1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
||||||||
1 |
Điều kiện nhiệt luyện khi cung cấp |
Ký hiệu |
x chỉ thị áp dụng cho |
Các yêu cầu áp dụng được nếu thép được đặt hàng theo tên gọi cho trong |
||||||||||||
Bán thành phẩm |
Thanh |
Phôi để cán kéo dây |
Sản phẩm cán phẳng (dẹt) |
Vật rèn bằng búa |
Bảng 3 |
Bảng 5, 6 hoặc 7 |
||||||||||
8.1 |
8.2 |
9.1 |
9.2 |
9.3 |
||||||||||||
2 |
Không nhiệt luyện |
Không hoặc +U |
x |
x |
x |
x |
x |
Thành phần hóa học theo các Bảng 3 và 4 |
-a |
Như trong cột 8.1 và 8.2 |
Các giá trị độ thấm tôi theo Bảng 5, 6 hoặc 7 |
|||||
3 |
Nhiệt luyện để tăng khả năng cắt |
+S |
x |
x |
- |
- |
- |
Độ cứng lớn nhất theo |
Bảng 8 cột +Sa |
|||||||
4 |
Ủ mềm |
+A |
x |
x |
x |
x |
x |
Bảng 8 cột +Aa |
||||||||
5 |
Thường hóa b |
+N |
- |
x |
- |
x |
x |
Cơ tính theo |
Bảng 10 |
|||||||
6 |
Tôi Và Ram |
+QT |
- |
x |
- |
x |
x |
Bảng 9 |
Không áp dụng |
|||||||
7 |
Các điều kiện khác |
Các trạng thái nhiệt luyện khác, ví dụ một số điều kiện ủ để đạt được một cấu trúc xác định, có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng. Chẳng hạn như ủ để thu được peclit hạt như đã yêu cầu đối với thép chồn đầu nguội và ép đùn nguội được bao hàm trong ISO 4945. |
||||||||||||||
a Cơ tính quy định trong Bảng 9 cho điều kiện tôi và ram và trong Bảng 10 cho điều kiện thường hóa phải đạt được sau khi nhiệt luyện thích hợp, nếu được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng (về các mẫu thử chuẩn, xem B.1 và B.2) b Thường hóa có thể được thay thế bằng tạo hình có thường hóa. |
||||||||||||||||
Bảng 2 - Trạng thái bề mặt sau khi cung cấp
1
2
3
4
5
6
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
1
Trạng thái bề mặt khi cung cấp
Ký hiệu
x chỉ thị áp dụng được cho
Chú thích
Bán thành phẩm (như phôi lớn, phôi thỏi)
Thanh
Thanh để kéo dây
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật rèn bằng búa (xem chú thích 1 cho Điều 1)
2
Trừ khi có thỏa thuận khác
như gia công nóng
Không hoặc +HW
xa
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3
Trạng thái đặc biệt được cung cấp theo thỏa thuận
HW+ ngâm tẩy gỉ
+PI
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-c
4
HW+ phun làm sạch
+BC
x
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HW+ gia công thô
+RMb
-
x
x
-
x
6
Khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
x
x
x
x
a Thuật ngữ “gia công nóng” cũng bao gồm trạng thái đúc liên tục (+CC) trong trường hợp bán thành phẩm.
b Thuật ngữ “gia công thô” được định nghĩa bằng lượng dư gia công, các chi tiết được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
c Ngoài ra, có thể thỏa thuận về sản phẩm được bôi dầu, hoặc khi thích hợp, được sơn vôi hoặc phốt phát hóa.
Bảng 3 - Mác thép và thành phần hóa học (áp dụng cho phân tích mẻ nấu)a,b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành phần theo khối lượng c, %
C
Si
Mn
P
S
Cr
Mo
Ni
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cr+Mo+Ni
Thép chất lượng tốt
C25
0,22 đến 0,29
0,10 đến 0,40
0,40 đến 0,70
0,045
0,045
0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,30
0,63
C30
0,27 đến 0,34
0,10 đến 0,40
0,50 đến 0,80
0,045
0,045
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,40
0,30
0,63
C35
0,32 đến 0,39
0,10 đến 0,40
0,50 đến 0,80
0,045
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,10
0,40
0,30
0,63
C40
0,37 đến 0,44
0,10 đến 0,40
0,50 đến 0,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,045
0,40
0,10
0,40
0,30
0,63
C45
0,42 đến 0,50
0,10 đến 0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,045
0,045
0,40
0,10
0,40
0,30
0,63
C50
0,47 đến 0,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60 đến 0,90
0,045
0,045
0,40
0,10
0,40
0,30
0,63
C55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10 đến 0,40
0,60 đến 0,90
0,045
0,045
0,40
0,10
0,40
0,30
0,63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,57 đến 0,65
0,10 đến 0,40
0,60 đến 0,90
0,045
0,045
0,40
0,10
0,40
0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép đặc biệt
C25E
0,22 đến 0,29
0,10 đến 0,40
0,40 đến 0,70
0,025
0,035
0,40
0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
0,63
C25R
0,020 đến 0,040
C30E
0,27 đến 0,34
0,10 đến 0,40
0,50 to 0,80
0,025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,10
0,40
0,30
0,63
C30R
0,020 đến 0,040
C35E
0,32 đến 0,39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50 to 0,80
0,025
0,035
0,40
0,10
0,40
0,30
0,63
C35R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C40E
0,37 đến 0,44
0,10 đến 0,40
0,50 to 0,80
0,025
0,035
0,40
0,10
0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,63
C40R
0,020 đến 0,040
C45E
0,42 đến 0,50
0,10 đến 0,40
0,50 to 0,80
0,025
0,035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,40
0,30
0,63
C45R
0,020 đến 0,040
C50E
0,47 đến 0,55
0,10 đến 0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025
0,035
0,40
0,10
0,40
0,30
0,63
C50R
0,020 đến 0,040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,52 đến 0,60
0,10 đến 0,40
0,60 đến 0,90
0,025
0,035
0,40
0,10
0,40
0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C55R
0,020 đến 0,040
C60E
0,57 đến 0,65
0,10 đến 0,40
0,60 đến 0,90
0,025
0,035
0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,30
0,63
C60R
0,020 đến 0,040
23Mn6
0,19 đến 0,26
0,10 đến 0,40d
1,30 đến 1,65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,40
0,10
0,40
0,30
0,63
28Mn6
0,25 đến 0,32
0,10 đến 0,40d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025
0,035
0,40
0,10
0,40
0,30
0,63
36Mn6
0,33 đến 0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,30 đến 1,65
0,025
0,035
0,40
0,10
0,40
0,30
0,63
42Mn6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10 đến 0,40d
1,30 đến 1,65
0,025
0,035
0,40
0,10
0,40
0,30
0,63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Trong trường hợp các mác thép có các yêu cầu quy định về độ thấm tôi (xem các Bảng 5 đến 7), trừ phốt pho và lưu huỳnh, cho phép có các sai lệch không đáng kể so với các giới hạn cho phân tích mẻ nấu; tuy nhiên, các sai lệch này không được vượt quá các giá trị theo Bảng 4 trong trường hợp có ±0,01% cacbon và trong tất cả các trường hợp khác.
