Mác thép |
Loại so sánh trong ISO -683-15:1976 |
Thành phần hóa học [% m/m] |
||||||||
C |
Si |
Mn |
P lớn nhất |
S lớn nhất |
Cr |
Mo |
Ni |
Các nguyên tố khác |
||
Thép mactenxit |
||||||||||
X 50 CrSi 8 2 |
- |
0,45 đến 0,55 |
1,0 đến 2,0 |
lớn nhất 0,60 |
0,030 |
0,030 |
7,5 đến 9,5 |
|
lớn nhất 0,60 |
|
X 45 CrSi 9 3 |
1 |
0,40 đến 0,50 |
2,7 đến 3,3 |
lớn nhất 0,80 |
0,040 |
0,030 |
8,0 đến 10,0 |
|
lớn nhất 0,60 |
|
X85 CrMoV 18 2 |
3 |
0,80 đến 0,90 |
lớn nhất 1,0 |
lớn nhất 1,5 |
0,040 |
0,030 |
16,5 đến 18,5 |
2,0 đến 2,5 |
|
0,30 đến 0,60 V |
Vật liệu austenit |
||||||||||
X 55 CrMnNiN 20 8 |
- |
0,50 đến 0,60 |
lớn nhất 0,25 |
7,0 đến 10,0 |
0,050 |
0,030 |
19,5 đến 21,5 |
|
1,5 đến 2,75 |
0,20 đến 0,40 N |
X 53 CrMnNiN 21 9 |
8,9 |
0,48 đến 0,58 |
lớn nhất 0,25 |
8,0 đến 10,0 |
0,050 |
0,030 |
20,0 đến 22,0 |
|
3,25 đến 4,5 |
0,35 đến 0,50 N |
X 50 CrMnNiNbN 21 9 |
- |
0,45 đến 0,55 |
lớn nhất 0,45 |
8,0 đến 10,0 |
0,050 |
0,030 |
20,0 đến 22,0 |
|
3,5 đến 5,5 |
0,80 đến 1,50 W 1,80
đến 2,50 0,40 đến 0,60 N |
X 53 CrMnNiNbN 219 |
- |
0,48 đến 0,58 |
lớn nhất 0,45 |
8,0 đến 10,0 |
0,050 |
0,030 |
20,0 đến 22,0 |
|
3,25 đến 4,5 |
0,38 đến 0,50 N C + N > 0,90 2,00
đến 3,00 |
X33 CrNiMnN 23 8 |
- |
0,28 đến 0,38 |
0,50 đến 1,00 |
1,5 đến 3,5 |
0,050 |
0,030 |
22,0 đến 24,0 |
lớn nhất 0,50 |
7,0 đến 9,0 |
lớn nhất 0,50 W 0,25 đến 0,35 N |
NiCr 15 Fe 7 TiAl |
- |
0,03 đến 0,10 |
lớn nhất 0,50 |
lớn nhất 0,50 |
0,015 |
0,015 |
14,0 đến 17,0 |
lớn nhất 0,50 |
còn lại |
1,10 đến 1,35 Al 5,0 đến 9,0 Fe 0,70
đến 1,20 2,0 đến 2,6 Ti |
NiFe 25 Cr 20 NbTi |
- |
lớn nhất 0,10 |
lớn nhất 1,0 |
lớn nhất 1,0 |
0,030 |
0,015 |
18,0 đến 21,0 |
|
còn lại |
0,30 đến 1,00 Al 23,0 đến 28,0 Fe 1,0
đến 2,0 1,0 đến 2,0 Ti lớn nhất 0,008 B |
NiCr 20 TiAl |
11 |
0,04 đến 0,10 |
lớn nhất 1,0 |
lớn nhất 1,0 |
0,020 |
0,015 |
18 đến 21,0 |
|
nhỏ nhất 65 |
lớn nhất 3,0 Fe lớn nhất 0,2 Cu lớn nhất 2,0 Co lớn nhất 0,008Bo 1,0 đến 1,8 Al 1,8 đến 2,7 Ti |
Bảng 2 - Phân tích sản phẩm - Sai lệch cho phép so với phân tích mẻ nấu quy định
(xem Bảng 1)
Nguyên tố
Phân tích mẻ nấu
(các giới hạn quy định)
% (m/m)
Sai lệch cho phép 1,2 so với thành phẩm quy định
% (m/m)
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 0,20
± 0,01
≥ 0,20
< 0,60
± 0,02
≥ 0,60
≤ 0,90
± 0,03
Si
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 1,0
±0,05
> 1,0
≤ 3,3
± 0,10
Mn
< 1,0
± 0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 2,0
± 0,04
> 2,0
≤ 10,0
± 0,06
P
≤ 0,040
+ 0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,050
+ 0,010
S
≤ 0,030
+ 0,005
N
≤ 0,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cr
≥ 7,5
≤ 10,0
± 0,10
> 10,0
≤ 15,0
± 0,15
> 15,0
≤ 20,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 20,0
≤ 24,0
± 0,25
Mo
< 1,75
± 0,05
≥ 1,75
≤ 2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ni
< 5,0
± 0,07
≥ 5,0
≤ 9,0
± 0,10
Nb (+ Ta)
≥ 1,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,05
V
≥ 0,30
≤ 0,60
± 0,03
W
≤ 1,50
± 0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) "±" có nghĩa là trong một mẻ nấu và trong nhiều hơn một lần phân tích sản phẩm sai lệch có thể xảy ra trên giá trị giới hạn trên hoặc dưới giá trị giới hạn dưới của phạm vi quy định trong Bảng 1, nhưng không xảy ra cả hai cùng một lúc.
