
CHÚ THÍCH: Thành phần cơ bản và nhiệt luyện (tôi và ram) trước khi thấm nitơ, cả hai đều có ảnh hưởng đến các kết quả của nhiệt luyện thấm nitơ. Nhiệt độ ram không nên nhỏ hơn 50°C và cao hơn nhiệt độ thấm nitơ. Độ chênh lệch nhỏ hơn 50 °C nên được thỏa thuận riêng.
a Thời gian cho austenit hóa dùng cho hướng dẫn: tối thiểu là 0,5 h.
b Thời gian cho ram dùng cho hướng dẫn: tối thiểu là 1 h.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d Thời gian cho thấm nitơ phụ thuộc vào chiều sâu của lớp thấm nitơ
Bảng 8 - Điều kiện thử cho kiểm tra xác nhận các yêu cầu cho trong cột 1
Số
1
2
3
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
Đơn vị thử a
Sản phẩm mẫu trên đơn vị thử
Phép thử trên sản phẩm mẫu
Lấy mẫu
Phương pháp thử
Xem bảng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 và 4
C
(Phân tích mẻ nấu do nhà sản xuất đưa ra; về phân tích sản phẩm, xem B.4)
2
Độ cứng ở điều kiện +A
5
C + D + T
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử độ cứng trong trường hợp có tranh chấp, phải đo độ cứng nếu có thể thực hiện được ở chu vi của sản phẩm tại khoảng cách 1x chiều dày tính từ một đầu mút và trong trường hợp sản phẩm có mặt cắt ngang vuông hoặc chữ nhật tại khoảng cách 0,25xw, trong đó w là chiều rộng sản phẩm tính từ một cạnh dọc. Nếu đối với các vật rèn bằng búa quy định trên không thực hiện được thì phải thỏa thuận một vị trí thích hợp hơn, của các vết ấn đo độ cứng tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
Phù hợp với TCVN 256-1 (ISO 6506-1)
3
Cơ tính của các sản phẩm tôi và ram +QT
6
C+D+T
1
1 thử kéo và 3 thử va đập rãnh chữ V theo ISO
Thử kéo và va đập
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- đối với các thanh và thanh để kéo dây phù hợp với Hình 1.
- đối với các tấm phù hợp với các Hình 2 và Bảng 9.
Đối với các vật rèn bằng búa, phải lấy các mẫu thử có đường trục dọc song song với chiều của dòng hạt chính từ một vị trí đã được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
Phải thực hiện thử kéo phù hợp với TCVN 197-1 (ISO 6892-1) trên các mẫu thử tỷ lệ có chiều dài đo L0 = 5,65 trong đó S0 là mặt cắt ngang của mẫu thử. Khi không thể thực hiện được yêu cầu này, nghĩa là đối với các sản phẩm dẹt có chiều dày khoảng <3mm, phải có thỏa thuận về một mẫu thử có chiều dài đo không đổi phù hợp với TCVN 197-1 (ISO 6892-1) tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng. Trong trường hợp này cũng phải thu được giá trị tối thiểu của độ giãn dài cho các mẫu thử này như đã thỏa thuận.
Thử va đập, khi có yêu cầu, phải được thực hiện phù hợp với TCVN 312-1 (ISO 148-1).
CHÚ THÍCH: Việc kiểm tra xác nhận các yêu cầu chỉ cần thiết nếu có yêu cầu giấy chứng nhận kiểm tra và nếu các yêu cầu này áp dụng cho Bảng 1, cột 8, 9.
a Các phép thử được thực hiện riêng biệt cho mỗi mẻ nấu như đã chỉ thị bằng “C”, mỗi kích thước như đã chỉ thị bằng “D” và mỗi mẻ nhiệt luyện như đã chỉ thị bằng “T”.
Có thể tập hợp thành nhóm các sản phẩm có chiều dày khác nhau nếu các chiều dày nằm trong cùng một phạm vi và kích thước đối với cơ tính và nếu các sự khác nhau về chiều dày không ảnh hưởng đến các cơ tính. Trong các trường hợp có sự nghi ngờ, phải thử nghiệm sản phẩm mỏng nhất và sản phẩm dày nhất.
Kích thước tính bằng milimet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 mẫu thử kéo
2 mẫu thử va đập có khía vành của thanh
3 Các tiết diện tròn và có hình dạng tương tự
4 Các tiết diện chữ nhật và vuông
A phôi mẫu thử
B phôi mẫu thử gia công thô
C mẫu thử
a Đối với các sản phẩm nhỏ (d hoặc w ≤ 25mm), nếu có thể thực hiện được, mẫu thử phải có một phần chưa gia công của thanh.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c Đối với các thanh chữ nhật, đường trục dọc của rãnh phải vuông góc với bề mặt cán rộng hơn.
