|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
6 |
1 |
Điều kiện nhiệt luyện khi cung cấp |
Ký hiệu |
X = áp dụng cho |
Yêu cầu áp dụng |
|||
Bán thành phẩm |
Thanh |
Thanh để kéo dây |
6.1 |
6.2 |
|||
2 |
Không nhiệt luyện |
Không hoặc +U |
X |
X |
X |
Thành phần hóa học theo các Bảng 2 và 3 |
Độ cứng Brinell lớn nhất hoặc (trong trường hợp có tranh chấp), giới hạn bền kéo theo Bảng 4 trong trường hợp các thép không dùng cho nhiệt luyện hoặc Bảng 5 trong trường hợp các thép tôi bề mặt hoặc Bảng 6 trong trường hợp các thép dùng cho tôi và ram a |
3 |
Tôi và ram |
+QT |
- |
X |
- |
Cơ tính theo Bảng 6 trong trường hợp các thép dùng cho tôi và ram |
|
4 |
Các điều kiện khác |
Các điều kiện nhiệt luyện khác, ví dụ, điều kiện khử ứng suất, có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng |
|||||
a Các cơ tính quy định trong Bảng 6 cho điều kiện tôi + ram phải đạt được sau khi nhiệt luyện thích hợp nếu có thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng (xem B.2) |
Bảng 2 - Mác thép và thành phần hóa học (phân tích mẻ nấu)
Mác thép
Thành phần theo khối lượng a, %
C
Si
Mn
P
S
Pb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9S20
0,13
0,05b
0,60 đến 1,20
0,11dc
0,15 đến 0,25
—
11SMn30
0,14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,90 đến 1,30
0,11c
0,27 đến 0,33
—
11SMnPb30
0,20 đến 0,35
11SMn37
0,14
0,05b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,11c
0,34 đến 0,40
—
11SMnPb37
0,20 đến 0,35
Thép tôi bề mặt
10S20
0,07 đến 0,13
0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,060
0,15 đến 0,25
—
10SPb20
0,20 đến 0,35
15SMn13
0,12 đến 0,18
0,40
0,90 đến 1,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08 đến 0,18
—
17SMn20
0,14 đến 0,20
0,40
1,20 đến 1,60
0,060
0,15 đến 0,25
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35S20
0,32 đến 0,39
0,40
0,70 đến 1,10
0,060
0,15 đến 0,25
—
35SPb20
0,15 đến 0,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,32 đến 0,39
0,40
1,30 đến 1,70
0,060
0,10 đến 0,18
—
36SMnPb14
0,15 đến 0,35
35SMn20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,90 đến 1,40
0,060
0,15 đến 0,25
—
35SMnPb20
0,15 đến 0,35
38SMn28
0,35 đến 0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,20 đến 1,50
0,060
0,24 đến 0,33
—
38SMnPb28
0,15 đến 0,35
44SMn28
0,40 đến 0,48
0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,060
0,24 đến 0,33
—
44SMnPb28
0,15 đến 0,35
46S20
0,42 đến 0,50
0,40
0,70 đến 1,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15 đến 0,25
—
46SPb20
0,15 đến 0,35
CHÚ THÍCH: Không được cố ý đưa vào thép các nguyên tố không được dẫn ra khác với mục đích hoàn thiện mẻ nấu nếu không có sự thỏa thuận của khách hàng. Phải có mọi sự đề phòng hợp lý để ngăn ngừa sự thêm vào từ phế liệu hoặc vật liệu khác dùng trong sản xuất, các nguyên tố ảnh hưởng đến cơ tính và khả năng ứng dụng. Tuy nhiên, nếu có thỏa thuận, nhà sản xuất có thể thêm vào các nguyên tố như Ca, Se, Te v.v... nhằm mục đích tăng khả năng gia công trên máy. Các nguyên tố này phải được báo cáo trong tài liệu kiểm tra.
a Các giá trị lớn nhất, trừ khi có sự chỉ định khác.
b Vì silic có ảnh hưởng xấu đến khả năng gia công trên máy cho nên không nên cố ý đưa silic vào tới các giới hạn quy định, nhưng nếu bảo đảm được sự tạo thành các oxit đặc biệt thì có thể thỏa thuận về hàm lượng silic từ 0,10% đến 0,40%.
c Tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng, có thể thỏa thuận về sự cung cấp mác thép có hàm lượng P từ 0,06% đến 0,11% hoặc mác thép có hàm lượng P lớn nhất 0,05%.