b Các loại thép có tính gia công trên máy cao do các mức lưu huỳnh cao hơn tới khoảng 0,10% (bao gồm cả hình thái lưu huỳnh có kiểm soát) hoặc theo yêu cầu có thể có sự bổ sung thêm chữ. Trong trường hợp thứ nhất, giới hạn trên đối với hàm lượng mangan có thể tăng thêm 0,15%.
c Các giá trị lớn nhất trừ khi có chỉ định khác.
d Các loại thép có thể được cung cấp với hàm lượng silic thấp hơn. Trong trường hợp này phải sử dụng các biện pháp khử oxy khác.
Bảng 4 - Sai lệch cho phép giữa phân tích sản phẩm và các giá trị giới hạn cho trong Bảng 3 đối với phân tích mẻ nấu
Nguyên tố
Hàm lượng lớn nhất cho phép theo phân tích mẻ nấu thành phần theo khối lượng
%
Sai lệch cho phép a
Thành phần theo khối lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
≤ 0,30
± 0,02
0,30 < C ≤ 0,55
± 0,03
0,55 < C ≤ 0,65
± 0,04
Si
≤ 0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mn
≤ 1,00
± 0,04
1,00 < Mn ≤ 1,80
± 0,06
P
≤ 0,045
+ 0,005
S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,005
Cr
≤ 0,40
+ 0,05
Cu
≤ 0,30
+ 0,05
Mo
≤ 0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ni
≤ 0,40
+ 0,03
a ± có nghĩa là trong một mẻ nấu, sai lệch có thể lớn hơn giới hạn trên hoặc nhỏ hơn giới hạn dưới của phạm vi quy định trong Bảng 3, nhưng không được xảy ra cả hai cùng một lúc.
Bảng 5 - Giới hạn độ cứng cho các mác thép có độ thấm tôi (bình thường) quy định (các loại +H, xem 7.1.4)
Mác thép
Ký hiệu
Giới hạn phạm vi
Độ cứng HRC tại một khoảng cách, tính bằng milimet, tính từ đầu mút được tôi của mẫu thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
6
7
8
9
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
15
20
25
30
C35E
C35R
+H
lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
55
53
49
41
34
31
28
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
24
23
20
-
nhỏ nhất
48
40
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
20
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
C40E
C40R
+H
lớn nhất
60
60
59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
47
39
34
31
30
29
28
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
24
nhỏ nhất
51
46
35
27
25
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
21
20
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C45R
+H
lớn nhất
62
61
61
60
57
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
34
33
32
31
30
29
28
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
51
37
30
28
27
26
25
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
21
20
-
-
-
C50E
C50R
+H
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
62
61
60
58
55
50
43
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
33
32
31
29
28
nhỏ nhất
56
53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
31
30
30
29
28
27
26
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
20
-
C55E
C55R
+H
lớn nhất
65
64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
60
57
52
45
37
36
35
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
30
29
nhỏ nhất
58
55
47
37
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
30
29
28
27
26
25
24
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C60E
C60R
+H
lớn nhất
67
66
65
63
62
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
47
39
37
36
35
34
33
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhỏ nhất
60
57
50
39
35
33
32
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
28
27
26
25
23
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
3
5
7
9
11
13
15
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
35
40
45
50
-
23Mn6
+H
lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
44
37
33
30
28
26
25
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
nhỏ nhất
42
38
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
28Mn6
+H
lớn nhất
54
53
50
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
38
35
31
29
27
26
25
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
nhỏ nhất
45
42
36
27
21
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
36Mn6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn nhất
59
58
57
54
49
45
41
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
31
30
30
30
30
-
nhỏ nhất
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
35
27
23
20
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
42Mn6
+H
lớn nhất
62
61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
57
54
50
45
37
34
32
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
28
-
nhỏ nhất
55
53
49
39
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
26
23
22
20
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 - Giá trị cho các giới hạn độ cứng Rockwell thang C dùng cho các thép đặc biệt có dải phân tán độ thấm tôi hẹp (các loại +HH và +HL)
Mác thép
Ký hiệua
Các giá trị độ cứng HRC ở khoảng cách, tính bằng milimet, tính từ đầu mút được tôi của mẫu thử
1
4
5
C35E
+HH4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34 đến 53
-
+HH14
51 đến 58
34 đến 53
-
C35R
+HL4
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
+HL14
48 đến 55
24 đến 43
-
C40E
+HH4
-
38 đến 57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+HH14
54 đến 60
38 đến 57
-
C40R
+HL4
-
27 đến 46
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51 đến 57
27 đến 46
-
C45E
+HH4
-
41 đến 60
-
+HH14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41 đến 60
-
C45R
+HL4
-
30 đến 49
-
+HL14
55 đến 60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
C50E
+HH5
-
-
40 đến 58
+HH15
58 đến 63
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C50R
+HL5
-
-
31 đến 49
+HL15
56 đến 61
-
31 đến 49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+HH5
-
-
42 đến 60
+HH15
60 đến 65
-
42 đến 60
C55R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
33 đến 51
+HL15
58 đến 63
-
33 đến 51
C60E
+HH5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
44 đến 62
+HH15
62 đến 67
-
44 đến 62
C60R
+HL5
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35 đến 53
+HL15
60 đến 65
-
35 đến 53
a +HH nghĩa là dải phân tán độ thấm tôi hẹp trên các giá trị giới hạn trên, +HL nghĩa là dải phân tán độ thấm tôi hẹp trên các giá trị giới hạn dưới. Ví dụ: C45E + HH4 nghĩa là độ cứng với dải phân tán độ thấm tôi hẹp trên các giá trị giới hạn trên từ 41 đến 60 được cho là 4mm tính từ đầu mút của mẫu thử được tôi.