Hình 1 - Vị trí của các mẫu thử trong các thanh và thanh để kéo dây
CHÚ DẪN:
1 hướng (chiều) cán chính
CHÚ THÍCH: Trong trường hợp có khó khăn trong việc lấy mẫu thử từ w/4, cần lấy phôi mẫu thử từ vị trí tại đó tâm của nó càng gần với vị trí w/4 càng tốt.
a Trong trường hợp các mác thép ở điều kiện tôi và ram có các yêu cầu về năng lượng va đập, chiều rộng của phôi mẫu thử phải đủ cho lấy các mẫu thử va đập theo chiều dọc như đã quy định trên Hình 3.
Hình 2 - Vị trí của các mẫu thử (A và B) trong các sản phẩm dẹt so với chiều rộng sản phẩm
Bảng 9 - Vị trí của mẫu thử từ các sản phẩm dẹt so với chiều dày sản phẩm và hướng cán chính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày sản phẩm
Vị trí của mẫu thử a đối với chiều rộng sản phẩm
Khoảng cách của mẫu thử tính từ bề mặt cán
nhỏ nhất
W < 600 mm
W ≥ 600 mm
nhỏ nhất
Thử kéo b
≤ 30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngang
> 30
Thử va đập c
> 12d
Dọc
Dọc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Vị trí của đường trục dọc mẫu thử so với hướng cán chính.
b Mẫu thử phải tuân theo TCVN 197-1 (ISO 6892-1).
c Đường trục dọc của rãnh vành khía phải vuông góc với bề mặt cán.
d Nếu có thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng, có thể lấy mẫu thử từ các sản phẩm có chiều dày vượt quá 40mm từ 1/4 chiều dày sản phẩm.
1 bề mặt cán
2 các bề mặt khác
(Quy định)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1 Định nghĩa
Tiết diện quy định được định nghĩa trong 3.1.
A.2 Xác định đường kính của tiết diện quy định tương đương
A.2.1 Nếu lấy các mẫu thử từ sản phẩm có các mặt cắt ngang đơn giản và từ các vị trí có dòng nhiệt gần như hai chiều; phải áp dụng A.2.2 đến A.2.4.
A.2.2 Đối với các sản phẩm tròn, đường kính danh nghĩa của sản phẩm (không bao gồm lượng dư gia công) phải được lấy là đường kính của tiết diện quy định.
A.2.3 Đối với các thanh hình sáu cạnh và tám cạnh, khoảng cách danh nghĩa giữa hai cạnh đối diện nhau của mặt cắt ngang phải được lấy là đường kính của tiết diện quy định.
A.2.4 Đối với các thanh vuông và chữ nhật, phải xác định đường kính của tiết diện quy định phù hợp với ví dụ chỉ ra trên Hình A.1.
Kích thước tính bằng milimét.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X chiều rộng
Y chiều dày
1 đường kính của mặt cắt ngang (tiết diện) quy định.
VÍ DỤ: Đối với một thanh hình chữ nhật có tiết diện 40 mm x 60 mm, đường kính của tiết diện quy định là 50 mm.
Hình A.1 - Đường kính của tiết diện quy định tương đương đối với các tiết diện vuông và chữ nhật dùng cho tôi trong dầu hoặc nước.
A.2.5 Đối với các dạng sản phẩm khác, tiết diện quy định phải được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
CHÚ THÍCH: Để đáp ứng yêu cầu này, có thể sử dụng quy trình sau như quy trình hướng dẫn. Sản phẩm được tôi phù hợp với quy trình kỹ thuật thông thường. Sau đó sản phẩm được cắt ra sao cho có thể xác định được độ cứng và tổ chức tại vị trí có tiết diện như quy định dùng cho lấy các mẫu thử. Từ một sản phẩm khác thuộc cùng một kiểu như sản phẩm đang xem xét và cùng một mẻ nấu, lấy một mẫu thử tôi đầu mút từ vị trí đã quy định và thử nghiệm theo cách thông thường. Sau đó xác định khoảng cách tại đó mẫu thử tôi đầu mút chỉ ra cùng một độ cứng và tổ chức như độ cứng và tổ chức của tiết diện quy định tại vị trí dùng cho lấy các mẫu thử. Trên cơ sở khoảng cách này, đánh giá đường kính của tiết diện quy định bảng các Hình A2 và A3.
Kích thước tính bằng milimet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X khoảng cách tính từ đầu mút được tôi
Y đường kính của thanh
1 bề mặt
2 bán kính 3/4
3 tâm
CHÚ THÍCH: Nguồn: tài liệu viện dẫn [16].
Hình A.2 - Mối quan hệ giữa các tốc độ làm nguội ở mẫu thử tôi đầu mút (mẫu thử Jominy) và ở các thanh tròn tôi trong nước được khuấy nhẹ
Kích thước tính bằng milimet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X Khoảng cách tính từ đầu mút được tôi
Y đường kính của thanh
1 bề mặt
2 bán kính 3/4.