Bảng 3 - Sai lệch cho phép giữa phân tích sản phẩm và các giá trị giới hạn cho phân tích mẻ nấu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng lớn nhất cho phép theo phân tích mẻ nấu
Thành phần theo khối lượng, %
Sai lệch cho phép a, Thành phần theo khối lượng, %
C
≤ 0,30
0,30 < C ≤ 0,50
±0,02
±0,03
Si
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05 < Si ≤ 0,40
±0,01
±0,03
Mn
≤1,00
1,00 < Mn ≤ 1,70
±0,04
±0,06
P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06 < P ≤ 0,11
±0,008
±0,02
S
≤0,33
0,33 < S ≤ 0,40
±0,03
±0,04
Pb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+0,03
-0,02
a ± có nghĩa là trong một mẻ nấu, sai lệch có thể xảy ra ở trên giới hạn trên hoặc ở dưới giới hạn dưới của phạm vi quy định trong bảng này, nhưng không xảy ra cả hai cùng một lúc.
Bảng 4 - Cơ tính của thép dễ cắt không dùng cho nhiệt luyện
Mác thép b
Đường kính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không nhiệt luyện
Độ cứng a
HBW lớn nhất
Giới hạn bền kéo
Rm
MPa
9S20
d ≤ 16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
330 đến 520
16 < d ≤ 40
154
330 đến 520
40 < d ≤ 63
154
320 đến 520
63 < d ≤ 100
140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11SMn30
11SMnPb30
11SMn37
11SMnPb37
5 ≤ d ≤ 10
169
380 đến 570
10 < d ≤ 16
169
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16 < d ≤ 40
169
380 đến 570
40 < d ≤ 63
169
370 đến 570
63 < d ≤ 100
154
360 đến 520
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Trong bảng này, mác thép được hợp kim hóa với các nguyên tố bổ sung thêm để làm cho khả năng gia công trên máy tốt hơn không được đề cập đến một cách rõ ràng, nhưng các cơ tính cũng có hiệu lực đối với chúng (xem Bảng 2).
Bảng 5 - Cơ tính của thép dễ cắt được tôi bề mặt
Mác thép b
Đường kính
mm
Không nhiệt luyện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HBW lớn nhất
Giới hạn bền kéo
Rm
MPa
10S20
10SPb20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
156
360 đến 530
10 < d ≤ 16
156
360 đến 530
16 < d ≤ 40
156
360 đến 530
40 < d ≤ 63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
360 đến 530
63 < d ≤ 100
146
350 đến 490
15SMn13
5 ≤ d < ≤0
181
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 < d ≤ 16
178
430 đến 600
16 < d ≤ 40
178
430 đến 600
40 < d ≤ 63
172
430 đến 580
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
420 đến 540
17SMn20
5 ≤ d ≤ 10
181
430 đến 610
10 < d ≤ 16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
430 đến 600
16 < d ≤ 40
178
430 đến 600
40 < d ≤ 63
172
430 đến 580
63 < d ≤ 100
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Trong trường hợp có sự tranh chấp, các giá trị giới hạn bền kéo là yếu tố quyết định.
b Trong bảng này, mác thép được hợp kim hóa với các nguyên tố bổ sung thêm để làm cho khả năng gia công trên máy tốt hơn không được đề cập đến một cách rõ ràng, nhưng các cơ tính cũng có hiệu lực đối với chúng (xem Bảng 2).