Bảng 3 - Cơ tính ở nhiệt độ phòng trong điều kiện nhiệt luyện khi cung cấp
Mác thép
Điều kiện nhiệt luyện khi cung cấp
Độ cứng 1)
HB
Giới hạn bền kéo 1)
N/mm2 2)
Thép mactenxit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ủ mềm (TA)
lớn nhất 300
-
Tôi và ram (TQ+T)
Xem bảng A1
X45CrSi93
Ủ mềm (TA)
lớn nhất 300
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem bảng A1
X85CeMoV182
Ủ mềm (TA)
lớn nhất 300
-
Vật liệu austenit
X55CrMnNiN208
Làm nguội có kiểm soát 3)
xấp xỉ 385
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tôi ở 1000°C đến 1100° 4)
lớn nhất 385
lớn nhất 1300
X53CrMnNiN219
Làm nguội có kiểm soát 3)
xấp xỉ 385
xấp xỉ 1300
Tôi ở 1000°C đến 1100° 4)
lớn nhất 385
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X50CrMnNiNbN219
Làm nguội có kiểm soát 3)
xấp xỉ 385
xấp xỉ 1300
Tôi ở 1000°C đến 1100° 4)
lớn nhất 385
lớn nhất 1300
X53CrMnNiNbN219
Làm nguội có kiểm soát 3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
xấp xỉ 1300
Tôi ở 1000°C đến 1100° 4)
lớn nhất 385
lớn nhất 1300
X33CrNiMnN238
Làm nguội có kiểm soát 3)
xấp xỉ 360
xấp xỉ 1250
Tôi ở 1000°C đến 1100° 4)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn nhất 1200
NiCr15Fe7TiAl
Tôi ở 930°C đến 1030° 4)
lớn nhất 325
lớn nhất 1100
NiFeCr20NbTi
Tôi ở 930°C đến 1030° 4)
lớn nhất 295
lớn nhất 1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tôi ở 930oC đến 1030o 4)
lớn nhất 325
lớn nhất 1100
1) Trong trường hợp các vật liệu austenit, các giá trị giới hạn bền kéo là các giá trị quyết định trong các trường hợp có tranh chấp.
2) 1 N/mm2 = 1 MPa.
3) Điều kiện nhiệt luyện này thích hợp cho quá trình gia công bằng ép đùn nóng.
4) Điều kiện nhiệt luyện này thích hợp cho quá trình gia công bằng chồn có nung nóng bằng điện trở.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1 Quy định chung
Các giá trị của đặc tính kỹ thuật trong phần chính của tiêu chuẩn này là các yêu cầu cho cung cấp. Các giá trị của đặc tính kỹ thuật trong phần phụ lục này không phải là các yêu cầu cho cung cấp (ngoại trừ chú thích cuối trang 3, của Bảng A1). Vì đây là kết quả của quá trình gia công, xử lý sau cung cấp. Các dữ liệu trong phần phụ lục này chỉ được sử dụng như tài liệu hướng dẫn về đặc tính tương đối của các vật liệu khác nhau đã đề cập trong tiêu chuẩn này.