3 tâm
CHÚ THÍCH: Nguồn: tài liệu viện dẫn [16].
Hình A.3 - Mối quan hệ giữa các tốc độ làm nguội ở mẫu thử tôi đầu mút (mẫu thử Jominy) và ở các thanh tròn tôi trong dầu được khuấy nhẹ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yêu cầu bổ sung hoặc đặc biệt
B.1 Quy định chung
Có thể áp dụng một hoặc nhiều yêu cầu bổ sung hoặc đặc biệt sau, nhưng chỉ áp dụng khi có quy định tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng. Chi tiết về các yêu cầu này, khi cần thiết, phải được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
B.2 Cơ tính của các mẫu thử chuẩn ở điều kiện tôi và ram
Đối với cung cấp thép dùng cho tôi và ram ở điều kiện khác với tôi và ram, phải kiểm tra xác nhận các yêu cầu về cơ tính ở điều kiện tôi và ram trên một mẫu thử chuẩn.
Trong trường hợp các thanh, phôi để cán kéo dây và thép sáng bóng, phôi mẫu thử đã tôi và ram, trừ khi có thỏa thuận khác, phải có mặt cắt ngang của sản phẩm. Trong tất cả các trường hợp khác, các kích thước và quá trình chế tạo của phôi mẫu thử phải được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng, khi thích hợp, cần quan tâm đến các chỉ dẫn cho xác định tiết diện quy định đã cho trong Phụ lục A. Các phôi mẫu thử phải được tôi và ram phù hợp với các điều kiện cho trong Bảng 7 hoặc như đã thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng. Các chi tiết về nhiệt luyện phải được đưa vào tài liệu kiểm tra. Trừ khi có thỏa thuận khác, phải lấy các mẫu thử phù hợp với Hình 1 cho các thanh và dầm và phù hợp với Hình 2 và Bảng 9 đối với các sản phẩm cán phẳng.
B.3 Thép hạt mịn
Thép phải có cỡ hạt austenit 5 hoặc mịn hơn. Nếu đặt hàng có thử nghiệm riêng, cũng phải có thỏa thuận về kiểm tra xác nhận yêu cầu đối với cỡ hạt bằng xác định hàm lượng nhôm hoặc bằng chụp ảnh tổ chức tế vi. Trong trường hợp xác định cỡ hạt bằng hàm lượng AI, tổ chức hạt mịn thường đạt được khi tổng hàm lượng nhóm tối thiểu là 0,007%. Về thử nghiệm bằng chụp ảnh tổ chức tế vi phù hợp với TCVN 4393 (ISO 643), xem TCVN 12142-2 (ISO 683-2).
B.4 Thử không phá hủy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.5 Phân tích sản phẩm
Phải thực hiện một lần phân tích sản phẩm cho mỗi mẻ nấu để xác định tất cả các nguyên tố mà các giá trị của chúng được quy định cho phân tích mẻ nấu của loại thép có liên quan.
Các điều kiện cho lấy mẫu phải phù hợp với TCVN 1811 (ISO 14284). Trong các trường hợp có tranh chấp, nếu có thể thực hiện được, phải thực hiện sự phân tích theo một phương pháp chuẩn lấy từ một trong các tiêu chuẩn đã liệt kê trong ISO/TR 9769.
B.6 Tỷ lệ lượng ép và tỷ lệ biến dạng
Nếu chất lượng tốt ở tâm (lõi) của các sản phẩm cán nóng hoặc rèn là quan trọng, khách hàng phải biết rằng tỷ lệ lượng ép tối thiểu (đối với mặt cắt ngang) cho các sản phẩm dài hoặc tỷ lệ biến dạng tối thiểu của chiều dày (đối với chiều dày) cho các sản phẩm cán phẳng (dẹt) là cần thiết. Trong trường hợp này, có thể thỏa thuận về tỷ lệ lượng ép tối thiểu hoặc tỷ lệ biến dạng tối thiểu của chiều dày là, ví dụ như 4:1 tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
B.7 Thỏa thuận đặc biệt về ghi nhãn
Các sản phẩm phải được ghi nhãn theo cách đã được thỏa thuận đặc biệt tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng C.1 - Ký hiệu của các loại thép cho trong tiêu chuẩn này và của các loại thép so sánh được bao hàm trong các hệ thống ký hiệu khác nhau
Các ký hiệu của thép theo a
Mác thép theo TCVN 12142-5 (ISO 683-5)
TCVN 12142-5 (ISO 683-5)
ASTM/
UNSb
EN
10085
Số C
JISd
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i/n/wf
i/n/wf
i/n/wf
i/n/wf
20CrMoV5-7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
20CrMoV5-7
1.8503
i
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
34CrAIMo5-10
1.8507
i
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32CrAIMo7-10
-
-
-
32CrAIMo7-10
1.8505
i
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
41CrAIMo7-10
-
-
-
41CrAIMo7-10
1.8509
i
SACM645
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38CrMoAI
n
34CrAINi7-10
-
-
-
34CrAINi7-10
1.8550
i
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
31CrMoV9
-
-
-
31CrMoV9
1.8519
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
31CrMo12
-
-
-
31CrMo12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i
-
-
-
-
33CrMoV12-9
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.8522
i
-
-
-
-
24CrMo13-6
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24CrMo13-6
1.8516
i
-
-
-
-
40CrMoV13-9
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
40CrMoV13-9
1.8523
i
-
-
-
-
8CrMo16-5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
8CrMo16-5
1.8527
i
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Thép của Hoa Kỳ được liệt kê trong ASTM và trong UNS - nếu số hiệu thép được cho trong các dấu ngoặc đơn thì thép chỉ có số hiệu UNS.