Bảng 6 - Cơ tính của thép dễ cắt dùng cho tôi và ram
Mác thép b
Đường kính
mm
Không nhiệt luyện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính kéo
Độ cứng a
HBW lớn nhất
Giới hạn bền kéo
Rm
MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mpa
Rm
MPa
A nhỏ nhất
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35S20
35SPb20
5 ≤ d ≤ 10
210
550 đến 720
430
630 đến 780
15
10 < d ≤ 16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550 đến 700
430
630 đến 780
15
16 < d ≤ 40
198
520 đến 680
380
600 đến 750
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 < d ≤ 63
196
520 đến 670
320
550 đến 700
17
63 < d ≤ 100
190
500 đến 650
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550 đến 700
17
36SMn14
36SMnPb14
5 ≤ d ≤ 10
225
580 đến 770
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700 đến 850
14
10 < d ≤ 16
225
580 đến 770
460
700 đến 850
14
16 < d ≤ 40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
560 đến 750
420
670 đến 820
15
40 < d ≤ 63
216
560 đến 740
400
640 đến 790
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63 < d ≤ 100
216
550 đến 740
360
570 đến 720
17
35SMn20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 ≤ d ≤ 10
225
580 đến 770
—
—
—
10 < d ≤ 16
225
580 đến 770
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
620 đến 820
14
16 < d ≤ 40
219
560 đến 750
365
590 đến 790
16
40 < d ≤ 63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
560 đến 740
335
540 đến 740
17
63 < d ≤ 100
216
550 đến 740
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38SMn28
38SMnPb28
5 ≤ d ≤ 10
228
580 đến 780
480
700 đến 850
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 < d ≤ 16
219
580 đến 750
460
700 đến 850
15
16 < d ≤ 40
213
560 đến 730
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700 đến 850
15
40 < d ≤ 63
213
560 đến 730
400
700 đến 850
16
63 < d ≤ 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550 đến 700
380
630 đến 800
16
44SMn28
44SMnPb28
5 ≤ d ≤ 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630 đến 900
520
700 đến 850
16
10 < d ≤ 16
(252)
630 đến 850
480
700 đến 850
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16 < d ≤ 40
241
630 đến 820
420
700 đến 850
16
40 < d ≤ 63
231
620 đến 790
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700 đến 850
16
63 < d ≤ 100
228
610 đến 780
400
700 đến 850
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46S20
46SPb20
5 ≤ d ≤ 10
234
590 đến 800
490
700 đến 850
12
10 < d ≤ 16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
590 đến 780
490
700 đến 850
12
16 < d ≤ 40
222
590 đến 760
430
650 đến 800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 < d ≤ 63
213
580 đến 730
370
630 đến 780
14
63 < d ≤ 100
207
560 đến 710
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630 đến 780
14
a Trong trường hợp có sự tranh chấp, các giá trị giới hạn bền kéo là yếu tố quyết định.
b Trong bảng này, mác thép được hợp kim hóa với các nguyên tố bổ sung thêm để làm cho khả năng gia công trên máy tốt hơn không được đề cập đến một cách rõ ràng, nhưng các cơ tính cũng có hiệu lực đối với chúng (xem Bảng 2).
Bảng 7 - Điều kiện thử cho kiểm tra xác nhận sự tuân thủ các yêu cầu khác nhau
1
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
Số
Yêu cầu
Lượng thử nghiệm
Lấy mẫu b
Phương pháp thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị thử a
Sản phẩm mẫu trên đơn vị thử
Phép thử trên sản phẩm mẫu
1
Thành phần hóa học
Các bảng 2 và 3
C
(Phân tích mẻ nấu do nhà sản xuất đưa ra; về phân tích sản phẩm, xem B5)
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các bảng 4, 5 và 6
C+D
1
1
Nếu có thể thực hiện được, phải đo độ cứng ở chu vi của sản phẩm tại khoảng cách 1 x đường kính tính từ một đầu mút và, trong các trường hợp sản phẩm có mặt cắt ngang vuông hoặc chữ nhật, tại khoảng cách 0,25 x W (chiều rộng của sản phẩm) tính từ một cạnh dọc. Trong các trường hợp có tranh chấp, phải thực hiện phép thử kéo
Theo TCVN 256-1 (ISO 6506-1)
3
Cơ tính của sản phẩm ở điều kiện không nhiệt luyện hoặc tôi và ram
Các bảng 4, 5 và 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1c
1
Các mẫu thử cho thử kéo phải được lấy phù hợp với Hình 1
Phải thực hiện phép thử kéo phù hợp với TCVN 197-1 (ISO 6892-1) trên các mẫu thử tỷ lệ có chiều dài đo
L0=5,65 (S0= diện tích mặt cắt ngang của mẫu thử)
CHÚ THÍCH: Việc kiểm tra xác nhận các yêu cầu chỉ cần thiết nếu có yêu cầu giấy chứng nhận kiểm tra.