Bảng 7 - Giới hạn độ cứng Rockwell thang C cho các thép có phạm vi hàm lượng mangan 1,30 đến 1,65% và có dải phân tán độ thấm tôi hẹp (các loại +HH và +HL)
Mác thép
Ký hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cứng HRC tại một khoảng cách, tính bằng milimet, tính từ đầu mút được tôi của mẫu thử
1,5
3
5
7
9
11
13
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
30
35
40
45
50
23Mn6
+HH
lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
44
37
33
30
28
26
25
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
nhỏ nhất
45
41
33
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+HL
lớn nhất
48
45
39
32
28
25
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
-
-
-
-
-
-
nhỏ nhất
42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
22
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
28Mn6
+HH
lớn nhất
54
53
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
41
38
35
31
29
27
26
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
nhỏ nhất
48
46
41
34
30
27
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
+HL
lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
45
41
35
32
29
26
22
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
nhỏ nhất
45
42
36
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36Mn6
+HH
lớn nhất
59
58
57
54
49
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
35
33
31
30
30
30
30
nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
47
41
34
30
27
24
21
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
+HL
lớn nhất
56
55
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
38
34
31
28
26
24
23
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
nhỏ nhất
51
48
42
35
27
23
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
42Mn6
+HH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
61
60
59
57
54
50
45
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
31
30
29
28
nhỏ nhất
57
56
53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
37
35
32
28
26
24
23
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
+HL
lớn nhất
60
58
56
52
49
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
32
30
28
27
26
25
24
nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
49
39
33
29
27
26
23
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
Bảng 8 - Độ cứng lớn nhất cho các sản phẩm được cung cấp ở điều kiện “nhiệt luyện để tăng khả năng cắt” (+S) hoặc “ủ mềm” (A)
Mác thép a
HBW lớn nhất ở điều kiện b
+S
+A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C25
-c
-
C30
-c
-
C35
-c
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-c
-
C45
255c
-
C50
255
-
C55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
C60
255d
-
Thép đặc biệt
C25E, C25R
-c
-
C30E, C30R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
C35E, C35R
-c
-
C40E, C40R
-c
-
C45E, C45R
255c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C50E, C50R
255
217
C55E, C55R
255
229
C60E, C60R
255d
241
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-c
-
28Mn6
255
223
36Mn6
255
229
42Mn6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
229
a Các giá trị cùng áp dụng cho các loại độ thấm tôi khác nhau (+H-, +HH- và +HL-) được bao hàm trong các Bảng 5 đến 7; tuy nhiên, xem chú thích cuối trang d
b Các giá trị không áp dụng cho đúc liên tục và các phôi tấm được gia công biến dạng thêm nữa.
c Xem 7.3.3.
d Tùy theo thành phần hóa học và các kích thước; đặc biệt là trong trường hợp các loại +HH, có thể cần phải ủ mềm.
Bảng 9 - Cơ tính trong điều kiện tôi và ram a
Mác thép
Cơ tính cho các tiết diện quy định (xem Phụ lục A) có đường kính d hoặc cho các sản phẩm cán phẳng có chiều dày t
d ≤ 16 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16 mm < d ≤ 40 mm
8 mm < t ≤ 20 mm
40 mm < d ≤ 100 mm
20 mm < t ≤ 60 mm
100 mm < d ≤ 160 mm
60 mm < t ≤ 100 mm
ReH nhỏ nhất
Rm
A nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KV2
ReH nhỏ nhất
Rm
A nhỏ nhất
Zb
KV2
ReH nhỏ nhất
Rm
A nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KV2
ReH nhỏ nhất
Rm
A nhỏ nhất
Zb
KV2
nhỏ nhất
nhỏ nhất
nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhỏ nhất
nhỏ nhất
nhỏ nhất
nhỏ nhất
MPac
%
%
J
MPac
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
J
MPac
%
%
J
MPac
%
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép chất lượng
C25
370
550 đến 700
19
-
-
320
500 đến 650
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
C30
400
600 đến 750
18
-
-
350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
-
-
300e
500 đến 650
21e
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
C35
430
630 đến 780
17
40
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600 đến 750
19
45
-
320
550 đến 700
20
50
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
C40
460
650 đến 800
16
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
630 đến 780
18
40
-
350
600 đến 750
19
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
C45
490
700 đến 850
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
430
650 đến 800
16
40
-
370
630 đến 780
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
C50
520
750 đến 900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
460
700 đến 850
15
-
-
400
650 đến 800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
C55
550
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
30
-
490
750 đến 14 900
14
35
-
420
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
40
-
-
-
-
-
-
C60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850 đến 1 000
11
25
-
520
800 đến 950
13
30
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
750 đến 900
14
35
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
370
550 đến 700
19
-
35d
320
500 đến 650
21
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C30E C30R
400
600 đến 750
18
-
30d
350
550 đến 700
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30d
300e
500 đến 650e
21e
-
30de
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
C35E C35R
430
630 đến 780
17
40
25d
380
600 đến 750
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
25d
320
550 đến 700
20
50
25d
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
C40E C40R
460
650 đến 800
16
35
20d
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
40
20d
350
600 đến 750
19
45
20d
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
C45E C45R
490
700 đến 850
14
35
15d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
650 đến 800
16
40
15d
370
630 đến 780
17
45
15d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
C50E C50R
520
750 đến 900
13
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
460
700 đến 850
15
35
-
400
650 đến 800
16
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
C55E C55R
550
800 đến 950
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
490
750 đến 900
14
35
-
420
700 đến 850
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
C60E C60R
580
850 đến 1 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
-
520
800 đến 950
13
30
-
450
750 đến 900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
-
-
-
-
-
-
23Mn6
550
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
-
-
440
650 đến 800
18
-
30d
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
-
30d
-
-
-
-
-
28Mn6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800 đến 950
13
40
25d
490
700 đến 850
15
45
30d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
650 đến 800
16
50
30d
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
640
850 đến 1 000
12
-
20d
540
750 đến 900
14
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
460
700 đến 850
15
-
25d
410
650 đến 800
16
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42Mn6
690
900 đến 1 050
12
-
25d
590
800 đến 950
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30d
480
750 đến 900
15
-
30d
460
700 đến 850
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30d
a ReH: Giới hạn chảy trên, hoặc nếu không xảy ra hiện tượng chảy, ứng suất thử 0,2%, Rpo,2 ; Rm: giới hạn bền kéo; A là độ giãn dài tính theo phần trăm sau đứt (; xem Bảng 12, cột 7a, hàng T4); Z là độ thu nhỏ của mặt cắt ngang trên mặt đứt gãy; KV2: giới hạn bền va đập của mẫu thử va đập Charpy có rãnh V dọc với bán kính búa đập 2mm; giá trị trung bình của 3 giá trị riêng biệt, không có giá trị riêng biệt nào được nhỏ hơn 70% giá trị trung bình nhỏ nhất.
