Ký hiệu của thép |
% (thành phần theo khối lượng )a |
||||||||||
Tên |
Số hiệu ISO |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Mo |
Ni |
N |
Khác |
Thép austenit |
|||||||||||
X10CrNi18-8 |
4310-301-00-l |
0,05 đến 0,15 |
2,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
16,0 đến 19,0 |
0,08 |
6,0 đến 9,5 |
0,10 |
- |
X2CrNi18-9 |
4307-304-03-l |
0,030 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
17,5 đến 19,5 |
- |
8,0 đến 10,0b |
0,10 |
- |
X7CrNi18-9 |
4948-304-09-l |
0,04 đến 0,10 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
17,5 đến 19,5 |
- |
8,0 đến 11,0 |
0,10 |
- |
X10CrNiS18-9 |
4305-303-00-l |
0,12 |
1,00 |
2,00 |
0,060 |
≥ 0,15 |
17,0 đến 19,0 |
- |
8,0 đến 10,0 |
0,10 |
Cu: 1,00 |
X3CrNiCu18-9-4 |
4567-304-30-l |
0,040 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
17,0 đến 19,0 |
- |
8,0 đến 10,5 |
0,10 |
Cu: 3,0 đến 4,0 |
X6CrNiCuS 18-9-2 |
4570-303-31-l |
0,08 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
≥ 0,15 |
17,0 đến 19,0 |
0,06 |
8,0 đến 10,0 |
0,10 |
Cu: 1,40 đến 1,80 |
X5CrNiN19-9 |
4315-304-51-l |
0,08 |
1,00 |
2,50 |
0,045 |
0,030 |
18,0 đến 20,0 |
- |
7,0 đến 10,5 |
0,10 đến 0,30 |
-d |
X5CrNi18-10 |
4301-304-00-l |
0,07 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
17,5 đến 19,5 |
- |
8,0 đến 10,5b |
0,10 |
- |
X6CrNiTi18-10 |
4541-321-00-l |
0,08 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
17,0 đến 19,0 |
- |
9,0 đến 12,0b |
- |
Ti: 5 x C đến 0,70 |
X2CrNi19-11 |
4306-304-03-l |
0,030 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
18,0 đến 20,0 |
- |
10,0 đến 12,0b |
0,10 |
- |
X6CrNi18-12 |
4303-305-00-l |
0,08 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
17,0 đến 19,0 |
- |
10,5 đến 13,0 |
0,10 |
- |
X7CrNiSiNCe21-11c |
4835-308-15-Uc |
0,05 đến 0,10 |
1,40 đến 2,00 |
0,08 |
0,040 |
0,030 |
20,0 đến 22,0 |
- |
10,0 đến 12,0 |
0,14 đến 0,20 |
Ce: 0,03 đến 3,08 |
X8CrMnCuN17-8-3 |
4597-204-76-I |
0,10 |
2,00 |
6,5 đến 9,0 |
0,040 |
0,030 |
15,0 đến 18,0 |
1,00 |
3,00 |
0,10 đến 0,30 |
Cu: 2 00 đến 3,5 |
X12CrMnNiN18-9-5 |
4373-202-00-I |
0,15 |
1,00 |
7,5 đến 10,0 |
0,060 |
0,030 |
17,5 đến 19,0 |
- |
4,0 đến 6,0 |
0,15 đến 0.30 |
- |
X11CrNiMnN19-8-6 |
4369-202-91-I |
0,07 đến 0,15 |
0,05 đến 1,00 |
5,0 đến 7,5 |
0,030 |
0,015 |
17,5 đến 19,5 |
- |
6,5 đến 8,5 |
0,20 đến 0,30 |
- |
X18CrNi23-13c |
4833-309-08-Ic |
0,20 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
22,0 đến 24,0 |
- |
12,0 đến 15,0 |
0,10 |
|
X1CrNi25-21 |
4335-310-02-I |
0,020 |
0,25 |
2,00 |
0,025 |
0,010 |
24,0 đến 26,5 |
0,02 |
20,0 đến 22,0 |
0,10 |
- |
X8CrNi25-21c |
4845-310-08-Ec |
0,10 |
1,50 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
24,0 đến 26,0 |
- |
19,0 đến 22,0 |
0,10 |
|
Thép austenit có Mo |
|||||||||||
X2CrNiMo17-12-2 |
4404-316-03-l |