a Phải thực hiện riêng biệt các phép thử cho mỗi mẻ nấu như đã chỉ thi bằng "C", mỗi kích thước như đã chỉ thi bằng "D" và mỗi mẻ nhiệt luyện như đã chỉ thi bằng “T”.
Có thể tập hợp thành nhóm các sản phẩm có chiều dày khác nhau nếu các chiều dày nằm trong cùng một phạm vi kích thước đối với cơ tính và nếu các khác nhau về chiều dày không ảnh hưởng đến cơ tính. Trong trường hợp có nghi ngờ, phải thử nghiệm sản phẩm mỏng nhất và sản phẩm dày nhất.
b Các điều kiện chung cho lựa chọn và chuẩn bị các phôi mẫu thử và mẫu thử phải phù hợp với TCVN 4398 (ISO 377) và TCVN 1811 (ISO 14284).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8 - Điều kiện nhiệt luyện cho các loại thép dễ cắt được tôi bề mặt a
Mác thépe
Nhiệt độ thấm cacbon b
°C
Nhiệt độ tôi trực tiếp và đơn giản
°C
Tôi hai lần
Chất làm nguội
Nhiệt độ ram d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ tôi trong lõi
°C
Nhiệt độ tôi bề mặt
°C
10S20
10SPb20
880 đến 980
830 đến 870
880 đến 920
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước, dầu, emunxic
150 đến 200
15SMn13
17SMn20
a Các nhiệt độ đã cho đối với thấm cacbon, tôi trực tiếp và đơn giản, tôi trong lõi, tôi bề mặt và ram được dùng để hướng dẫn; các nhiệt độ thực tế được chọn phải là các nhiệt độ sẽ đạt được các tính chất yêu cầu.
b Nhiệt độ thấm cacbon sẽ phụ thuộc vào thành phần hóa học của thép, khối lượng của sản phẩm và môi trường thấm cacbon. Nếu các loại thép được tôi trực tiếp, nói chung, không được vượt quá nhiệt độ 950°C. Đối với các quy trình đặc biệt, ví dụ, trong chân không, các nhiệt độ cao hơn, ví dụ như 1020°C là không thông dụng.
c Loại chất làm nguội phụ thuộc vào, ví dụ như hình dạng của các sản phẩm, các điều kiện làm nguội và lượng sản phẩm chất đầy lò.
d Thời gian ram dùng cho hướng dẫn: tối thiểu là 1h
e Trong bảng này, mác thép được hợp kim hóa với các nguyên tố bổ sung thêm để làm cho khả năng gia công trên máy tốt hơn không được đề cập đến một cách rõ ràng, nhưng các điều kiện nhiệt luyện cũng có hiệu lực đối với chúng (xem Bảng 2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác thép
Tôi
Ram c
°C
°C
Môi trường
35S20
35SPb20
860 đến 890
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
540 đến 680
36SMn14
36SMnPb14
850 đến 880
Nước hoặc dầu
540 đến 680
95SMn20
35SMnPb20
38SMn28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44S28
44SMnPb28
840 đến 870
Nước hoặc dầu
540 đến 680
46S20
46SPb20
a Nhiệt độ được dùng để hướng dẫn, nhưng các nhiệt độ thực tế được chọn phải là các nhiệt độ sẽ đạt được các tính chất yêu cầu.
b Thời gian cho austenit hóa dùng cho hướng dẫn; tối thiểu là 0,5 h.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d Trong bảng này, mác thép được hợp kim hóa với các nguyên tố bổ sung thêm để làm cho khả năng gia công trên máy tốt hơn không được đề cập đến một cách rõ ràng, nhưng các điều kiện nhiệt luyện cũng có hiệu lực đối với chúng (xem Bảng 2)
Kích thước tính bằng milimet
a) Các tiết diện tròn và có hình dạng tương tự
b) Các tiết diện hình chữ nhật và hình vuông
CHÚ DẪN:
1 mẫu thử kéo
2 phôi mẫu thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 mẫu thử
a Đối với các sản phẩm nhỏ (d hoặc w ≤ 25mm), nếu có thể thực hiện được, mẫu thử phải gồm có một phần không gia công cửa thanh.