b Các giá trị này là tùy chọn và có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
c 1 MP = 1 N/mm2.
d Nếu có yêu cầu thử các mẫu thử va đập Charpy rãnh U thì giá trị nhỏ nhất của giới hạn bền va đập phải được thỏa thuận.
e Đến đường kính 63mm đối với các sản phẩm tròn và chiều dày 35 mm đối với các sản phẩm cán phẳng (dẹt).
Bảng 10 - Cơ tính a cho điều kiện thường hóa
Mác thép b
Đối với các sản phẩm có đường kính, d, hoặc chiều dày, t
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t ≤ 16mm
16mm < d ≤ 100mm
16mm < t ≤ 100mm
100mm < d ≤ 250mm
100mm < t ≤ 250mm
ReH nhỏ nhất
Rm
nhỏ nhất
A
nhỏ nhất
ReH nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
nhỏ nhất
ReH
nhỏ
nhất
Rm
nhỏ nhất
A
nhỏ nhất
MPa
MPa
%
MPa
MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa
MPa
%
Thép chất lượng tốt
C25
260
470
22
230
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
-
-
-
C30
280
510
20
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
230
460
21
C35
300
550
18
270
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
245
500
19
C40
320
580
16
290
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
260
530
17
C45
340
620
14
305
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
275
560
16
C50
355
650
12
320
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
290
590
14
C55
370
680
11
330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
300
620
12
C60
380
710
10
340
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
310
650
11
Thép đặc biệt (chuyên dùng)
C25E C25R
260
470
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
440
23
-
-
-
C30E C30R
280
510
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
480
21
230
460
21
C35E C35R
300
550
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
520
19
245
500
19
C40E C40R
320
580
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550
17
260
530
17
C45E C45R
340
620
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
580
16
275
560
16
C50E C50R
355
650
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
610
14
290
590
14
C55E C55R
370
680
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
640
12
300
620
12
C60E C60R
380
710
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
670
11
310
650
11
23Mn6
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
28Mn6
345
630
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
18
290
590
18
36Mn6
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
42Mn6
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
a ReH: Giới hạn chảy trên, hoặc nếu không xảy ra hiện tượng chảy, ứng suất thử 0,2% Rpo,2; Rm: giới hạn bền kéo; A là độ giãn dài tính theo phần trăm sau đứt (; xem Bảng 12, cột 7a, hàng T4).
b Các giá trị cũng được áp dụng cho các cấp độ thấm tôi khác nhau được bao hàm trong các Bảng 5 đến 7.
Bảng 11 - Độ cứng bề mặt cho các thép đặc biệt sau khi tôi bằng ngọn lửa hoặc tôi cảm ứng
Mác thép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C35E/C35R
48
C45E/C45R
55
C50E/C50R
56
C55E/C55R
58
CHÚ THÍCH: Cũng có thể thỏa thuận các giá trị như nhau cho điều kiện sau thường hóa và tôi bề mặt, tuân theo cùng các điều kiện, đối với các mặt cắt ngang có đường kính đến 100mm. Cần lưu ý rằng sự thoát cacbon bề mặt có thể dẫn đến các giá trị độ cứng trên bề mặt thấp hơn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 12 - Điều kiện thử để kiểm tra xác minh các yêu cầu cho trong cột 2
1
2
3
4
5
6
7
Bổ sung cho Bảng 12, các cột 6 và 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
Lượng thử nghiệm
6a
7a
Số
Xem bảng
Đơn vị thửa
Số sản phẩm trên đơn vị thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy mẫu và chuẩn bị phôi mẫu thử
Phương pháp thử được áp dụng
Hàng
Lấy mẫu và chuẩn bị phôi mẫu thử
Phương pháp thử được áp dụng
(xem bổ sung cho bảng này, hàng T1 và hàng...)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành phần hóa học
3+4
C
Phân tích mẻ nấu do nhà sản xuất đưa ra; về phân tích sản phẩm, xem B.5
T1
Các điều kiện chung
Các điều kiện chung cho lựa chọn và chuẩn bị các phôi mẫu thử và mẫu thử đối với thép phải phù hợp với TCVN 4398 (ISO 377) và TCVN 1811 (ISO 14284)
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 đến 7
C
1
1
T2
T2
T2
Thử khả năng tô của phép tôi đầu mút.