Không sử dụng các dữ liệu đã cho trong phụ lục này trong mua sắm, thiết kế, phát triển, chế tạo hoặc sử dụng bất cứ vật liệu nào. Khách hàng phải tự bảo đảm lấy các tính chất thu được trong thực tế của các loại vật liệu.
A.2 Cơ tính
A.2.1 Đối với điều kiện nhiệt luyện tham khảo (xem Bảng 5), các giá trị tham khảo về cơ tính ở nhiệt độ không được cho trong Bảng A.1.
A.2.2 Đối với điều kiện nhiệt luyện tham khảo (xem Bảng 5), các giá trị tham khảo về giới hạn bền kéo và ứng suất thử 0,2% ở các nhiệt độ nâng cao được cho trong các Bảng A.2 và A.3.
A.2.3 Các giá trị tham khảo đối với độ bền chống rão sau 1000h được cho trong Bảng A.4.
CHÚ THÍCH: Một tiêu chuẩn về thử phá hủy do ráo của các vật liệu kim loại đang được soạn thảo và nên được áp dụng ngay khi được công bố bởi vì các kết quả của thử nghiệm ráo rất phụ thuộc vào các sự khác nhau trong các điều kiện thử.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3 Tính chất vật lý
Bảng A.6 cho các giá trị tham khảo có liên quan đến các tính chất vật lý của các vật liệu tuân theo tiêu chuẩn này.
A.4 Quá trình gia công tiếp sau và nhiệt luyện
A.4.1 Tạo hình và nhiệt luyện
Tất cả các loại vật liệu liệt kê trong tiêu chuẩn này đều thích hợp cho tạo hình nóng. Thông thường, sự tạo hình nóng sẽ trở nên khó khăn hơn khi hàm lượng của hợp kim tăng lên do khả năng chảy của kim loại giảm đi. Do đó nên tránh sự giảm đột ngột của mặt cắt ngang trong bất cứ một hành trình rèn nào.
Khi thiết lập các thông số cho nung nóng trước khi rèn, nên nhớ rằng các hợp kim austenit có tính dẫn nhiệt thấp. Bất cứ građien nhiệt độ nào trong các thép hợp kim làm van cũng có thể gây ra các nội ứng suất rất lớn trong quá trình rèn và gia công dẫn đến sự phá hủy bên trong và các vết nứt bề mặt.
Hướng dẫn về nhiệt độ cho tạo hình nóng và nhiệt luyện được cho trong Bảng 5.
A.4.2. Gia công trên máy
Trong trường hợp các vật liệu austenit, việc gia công trên máy có thể thực hiện được nhưng khó khăn do độ bền, độ dai cao và các đặc tính biến cứng khi gia công nguội. Để ngăn ngừa sự xuất hiện các vết nứt trong các nguyên công mài, nên lựa chọn các chế độ mài thích hợp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác thép
Điều kiện nhiệt luyện tham khảo1)
Độ cứng
Ứng suất thử 2) 0,2%
N/mm2 3)
Giới hạn bền kéo N/mm2 3)
Độ giãn dài sau đứt (Lo=5Do) 2)
%
Độ giảm diện tích sau đứt 2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HB
HRC2)
Thép mactenxit
X 50 CrSi 8 2
TQ + T4)
266 đến 325
685
900 đến 1100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
X 45 CrSi 9 3
TQ + T4)
266 đến 325
700
900 đến 1100
14
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TQ + T
266 đến 325
800
1000 đến 1200
7
12
Vật liệu austenit
X 55 CrMnNiN 20 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
28 5)
550
900 đến 1150
8
10
X 53 CrMnNiN 21 9
ST + P
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
580
950 đến 1200
8
10
X 50 CrMnNiNbN 21 9
ST + P
-
30 5)
580
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
15
X 53 CrMnNiNbN 219
ST + P
-
30 5)
580
950 đến 1150
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X33 CrNiMnN 23 8
ST + P
-
25 5)
550
850 đến 1100
20
30
NiCr 15 Fe 7 TiAl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
32
750
1100 đến 1300
12
20
NiFe 25 Cr 20 NbTi
ST + P
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
900 đến 1100
25
30
NiCr 20 TiAI
ST + P
-
32
725
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
25
1) TQ = tôi; T = ram; ST = nhiệt luyện trong dung dịch rắn; P = sự biến cứng phân tán.
2) Các giá trị đã cho ở đây có vị trí gần với giới hạn dưới của phạm vi (dải) phân tán.
3) 1 N/mm2 = 1 MPa.