0,030 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
16,5 đến 18,5 |
2,00 đến 3,00 |
10,0 đến 13,0b |
0,10 |
- |
X5CrNiMo17-12-2 |
4401-316-00-l |
0,07 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
16,5 đến 18,5 |
2,00 đến 3,00 |
10,0 đến 13,0b |
0,10 |
- |
X6CrNiMoTi17-12-2 |
4571-316-35-l |
0,08 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
16,5 đến 18,5 |
2,00 đến 2,50 |
10,5 đến 13,5b |
- |
Ti: 5 x C đến 0,70 |
X2CrNiMo17-12-3 |
4432-316-03-l |
0,030 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
16,5 đến 18,5 |
2,50 đến 3,00 |
10,5 đến 13,0b |
0,10 |
- |
X3CrNiMo17-12-3 |
4436-316-00-l |
0,05 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
16,5 đến 18,5 |
2,50 đến 3,00 |
10,5 đến 13,0b |
0,10 |
- |
X2CrNiMo18-14-3 |
4435-316-91-l |
0,030 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,015 |
17,0 đến 19,0 |
2,50 đến 3,00 |
12,5 đến 15,0 |
0,10 |
- |
X2CrNiMoN18-12-4 |
4434-317-53-l |
0,030 |
1,00 |
2,00 |
0,045 |
0,030 |
16,5 đến 19,5 |
3,0 đến 4,0 |
10,5 đến 14,0b |
0,10 đến 0,20 |
- |
X1CrNiMoCuN20-18-7 |
4547-312-54-l |
0,020 |
0,70 |
1,00 |
0,035 |
0,015 |
19,5 đến 20,5 |
6,0 đến 7,0 |
17,5 đến 18,5 |
0,18 đến 0,25 |
Cu: 0,50 đến 1,00 |
X1CrNiMoN25-22-2 |
4466-310-50-E |
0,020 |
0,70 |
2,00 |
0,025 |
0,010 |
24,0 đến 26,0 |
2,00 đến 2,50 |
21,0 đến 23,0 |
0,10 đến 0,16 |
- |
Thép austenit có các nguyên tố hợp kim hóa chính Ni/Co |
|||||||||||
X1NiCrMoCu25-20-5 |
4539-089-04-I |
0,020 |
0,75 |
2,00 |
0,035 |
0,015 |
19,0 đến 22,0 |
4,0 đến 5,0 |
23,5 đến 26,0 |
0,15 |
Cu: 1,20 đến 2,00 |
X1NiCrMoCuN25-20-7 |
4529-089-26-I |
0,020 |
0,75 |
2,00 |
0,035 |
0,015 |
19,0 đến 21,0 |
6,0 đến 7,0 |
24,0 đến 26,0 |
0,15 đến 0,25 |
Cu: 0,50 đến 1,50 |
X8NiCrAITi32-21c |
4876-088-00-Ic |
0,10 |
1,00 |
1,50 |
0,015 |
0,015 |
19,0 đến 23,0 |
- |
30,0 đến 34,0 |
- |
AI: 0,15 đến 0,60 Ti: 0,15 đến 0,60 Cu: 0,70 |
X1NiCrMoCu31-27-4 |
4563-080-28-I |
0,020 |
0,70 |
2,00 |
0,030 |
0,010 |
26,0 đến 28,0 |
3,0 đến 4.0 |
30,0 đến 32,0 |
0,10 |
Cu: 0,70 đến 1,50 |
Thép austenit - ferit (song pha) |
|||||||||||
X2CrMnNiN21-5-1f |
4162-321-01-Ef |
0,040 |
1,00 |
4,0 đến 6,0 |
0,040 |
0,015 |
21,0 đến 22,0 |
0,10 đến 0,80 |
1,35 đến 1,90 |
0,20 đến 0,25 |
Cu: 0,10 đến 0,80 |
X2CrNiN23-4 |
4362-323-04-I |
0,030 |
1,00 |
2,00 |
0,035 |
0,015 |
22,0 đến 24,5 |
0,10 đến 0,60 |
3,5 đến 5,5 |
0,05 đến 0,20 |
Cu: 0,10 đến 0,60 |
X2CrNiMoN22-5-3 |
4462-318-03-1 |
0,030 |
1,00 |
2,00 |
0,035 |
0,015 |
21,0 đến 23,0 |
2,5 đến 3,5 |
4,5 đến 6,5 |
0,10 đến 0,22 |
- |
X2CrNiMoN25-7-4 |
4410-327-50-E |
0,030 |
1,00 |
2,00 |
0,035 |
0,015 |
24,0 đến 26,0 |
3,0 đến 4,5 |
6,0 đến 8,0 |
0,24 đến 0,35 |
- |
X2CrNiMoCoN28-8-5-1f |
4658-327-07-Uf |
0,030 |
0,05 |
1,50 |
0,035 |
0,010 |
26,0 đến 29,0 |
4,0 đến 5,0 |
5,5 đến 9,5 |
0,30 đến 0,50 |
Cu: 1,00 Co: 0,50 đến 2,00 |
Thép ferrit |
|||||||||||
X6Cr17 |