Trong trường hợp có sự tranh cãi, nếu có thể, phải áp dụng phương pháp lấy mẫu cho trong ISO 642 trong điều kiện a hoặc b.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể thực hiện việc kiểm tra xác minh bằng tính toán (xem 9.3.2) hoặc bằng thử nghiệm theo ISO 642. Nhiệt độ dùng cho tôi phải tuân theo Bảng 12. Các giá trị độ cứng phải được xác định phù hợp với TCVN 257-1 (ISO 6508-1), thang C
3
Độ cứng
T3
T3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3a
Ở điều kiện +S hoặc +A
8
C
+D
+T
1-
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T3a
Trong trường hợp có sự tranh cãi, nếu có thể, phải đo độ cứng tại điểm sau của bề mặt:
- Trong trường hợp các thép thanh, tròn, ở khoảng cách bằng đường kính tính từ đầu mút của thanh.
- Trong trường hợp các thép thanh có mặt cắt ngang vuông và chữ nhật, ở khoảng cách bằng chiều dày tính từ một đầu mút và 0,25W (W = chiều rộng của sản phẩm) tính từ một cạnh dọc. Nếu đối với các vật rèn bằng búa, quy định trên tỏ ra không hiện thực, một vị trí thích hợp hơn cho các vết ấn thử độ cứng phải được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng và đặt hàng.
Theo TCVN 256-1 (ISO 6506-1)
3b
Độ cứng bề mặtd
c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
T3b
T3b
Phải thực hiện phép thử trên bề mặt trơn nhẵn và bằng phẳng, không có các vảy oxit và vật lạ. Việc chuẩn bị phải được thực hiện sao cho giảm tới mức tối thiểu bất cứ sự thay đổi nào của độ cứng bề mặt.
Theo TCVN 256-1 (ISO 6506-1) hoặc TCVN 257-1 (ISO 6508-1)
4
Cơ tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T4
Các phép thử kéo và va đập
4a
Các sản phẩm được tôi và ram
9
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+T
1-
1 phép thử độ cứng và 3 phép thử va đập c CVN
T4a
T4a đến T4b
Các mẫu thử cho thử kéo và khi thích hợp, lấy các mẫu thử cho thử ra đập Charpy rãnh V phải.
- Đối với các thép thanh và thanh để kéo dây phù hợp với Hình 2.
- Đối với các thép tấm phù hợp với các Hình 3 và 4.
Đối với các vật rèn bằng búa, phải lấy các mẫu thử có đường trục dọc song song với chiều của dòng hạt chính từ một vị trí được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng và đặt hàng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
; ở đây So là diện tích mặt cắt ngang của mẫu thử. Khi không thể thực hiện được yêu cầu này, nghĩa là đối với các sản phẩm cán phẳng (dẹt) có chiều dày khoảng > 3mm, một mẫu thử có chiều dài đo không đổi phù hợp với TCVN 197-1 (ISO 6892-1) phải được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng và đặt hàng.
Trong trường hợp này, giá trị độ giãn dài nhỏ nhất thu được đối với các mẫu thử này cũng phải được thỏa thuận.
Thử va đập, khi có yêu cầu, phải được thực hiện phù hợp với TCVN 312-1 (ISO 148-1).
4b
Các sản phẩm thép đen được thường hóa d
10
C
+D
+T
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 phép thử kéo
T4b
CHÚ THÍCH: - Việc kiểm tra xác minh các yêu cầu chỉ cần thiết nếu có yêu cầu giấy chứng nhận kiểm tra (chứng chỉ) và nếu yêu cầu được áp dụng theo Bảng 1, cột 8 hoặc 9.
a Phải thực hiện riêng biệt các phép thử cho mỗi mẻ nấu được chỉ thị bằng “C”, cho mỗi kích thước được chỉ thị bằng “D”; và cho mỗi lo nhiệt luyện được chỉ thị bằng “T”. Có thể tập hợp thành nhóm các sản phẩm có các chiều dày khác nhau nếu các chiều dày nằm trong cùng một phạm vi kích thước đối với cơ tính và nếu có sự khác nhau này không ảnh hưởng đến các đặc tính. Trong trường hợp có sự nghi ngờ, phải thử nghiệm sản phẩm mỏng nhất và sản phẩm dày nhất.
b Nếu sản phẩm được nhiệt luyện liên tục, trong trường hợp các thép cacbon, phải lấy một sản phẩm mẫu cho mỗi 25t hoặc một phần của 25t; trong trường hợp các thép cacbon, mangan, phải lấy một sản phẩm mẫu cho mỗi 15t hoặc một phần của 15t, nhưng phải lấy ít nhất là một sản phẩm mẫu cho mỗi mẻ nấu.
c Chỉ áp dụng nếu các giá trị đối với giới hạn bền va đập được cho trong Bảng 9.
d Xem 7.1.3, đoạn cuối cùng, về phép thử độ cứng thay cho phép thử kéo. Về các điều kiện thử cho kiểm tra xác minh phép thử độ cứng, xem hàng 3b.
Bảng 13 - Điều kiện cho nhiệt luyệna
Mác thép b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất làm nguội e
Nhiệt độ ram f
°C
Nhiệt độg austenit hóa cho thử tôi đầu mút g
°C
Nhiệt độ thường hóa
°C
Thép chất lượng tốt
C25
860 đến 900
Nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
880 đến 920
C30
850 đến 890
Nước
-
870 đến 910
C35
840 đến 880
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
860 đến 900
C40
830 đến 870
-
850 đến 890
C45
820 đến 860
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C50
810 đến 850
Dầu hoặc nước
-
830 đến 870
C55
805 đến 845
-
825 đến 865
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800 đến 840
-
820 đến 860
Thép đặc biệt (chuyên dùng)
C25E, C25R
860 đến 900
Nước
550 đến 660
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C30E, C30R
850 đến 890
Nước
-
870 đến 910
C35E, C35R
840 đến 880
Nước hoặc dầu
870 ± 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C40E, C40R
830 đến 870
870 ± 5
850 đến 890
C45E, C45R
820 đến 860
850 ± 5
840 đến 880
C50E, C50R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu hoặc nước
850 ± 5
830 đến 870
C55E, C55R
805 đến 845
830 ± 5
825 đến 865
C60E, C60R
800 đến 840
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
820 đến 860
23Mn6
840 đến 900
Nước
550 đến 650
880 ± 5
-
28Mn6
830 đến 870
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
540 đến 680
850 ± 5
-
36Mn6
820 đến 860
Dầu hoặc nước
540 đến 680
840 ± 5
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
830 đến 880
Dầu
550 đến 650
845 ± 5
-
a Các điều kiện trong bảng này được dùng để hướng dẫn. Tuy nhiên, các nhiệt độ được quy định cho phép thử tôi đầu mút là bắt buộc.