4) Cũng có thể như điều kiện khi cung cấp, trong trường hợp này các giá trị phải được áp dụng như các yêu cầu thực.
5) Các loại austenit X55CrMnNiN208 đến X33CrNiMnN238 có thể biểu thị các giá trị độ cứng không thể chuyển đổi thành các giá trị giới hạn bền kéo theo các bảng tiêu chuẩn thường được sử dụng trong các phòng thử nghiệm. Vì vậy, trong các trường hợp có tranh chấp, chỉ có giá trị giới hạn bền kéo mới được xem là có hiệu lực.
Bảng A.2 - Các giá trị tham khảo về giới hạn bền kéo ở nhiệt độ nâng cao
Mác thép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn bền kéo 2) ở
500oC
550oC
600oC
650oC
700oC
750oC
800oC
Thép mactenxit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TQ + T
500
360
230
160
105
X 45 CrSi 9 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
360
250
170
110
X 85 CrMoV 18 2
TQ + T
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
300
230
180
140
Vật liệu austenit
X 55 CrMnNiN 20 8
ST + P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
590
540
490
440
360
290
X 53 CrMnNiN 21 9
ST + P
650
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550
500
450
370
300
X 50 CrMnNiNbN 21 9
ST + P
680
650
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550
480
410
340
X 53 CrMnNiNbN 219
ST + P
680
650
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
380
320
X33 CrNiMnN 23 8
ST + P
600
570
530
470
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
340
280
NiCr 15 Fe 7 TiAl
ST + P
1000
980
930
850
770
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
510
NiFe 25 Cr 20 NbTi
ST + P
800
800
790
740
640
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NiCr 20 TiAl
ST + P
1050
1030
1000
930
820
680
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Các giá trị đã cho ở đây có vị trí gần với giới hạn dưới của phạm vi (dải) phân tán.
3) 1 N/mm2 = 1 MPa.
Bảng A.3 - Các giá trị tham khảo cho ứng suất thử 0,2% ở các nhiệt độ nâng cao
Mác thép
Điều kiện nhiệt luyện tham khảo1)
Ứng suất thử 2) 0,2% ở
500oC
550oC
600oC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700oC
750oC
800oC
Thép mactenxit
X 50 CrSi 8 2
TQ + T
400
300
220
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
X 45 CrSi 9 3
TQ + T
400
300
240
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X 85 CrMoV 18 2
TQ + T
500
370
280
170
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu austenit
X 55 CrMnNiN 20 8
ST + P
300
280
250
230
220
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
X 53 CrMnNiN 21 9
ST+ P
350
330
300
270
250
230
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X 50 CrMnNiNbN 21 9
ST + P
350
330
310
285
260
240
220
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ST + P
340
320
310
280
260
235
220
X33 CrNiMnN 23 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270
250
220
210
190
280
170
NiCr 15 Fe 7 TiAl
ST + P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
710
690
660
650
560
425
NiFe 25 Cr 20 NbTi
ST + P
450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
450
430
380
250
NiCr 20 TiAl
ST + P
700
650
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
600
500
450
1) TQ = tôi; T = ram; ST = nhiệt luyện trong dung dịch rắn; P = sự biến cứng phân tán.
2) Các giá trị đã cho ở đây có vị trí gần với giới hạn dưới của phạm vi (dải) phân tán.
3) 1 N/mm2 = 1 MPa.
Bảng 4 - Các giá trị tham khảo cho độ bền chống rão sau 1000h (áp dụng cho điều kiện tham khảo phù hợp với Bảng A.5)
Mác thép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500oC
550oC
725oC
800oC
N/mm2 2)
Thép mactenxit
X 50 CrSi 8 2
190
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
X 45 CrSi 9 3
190
40
-
-
X 85 CrMoV 18 2
260
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Vật liệu austenit
X 55 CrMnNiN 20 8
-
160
85
45
X 53 CrMnNiN 21 9
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
50
X 50 CrMnNiNbN 21 9
-
220
120
55
X 53 CrMnNiNbN 219
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
50
X33 CrNiMnN 23 8
-
235
130
60
NiCr 15 Fe 7 TiAl
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
260
125
NiFe 25 Cr 20 NbTi
-
400
180
60
NiCr 20 TiAl
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
290
150
1) Các giá trị trung bình của phạm vi (dải) phân tán vẫn được xác định tới hiện nay.
2) 1 N/mm2 = 1 MPa.