Hình 1 - Vị trí của các mẫu thử trong các thanh và thanh tròn
(Quy định)
Tiết diện quy định đối với cơ tính
A.1 Định nghĩa
Xem 3.1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.1 Nếu lấy các mẫu thử từ các sản phẩm có mặt cắt ngang đơn giản và từ các vị trí có dòng nhiệt gần như hai chiều, phải áp dụng A.2.1.1 đến A.2.1.3
A.2.1.1 Đối với các sản phẩm tròn, đường kính danh nghĩa của sản phẩm (không bao gồm lượng dư gia công) phải được lấy là đường kính của tiết diện quy định.
A.2.1.2 Đối với các sản phẩm hình sáu cạnh và tám cạnh, khoảng cách danh nghĩa giữa hai cạnh đối diện nhau của mặt cắt ngang phải được lấy là đường kính của tiết diện quy định.
A.2.1.3 Đối với các thanh vuông và chữ nhật, phải xác định đường kính của tiết diện quy định phù hợp với ví dụ chỉ ra trên Hình A.1.
Kích thước tính bằng milimet
CHÚ DẪN:
X Chiều rộng
Y Chiều đày
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ: Đối với một thanh hình chữ nhật có tiết diện 40 mm x 60 mm, đường kính của tiết diện quy định là 50 mm.
Hình A.1 - Đường kính của tiết diện quy định đối với các tiết diện vuông và chữ nhật dùng cho tôi trong dầu hoặc nước
A.2.2 Đối với các dạng sản phẩm khác, tiết diện quy định phải được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
CHÚ THÍCH: Để đáp ứng yêu cầu này, có thể sử dụng quy trình sau như quy trình hướng dẫn. Sản phẩm được tôi phù hợp với quy trình kỹ thuật thông thường. Sau đó sản phẩm được cắt ra sao cho có thể xác định được độ cứng và tổ chức tại vị trí có tiết diện quy định dùng cho lấy các mẫu thử. Từ một sản phẩm khác thuộc cùng một kiểu như sản phẩm đang xem xét và cùng một mẻ nấu, lấy một mẫu thử tôi đầu mút từ vị trí đã hướng dẫn trên và thử nghiệm theo cách thông thường. Sau đó xác định khoảng cách tại đó mẫu thử tôi đầu mút chỉ ra cùng một độ cứng và tổ chức như độ cứng và tổ chức của tiết diện quy định tại vị trí dùng cho lấy các mẫu thử. Trên cơ sở khoảng cách này đánh giá đường kính của tiết diện quy định bằng Hình A.2 và A.3
Kích thước tính bằng milimet
CHÚ DẪN:
X Khoảng cách từ đầu mút được tôi
Y Đường kính của thanh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Bán kính 3/4
3 Tâm
CHÚ THÍCH: Nguồn: Tài liệu tham khảo [10]
Hình A.2 - Mối quan hệ giữa các tốc độ làm nguội ở các mẫu thử tôi đầu mút (mẫu thử Jominy) và ở các thanh tròn tôi trong nước được khuấy nhẹ
Kích thước tính bằng milimet
CHÚ DẪN:
X Khoảng cách từ đầu mút được tôi
Y Đường kính của thanh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Bán kính 3/4
3 Tâm
CHÚ THÍCH: Nguồn: Tài liệu tham khảo [10]
Hình A.3 - Mối quan hệ giữa các tốc độ làm nguội ở các mẫu thử tôi đầu mút (mẫu thử Jominy) và ở các thanh tròn tôi trong dầu được khuấy nhẹ
(Quy định)
Các yêu cầu bổ sung hoặc đặc biệt
B.1 Quy định chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2 Cơ tính của các mẫu thử chuẩn ở điều kiện tôi và ram
Đối với cung cấp thép dùng cho tôi và ram ở điều kiện khác với tôi và ram, phải kiểm tra xác nhận các yêu cầu về cơ tính ở điều kiện tôi và ram trên một mẫu thử chuẩn (xem Bảng 6).