b Bảng này áp dụng cho các loại thép có độ thấm tôi khác nhau (+H-, +HH- và +HL-) được cho trong các Bảng 5 đến 7.
c Các nhiệt độ ở giới hạn dưới của phạm vi nhiệt độ thường được dùng cho tôi nước và các nhiệt độ ở giới hạn trên được dùng cho tôi dầu.
d Thời gian cho austenit hóa được dùng để hướng dẫn: ít nhất là 30 min.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f Thời gian ram được dùng để hướng dẫn: ít nhất là 1 h.
g Thời gian cho austenit hóa được dùng để hướng dẫn: 30 min đến 35 min.
CHÚ DẪN:
X khoảng cách từ đầu mút được tôi của mẫu thử (mm)
Y độ cứng HRC
1 giới hạn trên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 giới hạn dưới cho các loại +HH
4 giới hạn dưới
Hình 1 - Các dải phân tán cho độ cứng Rockwell C trong phép thử độ thấm tôi bằng tôi đầu mút
Kích thước tính bằng milimet
CHÚ DẪN:
A phôi mẫu thử
B mẫu thử chưa gia công
C mẫu thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 mẫu thử va đập dạng thanh có khía rãnh
3 các tiết diện tròn và có hình dạng tương tự
4 các tiết diện chữ nhật và vuông
a Đối với các sản phẩm nhỏ (D hoặc w ≤ 25mm), nếu có thể thực hiện được mẫu thử, phải gồm có một phần của thanh chưa được gia công.
b Đối với các thanh tròn, đường trục dọc của rãnh khía phải gần như song song với chiều của một đường kính.
c Đối với các thanh hình chữ nhật, đường trục dọc của rãnh khía phải vuông góc với bề mặt cán rộng hơn.
Hình 2 - Vị trí của các mẫu thử trong các thanh, các vòng cán không hàn và các thanh tròn
Kích thước tính bằng milimet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 chiều cán chính
a Trong trường hợp các mác thép ở điều kiện tôi và ram có các yêu cầu về năng lượng va đập, chiều rộng của phôi mẫu thử phải đủ cho lấy các mẫu thử va đập dọc như đã quy định trên Hình 4.
CHÚ THÍCH: Trong trường hợp khó lấy mẫu thử từ w/4, lấy phôi mẫu thử từ vị trí tại đó tâm của nó càng gần với w/4 càng tốt.
Hình 3 - Vị trí của các phôi mẫu thử (A và B) trong các sản phẩm cán phẳng (dẹt) có liên quan đến chiều rộng sản phẩm
Kiểu thử
Chiều dày sản phẩm
Vị trí của các mẫu thử a đối với chiều rộng sản phẩm
Khoảng cách của mẫu
thử tính từ bề mặt được cán
mm
w < 600mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử kéo b,e
≤ 30
dọc
ngang
> 30
Thử va đập c
> 12 d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dọc
a Vị trí của đường trục dọc mẫu thử đối với hướng (chiều) cán chính
b Mẫu thử phải tuân theo TCVN 197-1 (ISO 6892-1)
c Đường trục dọc của rãnh phía phải vuông góc với bề mặt được cán.
d Nếu có thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng, có thể lấy mẫu thử từ các sản phẩm có chiều dày vượt quá 40mm từ ¼ chiều dài của sản phẩm
e Nếu các cơ tính được xác định trong điều kiện cung cấp +QT, phải lấy các mẫu thử tròn. Đường trục của mẫu thử phải ở … đối với chiều dày ≤ 25mm và ở bên dưới bề mặt 12,5 mm đối với chiều dày > 25mm
CHÚ DẪN:
1 bề mặt được cán
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 4 - Vị trí của mẫu thử từ các sản phẩm cán phẳng liên quan đến chiều dày sản phẩm và hướng cán chính
(Quy định)
Tiết diện quy định đối với cơ tính
A.1 Định nghĩa
Xem 3.1.
A.2 Xác định đường kính của tiết diện quy định tương đương
A.2.1 Nếu lấy các mẫu thử từ các sản phẩm có mặt cắt ngang đơn giản và từ các vị trí có dòng nhiệt gần như hai chiều, phải áp dụng A.2.1.1 đến A.2.1.3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.1.2 Đối với các sản phẩm hình sáu cạnh và tám cạnh, khoảng cách danh nghĩa giữa hai cạnh đối diện nhau của mặt cắt ngang phải được lấy là đường kính của tiết diện quy định.
A.2.1.3 Đối với các thanh vuông và hình chữ nhật, đường kính của tiết diện quy định phải được xác định phù hợp với ví dụ chỉ ra trên Hình A1.