Bảng A5 - Dữ liệu tham khảo cho tạo hình nóng và nhiệt luyện
Mác thép
Tạo hình nóng
oC
Ủ mềm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tôi hoặc nhiệt luyện dung dịch rắn
oC
Chất làm nguội
Ram hoặc hóa già nhân tạo
oC
Thép mactenxit
X 50 CrSi 8 2
1100 đến 900
780 đến 820/ Không khí hoặc nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dầu
780 đến 820/ Không khí hoặc nước
X 45 CrSi 9 3
1100 đến 900
780 đến 820/ Không khí hoặc nước
1000 đến 1050
dầu
780 đến 820/ Không khí hoặc nước
X 85 CrMoV 18 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
820 đến 860/ Làm nguội chậm
1050 đến 1080
dầu
720 đến 820/ Không khí
Vật liệu austenit
X 55 CrMnNiN 20 8
1100 đến 950
-
1140 đến 1180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
760 đến 815/ 4h đến 8h không khí
X 53 CrMnNiN 21 9
1150 đến 950
-
1140 đến 1180
Nước
760 đến 815/ 4h đến 8h không khí
X 50 CrMnNiNbN 21 9
1150 đến 950
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1160 đến 1200
Nước
760 đến 815/ 4h đến 8h không khí
X 53 CrMnNiNbN 219
1150 đến 980
-
1160 đến 1200
Nước
760 đến 850/ 6h không khí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1150 đến 980
-
1150 đến 1170
Nước
800 đến 830/ 8h không khí
NiCr 15 Fe 7 TiAl
1150 đến 940
-
1100 đến 1150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
840/24h + 700/2h Không khí
NiFe 25 Cr 20 NbTi
1150 đến 1050
-
1000 đến 1080
Không khí hoặc nước
690 đến 710/16h không khí
NiCr 20 TiAl
1150 đến 1050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000 đến 1080
Không khí hoặc nước
690 đến 710/16h không khí
Bảng A.6 - Dữ liệu tham khảo có liên quan đến các tính chất vật lý (áp dụng cho điều kiện tham khảo phù hợp với Bảng A5)
Mác thép
Khối lượng riêng ở 20oC
Kg/dm3
Môđun đàn hồi ở 20 oC
kN/mm2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số giãn nở nhiệt giữa 20oC và
Độ dẫn nhiệt ở 20oC
W/(m.k)
Nhiệt dung riêng ở 20 oC
J.kg.K
Khả năng nhiễm từ
100oC
300oC
500oC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10-6 K
Thép mactenxit
X 50 CrSi 8 2
7,7
210
10,9
11,2
11,5
11,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
Tồn tại
X 45 CrSi 9 3
7,7
210
10,9
11,2
11,5
11,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
Tồn tại
X 85 CrMoV 18 2
7,7
210
10,9
11,2
11,5
11,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
Tồn tại
Vật liệu austenit
X 55 CrMnNiN 20 8
7,8
205
15,5
17,5
18,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,5
500
Không tồn tại 2)
X 53 CrMnNiN 21 9
7,8
205
15,5
17,5
18,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,5
500
Không tồn tại 2)
X 50 CrMnNiNbN 21 9
7,8
205
15,5
17,5
18,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,5
500
Không tồn tại 2)
X 53 CrMnNiNbN 219
7,8
205
15,5
17,5
18,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,5
500
Không tồn tại 2)
X33 CrNiMnN 23 8
7,8
205
15,5
17,5
18,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,5
500
Không tồn tại 2)
NiCr 15 Fe 7 TiAl
8,3
215
13,0
14,0
14,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
460
Không tồn tại
NiFe 25 Cr 20 NbTi
8,1
215
14,1
15,5
15,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
460
Không tồn tại
NiCr 20 TiAl
8,3
215
11,9
13,1
13,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
460
Không tồn tại
1) 1 N/mm2 = 1 MPa.
2) Các loại thép austenit có khả năng bị nhiễm từ nhẹ ở điều kiện hóa già. Khả năng nhiễm từ của chúng tăng lên với quá trình tạo hình nguội mở rộng.
1) ISO 14284:1996 thay thế ISO 377-2:1989.
2) Đã được thay thế bằng ISO 6892-2:2011.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-15:2017 (ISO 683-15:1992) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 15: Thép làm van dùng cho động cơ đốt trong
Số hiệu: | TCVN12142-15:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-15:2017 (ISO 683-15:1992) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 15: Thép làm van dùng cho động cơ đốt trong
Chưa có Video