Trong trường hợp các thanh và phôi để cán kéo dây, phôi mẫu thử đã tôi và ram, trừ khi có thỏa thuận khác, phải có mặt cắt ngang của sản phẩm. Trong tất cả các trường hợp khác, các kích thước và quá trình chế tạo của phôi mẫu thử phải được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng, khi thích hợp, cần quan tâm đến các chỉ dẫn cho xác định tiết diện quy định đã cho trong Phụ lục A. Các phôi mẫu thử phải được tôi và ram phù hợp với các điều kiện cho trong Bảng 9 hoặc như đã thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng. Các chi tiết về nhiệt luyện phải được đưa vào tài liệu. Trừ khi có thỏa thuận khác, phải lấy các mẫu thử phù hợp với các điều kiện kỹ thuật có liên quan của tiêu chuẩn này.
B.3 Thép hạt mịn
Khi được thử phù hợp với TCVN 4393 (ISO 643), thép phải có cỡ hạt austênit 5 hoặc mịn hơn. Nếu đặt hàng có thử nghiệm riêng, phải kiểm tra xác nhận yêu cầu về cỡ hạt bằng xác định hàm lượng nhôm hoặc chụp ảnh tổ chức tế vi. Trong trường hợp xác định cỡ hạt bằng hàm lượng nhôm đối với các loại thép tôi bề mặt, hàm lượng nhôm tối thiểu là 0,018% và đối với các loại thép dùng cho tôi và ram, hàm lượng nhôm tối thiểu là 0,007%. Hàm lượng nhôm phải được cho trong tài liệu kiểm tra. Về thử nghiệm bằng chụp ảnh tổ chức tế vi theo TCVN 4393 (ISO 643), đối với các loại thép tôi bề mặt, xem TCVN 12142-3 (ISO 683-3) và đối với các loại thép dùng cho tôi và ram, xem TCVN 12142-1 (ISO 683-1).
B.4 Thử không phá hủy
Các sản phẩm phải được thử không phá hủy trong các điều kiện và theo một tiêu chuẩn chấp nhận đã được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
B.5 Phân tích sản phẩm
Phải thực hiện việc phân tích một sản phẩm cho mỗi mẻ nấu để xác định tất cả các nguyên tố mà các giá trị của chúng được quy định cho phân tích mẻ nấu của loại thép có liên quan.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.6 Tỷ lệ lượng ép và tỷ lệ biến dạng
Nếu chất lượng ở tâm (lõi) của sản phẩm cán nóng hoặc rèn là quan trọng thì khách hàng phải biết rằng tỷ lệ lượng ép tối thiểu (đối với mặt cắt ngang) cho các sản phẩm dài hoặc tỷ lệ biến dạng tối thiểu của chiều dày (đối với chiều dày) cho các sản phẩm cán phẳng là cần thiết. Trong trường hợp này, có thể thỏa thuận về tỷ lệ lượng ép tối thiểu hoặc tỷ lệ biến dạng tối thiểu của chiều dày là 4:1 tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
B.7 Thỏa thuận đặc biệt cho ghi nhãn
Các sản phẩm phải được ghi nhãn theo cách đã được thỏa thuận đặc biệt tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
(Tham khảo)
Bảng C.1 - Ký hiệu của các loại thép cho trong tiêu chuẩn này và của các loại thép so sánh được bao hàm trong các hệ thống ký hiệu khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác thép theo TCVN 12142-4 (ISO 683-4)
TCVN 12142-4 (ISO 683- 4)
SAE b
EN 10087 Số c
JISd
GB/T 8731-2008e
i/n/wf
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i/n/wf
i/n/wf
Thép không dùng cho nhiệt luyện
9S20
—
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
SUM21
n
Y08
w
11SMn30
—
SAE 1215
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11SMn30
1,0715
I
SUM22
n
Y15
n
11SMnPb30
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n
11SMnPb30
1,0718
I
SUM22L
n
Y15Pb
n
11SMn37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
11SMn37
1,0736
I
—
—
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
—
11SMnPb37
1,0737
I
—
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép tôi bề mặt
10S20
—
—
—
10S20
1,0721
I
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y12
n
10SPb20
—
—
—
10SPb20
1 0722
I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Y12Pb
w
15SMn13
—
—
—
15SMn13
1,0725
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
—
—
17SMn20
—
—
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