Kích thước tính bằng milimet
CHÚ DẪN:
X chiều rộng
V chiều dày
1 đường kính của mặt cắt ngang (tiết diện) quy định
Hình A.1 - Đường kính của tiết diện quy định tương đương đối với các tiết diện vuông và chữ nhật cho tôi trong dầu hoặc nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Để đáp ứng yêu cầu này, có thể sử dụng quy trình sau như quy trình hướng dẫn. Sản phẩm được tôi phù hợp với quy trình kỹ thuật thông thường. Sau đó sản phẩm được cắt ra sao cho có thể xác định được độ cứng và cấu trúc tại vị trí có tiết diện quy định dùng cho lấy mẫu thử. Từ một sản phẩm khác thuộc cùng một kiểu như sản phẩm đang xem xét và cùng một mẻ nấu; lấy một mẫu thử tôi đầu mút từ vị trí đã hướng dẫn trên và thử nghiệm theo cách thông thường. Sau đó, xác định khoảng cách, tại đó mẫu thử tôi đầu mút chỉ ra cùng một độ cứng và cấu trúc như độ cứng và cấu trúc của tiết diện quy định tại vị trí dùng cho lấy các mẫu thử. Trên cơ sở khoảng cách này, đánh giá đường kính của tiết diện quy định bằng Hình A.2 và Hình A.3.
Kích thước tính bằng milimet
CHÚ DẪN:
X: khoảng cách tính từ đầu mút được tôi
Y: đường kính của thanh
1: bề mặt
2: bán kính ba phần tư
3: tâm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimet
CHÚ DẪN:
X: khoảng cách tính từ đầu mút được tôi
Y: đường kính của thanh
1: bề mặt
2: bán kính ba phần tư
3: tâm
CHÚ THÍCH: Nguồn: Tài liệu tham khảo [14].
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy định)
Các yêu cầu bổ sung hoặc đặc biệt
CHÚ THÍCH: Có thể áp dụng một hoặc nhiều yêu cầu bổ sung hoặc đặc biệt sau, nhưng chỉ áp dụng khi có quy định tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng. Cần lưu ý rằng, khi cần thiết, các chi tiết về các yêu cầu này có thể được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
B.1 Cơ tính của các mẫu thử chuẩn ở điều kiện tôi và ram
Đối với cung cấp ở điều kiện khác với tôi và ram hoặc thường hóa, phải kiểm tra xác minh các yêu cầu về cơ tính ở điều kiện tôi và ram một mẫu thử chuẩn (tham chiếu).
Trong trường hợp các thanh và dầm, trừ khi có quy định khác, phôi mẫu thử được tôi và ram phải có mặt cắt ngang của sản phẩm. Trong tất cả các trường hợp khác, các kích thước và quá trình chế tạo phôi mẫu thử phải được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng, khi thích hợp, cần quan tâm đến các chỉ dẫn cho xác định tiết diện quy định được cho trong Phụ lục A. Các phôi mẫu thử phải được tôi và ram phù hợp với các điều kiện cho trong các bảng có liên quan về các trạng thái nhiệt luyện, hoặc theo thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng. Các chi tiết về nhiệt luyện phải được cho trong tài liệu kiểm tra. Trừ khi có quy định khác, các mẫu thử phải được lấy phù hợp với Hình 2 đối với các thanh và các dầm và phù hợp với các Hình 3 và 4 đối với các sản phẩm cán phẳng (dẹt).
B.2 Cơ tính của các mẫu thử ở điều kiện thường hóa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp các thanh và dầm, trừ khi có sự thỏa thuận khác, phôi mẫu thử được thường hóa phải có mặt cắt ngang của sản phẩm. Trong tất cả các trường hợp khác, các kích thước và sự chuẩn bị phôi mẫu thử phải được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
Các chi tiết về nhiệt luyện phải được cho trong tài liệu kiểm tra. Trừ khi có sự thỏa thuận khác, các mẫu thử phải được lấy phù hợp với Hình 2 trong trường hợp các thanh và dầm và phù hợp với các Hình 3 và 4 trong trường hợp các sản phẩm cán phẳng.
B.3 Thép hạt mịn
Khi được thử phù hợp với TCVN 4393 (ISO 643), thép phải có cỡ hạt austenit 5 hoặc mịn hơn. Nếu được đặt hàng với thử nghiệm riêng thì cũng phải thỏa thuận và kiểm tra xác minh yêu cầu đối với cỡ hạt này bằng xác định hàm lượng nhôm hoặc chụp ảnh cấu trúc tế vi. Trong trường hợp thứ nhất, cũng phải thỏa thuận về hàm lượng nhôm.
Trong trường hợp thứ hai, phải kiểm tra một mẫu thử cho mỗi mẻ nấu để xác định cỡ hạt austenit. Việc lấy mẫu và chuẩn bị phôi mẫu thử phải theo quy định TCVN 4393 (ISO 643).
Trừ khi có sự thỏa thuận khác tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng, phải xác định cỡ hạt của thép đã tôi. Phải thực hiện quá trình tôi trong các điều kiện sau nhằm mục đích xác định cỡ hạt của thép đã tôi:
- Đối với các thép có giới hạn hàm lượng cacbon < 0,35%: (880±10)°C, 90 min/nước;
- Đối với các thép có giới hạn hàm lượng cacbon ≥ 0,35%: (850±10) °C, 90 min/nước.
Trong các trường hợp có sự tranh cãi, phải thực hiện việc nhiệt luyện trước ở 1150°C trong 30 min/không khí để tạo ra trạng thái đồng đều lúc bắt đầu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sản phẩm phải được thử không phá hủy trong các điều kiện và theo một tiêu chuẩn chấp nhận đã được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
B.5 Phân tích sản phẩm
Phải thực hiện việc phân tích một sản phẩm cho mỗi mẻ nấu để xác định tất cả các nguyên tố và các giá trị của chúng được quy định cho phân tích mẻ nấu của loại thép có liên quan.
Các điều kiện cho lấy mẫu phải phù hợp với TCVN 1811 (ISO 14284). Trong các thường hợp có tranh cãi, nếu có thể thực hiện được, phải thực hiện sự phân tích phù hợp với một phương pháp chuẩn được lấy từ một trong các tiêu chuẩn đã liệt kê trong ISO/TR 9769.