c Thép của châu Âu được liệt kê trong EN 10085 và trong “Stahl-Eisen-Liste”; nếu số hiệu thép được cho trong dấu ngoặc đơn thì thép chỉ được liệt kê trong "Stahl-Eisen-Liste".
d Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản.
e Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc.
f i = thép đồng nhất với mác thép ISO; n = mác thép gần phù hợp về thành phần nhưng không đồng nhất; w = phù hợp hoàn toàn.
(Tham khảo)
Các tiêu chuẩn về kích thước áp dụng được cho các sản phẩm tuân theo tiêu chuẩn này
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) TCVN 6283-2 (ISO 1035-2), Thép thanh cán nóng - Phần 2: Kích thước của thép vuông.
c) TCVN 6283-3 (ISO 1035-3), Thép thanh cán nóng - Phần 3: Kích thước của thép dẹt.
d) TCVN 6283-4 (ISO 1035-4), Thép thanh cán nóng - Phần 4: Dung sai.
e) TCVN 10351 (ISO 7452), Thép tấm cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng.
f) ISO 16124, Steel wire rod - Dimensions and tolerances (Thanh để kéo dây - Kích thước và dung sai).
g) TCVN 7573 (ISO 16160), Thép tấm cán nóng liên tục - Dung kích thước và hình dạng.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 12142-2 (ISO 683-2), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 2: Thép hợp kim dùng cho tôi và ram.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] TCVN 6283-2 (ISO 1035-2), Thép thanh cán nóng - Phần 2: Kích thước của thép vuông.
[4] TCVN 6283-3 (ISO 1035-3), Thép thanh cán nóng - Phần 3: Kích thước của thép dẹt.
[5] TCVN 6283-4 (ISO 1035-4), Thép thanh cán nóng - Phần 4: Dung sai.
[6] TCVN 8996 (ISO 4954), Thép chồn nguội và kéo vuốt nguội.
[7] TCVN 258-1 (ISO 6507-1), Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 1: Phương pháp thử.
[8] TCVN 10351 (ISO 7452), Thép tấm cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng.
[9] ISO 16124, Steel wire rod - Dimensions and tolerances.
[10] TCVN 7573 (ISO 16160), Thép tấm cán nóng liên tục - Dung kích thước và hình dạng.
[11] ISO 17577, Steel - Ultrasonic testing for steel flat products of thickness equal to or greater than 6 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[13] EN 10085, Nitriding steel - Technical delivery conditions.
[13] JIS G 0555, Micrographic testing method for non-metallic inclusion in steel.
[14] SAE J406c, Methods of determining hardenability of steels.
1) Được biên soạn trên cơ sở ISO 4948-1:1982 và HS (Explanatory Notes, Chapter 72, 2002). Trong Bảng 1 của tiêu chuẩn này, hàm lượng các nguyên tố nhôm, coban, silic, vonfram và các nguyên tố được quy định khác (trừ lưu huỳnh, phốt pho, cacbon và nitơ) tương đương với quy định của HS; hàm lượng các nguyên tố còn lại tương đương với quy định của cả HS và ISO 4948-1:1982.
1 ISO và IEC lưu giữ các cơ sở dữ liệu về thuật ngữ dùng trong tiêu chuẩn hóa tại các địa chỉ sau:
IEC Electropedia: sẵn có cho sử dụng tại http://www.electropedia.org/
ISO Online browsing platform: sẵn có cho sử dụng tại http://www.iso.org/obp
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-5:2017 (ISO 683-5:2017) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 5: Thép thấm nitơ
Số hiệu: | TCVN12142-5:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-5:2017 (ISO 683-5:2017) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 5: Thép thấm nitơ
Chưa có Video