—
—
—
Thép dùng cho tôi và ram
35S20
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35S20
1,0726
I
—
—
Y30
w
35SPb20
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
35SPb20
1,0756
I
—
—
—
—
36SMn14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SAE 1137
n
36SMn14
1,0764
I
SUM41
n
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
SAE 11L37
n
36SMnPb14
1,0765
i
—
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35SMn20
—
—
—
—
—
—
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n
35SMnPb20
—
—
—
—
—
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
38SMn28
—
—
—
38SMn28
1,0760
I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
—
38SMnPb28
—
—
—
38SMnPb28
1,0761
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
—
44SMn28
—
SAE 1144
n
44SMn28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
SUM43
n
Y45Mn
w
44SMnPb28
—
SAE
11L44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44SMnPb28
1,0763
I
—
—
Y45MnSP b
n
46S20
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
46S20
1,0727
I
—
—
Y45
i
46SPb20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
46SPb20
1,0757
i
—
—
—
—
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Thép SAE được liệt kê trong tiêu chuẩn SAE.
c Thép của châu Âu được liệt kê trong EN 10087 và trong “Stahl-Eisen Liste”. Nếu số hiệu thép được cho trong các dấu ngoặc đơn thì thép chỉ được liệt kê trong “Stahl-Eisen Liste”.
d Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản
e Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc.
f i= thép đồng nhất với mác thép ISO; n= mác thép gần phù hợp về thành phần nhưng không đồng nhất, w= phù hợp hoàn toàn.
(Tham khảo)
Các tiêu chuẩn về kích thước áp dụng được cho các sản phẩm tuân theo tiêu chuẩn này
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) TCVN 6283-2 (ISO 1035-2), Thép thanh cán nóng - Phần 2: Kích thước của thép vuông.
c) TCVN 6283-3 (ISO 1035-3), Thép thanh cán nóng - Phần 3: Kích thước của thép dẹt.
d) TCVN 6283-4 (ISO 1035-4), Thép thanh cán nóng - Phần 4: Dung sai.
e) ISO 16124, Steel wire rod - Dimensions and tolerances (Thanh để kéo dây - Kích thước và dung sai).
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 12142-1 (ISO 683-1), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 1: Thép không hợp kim dùng cho tôi và ram.
[2] TCVN 12142-2 (ISO 683-2), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 2: Thép hợp kim dùng cho tôi và ram.
[3] TCVN 12142-3 (ISO 683-3), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 3: Thép tôi bề mặt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] TCVN 12142-18 (ISO 683-18), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 18: Sản phẩm thép sáng bóng.
[6] ISO 2938, Hollon steel bars for machining.
[7] TCVN 8996 (ISO 4954), Thép chồn nguội và kéo vuốt nguội.
[8] EN10087, Free cutting steels - Technical delivery conditions for semi-finished products, hot-rolled bars and rods.
[9] GB/T8731-2008, Free cutting steels - Technical requirements.
[10] SAE J406c, Methods of determining hardenability of steels.
1) Được biên soạn trên cơ sở ISO 4948-1:1982 và HS (Explanatory Notes, Chapter 72, 2002). Trong Bảng 1 của tiêu chuẩn này, hàm lượng các nguyên tố nhôm, coban, silic, vonfram và các nguyên tố được quy định khác (trừ lưu huỳnh, phốt pho, cacbon và nitơ) tương đương với quy định của HS; hàm lượng các nguyên tố còn lại tương đương với quy định của cả HS và ISO 4948-1:1982.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-4:2017 (ISO 683-4:2016) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 4: Thép dễ cắt
Số hiệu: | TCVN12142-4:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-4:2017 (ISO 683-4:2016) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 4: Thép dễ cắt
Chưa có Video