B.6 Tỷ lệ lượng ép và tỷ lệ biến dạng
Nếu chất lượng tốt ở tâm của các sản phẩm cán nóng hoặc rèn là quan trọng, khách hàng phải nhận biết rằng tỷ lệ lượng ép tối thiểu (đối với mặt cắt ngang) cho các sản phẩm dài hoặc tỷ lệ biến dạng tối thiểu của chiều dày (đối với chiều dày) cho các sản phẩm cán phẳng là cần thiết. Trong trường hợp này, tỷ lệ lượng ép tối thiểu hoặc tỷ lệ biến dạng tối thiểu của chiều dày 4:1 có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
B.7 Thỏa thuận đặc biệt cho việc ghi nhãn
Sản phẩm được ghi nhãn bằng cách đặc biệt phải được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Bảng C.1 - Ký hiệu của các thép cho trong tiêu chuẩn này và của các loại thép so sánh được bao hàm trong các hệ thống ký hiệu khác
Các ký hiệu của thép theo a
Tên TCVN 12142-1 (ISO 683-1)
Số TCVN 12142-1 (ISO 683-1)
ASTM A 830/UNSb
EN 10083-2:2006c
JISd
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
i/n/wf
-
i/n/wf
-
i/n/wf
-
i/n/wf
Thép chất lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
C25
(1,0406)
i
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C30
-
-
-
C30
(1,0528)
i
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
C35
-
-
-
C35
1,0501
n
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
C40
-
-
-
C40
1,0511
n
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
C45
-
-
-
C45
1,0503
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
C50
-
-
-
C50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i
-
-
-
-
C55
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0535
n
-
-
-
-
C60
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C60
1,0601
n
-
-
-
-
Thép đặc biệt
C25E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1025
n
C25
(1,1158)
i
S25C
n
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
C25
(1,1163)
i
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C30E
-
1030
n
C30
(1,1178)
i
S30C
n
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
C30R
-
-
-
C30
(1,1179)
i
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
C35E
-
1035
n
C35
1,1181
n
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n
-
-
C35R
-
-
-
C35
1,1180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
C40E
-
1040
n
C40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n
S40C
n
-
-
C40R
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1189
n
-
-
-
-
C45E
-
1045
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C45
1,1191
n
S45C
n
-
-
C45R
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
C45
1 1201
n
-
-
-
-
C50E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1050
n
C50
1,1206
n
S50C
n
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
C50
1,1241
n
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C55E
-
1055
n
C55
1,1203
n
S55C
n
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
C55R
-
-
-
C55
1,1209
n
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
C60E
-
1060
n
C60
1,1221
n
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n
-
-
C60R
-
-
-
C60
1,1223
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
23Mn6
-
1524
n
23M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i
SMn420
n
-
-
28Mn6
-
1527
w
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1170
n
SMn433
n
-
-
36Mn6
-
1536
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38M
(1,1127)
n
SMn438
n
-
-
42Mn6
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n
42M
(1,1055)
i
SMn443
n
-
-
a Xem các nguồn trong thư mục tài liệu tham khảo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c Thép của Châu Âu được liệt kê trong EN 10083-2:2006 và trong “Stahl - Eisen - Liste” (nếu số thép được cho trong các dấu ngoặc thì thép chỉ được liệt kê trong “Stahl - Eisen - Liste”.
d Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản.
e Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc.
f i = thép đồng nhất với mác thép ISO; n = mác thép gần phù hợp về thành phần nhưng không đồng nhất; w = phù hợp hoàn toàn.
(Tham khảo)
Các tiêu chuẩn về kích thước áp dụng được cho các sản phẩm tuân theo tiêu chuẩn này
a) TCVN 6283-1 (ISO 1035-1), Thép thanh cán nóng - Phần 1: Kích thước của thép tròn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) TCVN 6283-3 (ISO 1035-3), Thép thanh cán nóng - Phần 3: Kích thước của thép dẹt.
d) TCVN 6283-4 (ISO 1035-4), Thép thanh cán nóng - Phần 4: Dung sai.
e) TCVN 10351 (ISO 7452), Thép tấm cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng.
f) ISO 16124, Steel wire rod - Dimensions and tolerances (Thanh để kéo dây - Kích thước và dung sai).
g) TCVN 7573 (ISO 16160), Thép tấm cán nóng liên tục - Dung kích thước và hình dạng.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 12142-2 (ISO 683-2), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 2: Thép hợp kim dùng cho tôi và ram.
[2] TCVN 12142-3 (ISO 683-3), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 3: Thép tôi cứng bề mặt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] TCVN 12142-5 (ISO 683-5), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 5: Thép thấm nitơ.
[5] TCVN 12142-14 (ISO 683-14), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 14: Thép cán nóng dùng cho lò xo được tôi và ram.
[6] TCVN 12142-18 (ISO 683-18), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 18: Sản phẩm thép sáng bóng.
[7] TCVN 8996 (ISO 4954), Thép chồn nguội và kéo vuốt nguội.
[8] TCVN 8591 (ISO 4960), Thép băng cacbon cán nguội có hàm lượng cacbon trên 0,25 %.
[9] ISO/TR 9769, Steel and iron - Review of available method of analysis.
[10] EN 10204, Metallic products - Type of inspection documents.
[11] EN 10083-2:2006, Steels for quenching and tempering - Technical delivery condition for non-alloy steels.
[12] EN 10247, Micrographic examination of the non metallic inclution content of steels using standard pictures.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[14] JIS G 0555, Micrographic testing method for non-metallic inclusion in steel.
[15] SAE J406c, Methods of determining hardenability of steels.
1) Được biên soạn trên cơ sở ISO 4948-1:1982 và HS (Explanatory Notes, Chapter 72, 2002). Trong Bảng 1 của tiêu chuẩn này, hàm lượng các nguyên tố nhôm, coban, silic, vonfram và các nguyên tố được quy định khác (trừ lưu huỳnh, phốt pho, cacbon và nitơ) tương đương với quy định của HS; hàm lượng các nguyên tố còn lại tương đương với quy định của cả HS và ISO 4948-1:1982.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-1:2017 (ISO 683-1:2016) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 1: Thép không hợp kim dùng cho tôi và ram
Số hiệu: | TCVN12142-1:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-1:2017 (ISO 683-1:2016) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 1: Thép không hợp kim dùng cho tôi và ram
Chưa có Video