4016-430-00-I |
0,08e |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,030 |
16,0 đến 18,0 |
- |
- |
- |
- |
X7CrS17 |
4004-430-20-I |
0,09 |
1,50 |
1,50 |
0,040 |
≥ 0,15 |
16,0 đến 18,0 |
0,60 |
- |
- |
- |
X3CrNb17 |
4511-430-71-I |
0,05 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,015 |
16,0 đến 18,0 |
- |
- |
- |
No: 12 x C đến 1,00 |
X15CrN26c |
4749-446-99-Ic |
0,20 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,030 |
24,0 đến 28,0 |
- |
1,00 |
0,15 đến 0,25 |
- |
X6CrMo17-1 |
4113-434-00-I |
0,08 |
1,00 |
1,00 |
0,040 |
0,030 |
16,0 đến 18,0 |
0,09 đến 1,40 |
- |
- |
- |
X2CrMoTiS18-2 |
4523-182-35-I |
0,030 |
1,00 |
0,50 |
0,040 |
>0,15 |
17,5 đến 19,0 |
2,00 đến 2,50 |
- |
- |
Ti: 0,30 đến 0,80 (C÷N): 0,040 |
Thép Mactenxit |
|||||||||||
X12Cr13 |
4006-410-00-I |
0,08 đến 0,15 |
1,00 |
1,50 |
0,040 |
0,030 |
11,5 đến 13,5 |
- |
0,75 |
- |
- |
X12CrS13 |
4005-416-00-I |
0,08 đến 0,15 |
1,00 |
1,50 |
0,040 |
≥ 0,15 |
12,0 đến 14,0 |
0,60 |
- |
- |
- |
X20Cr13 |
4021-420-00-I |
0,16 đến 0,25 |
1,00 |
1,50 |
0,040 |
0,030 |
12,0 đến 14,0 |
- |
- |
- |
- |
X30Cr13 |
4028-420-00-I |
0,26 đến 0,35 |
1,00 |
1,50 |
0,040 |
0,030 |
12,0 đến 14,0 |
- |
- |
- |
- |
X17CrNi16-2 |
4057-431-00-X |
0,12 đến 0,22 |
1,00 |
1,50 |
0,040 |
0,030 |
15,0 đến 17,0 |
- |
1,50 đến 2,50 |
- |
- |
X14CrS17 |
4019-430-20-I |
0,10 đến 0,17 |
1,00 |
1,50 |
0,040 |
≥ 0,15 |
16,0 đến 18,0 |
0,60 |
- |
- |
- |
Thép hóa bền tiết pha |
|||||||||||
X5CrNiCuNb16-4 |
4542-174-00-l |
0,07 |
1,00 |
1,50 |
0,040 |
0,030 b |
15,0 đến 17,0 |
0,60 |
3,0 đến 5,0 |
- |
Cu: 3,0 đến 5,0 Nb: 5 x C đến 0,45 |
X7CrNiAI17-7 |
4568-177-00-l |
0,09 |
0,70 |
1,00 |
0,040 |
0,015 |
16,0 đến 18,0 |
- |
6,5 đến 7,8 |
- |
Al: 0,70 đến 1,50 |
CHÚ THÍCH 1: Không được tự ý bổ sung vào thép các nguyên tố không được liệt kê trong bảng này mà không có sự thỏa thuận của khách hàng trừ các nguyên tố cho hoàn thiện mẻ nấu. Phải có mọi biện pháp đề phòng tránh đưa vào thép các nguyên tố từ các phế liệu và các vật liệu khác dùng trong sản xuất có thể làm suy giảm cơ tính và tính thích hợp của thép CHÚ THÍCH 2: có thể sử dụng tất cả các mác thép quy định trong TCVN 10356 cho sản xuất dây thép thông dụng, có tích phải được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng a Các giá trị lớn nhất từ khi có chỉ định khác b Khi vì lý do đặc biệt (ví dụ: khả năng gia công nóng hoặc độ từ thẩm thấp) cần giảm tới mức tối thiểu hàm lượng ferit, thành phần theo khối lượng lớn nhất của niken có thể tăng lên với số lượng sau: 0,50% đối với các thép X2CrNi18-9, X5CrNi18-10, X2CrNi19-11, X5CrNiMo17-12-2, X3CrNiMo17-12-3 và X2CrNiMoN18-12-4 1,00% đối với các thép X6CrNiTi18-10, X2CrNi19-11, X5CrNiMo17-12-2, X3CrNiMo17-12-3 và X2CrNiMoN18-12-4; 1,50% đối với các thép X2CrNiMo17.12.2 và X2CrNiMo17.12.3 c Phù hợp với TCVN 8997 (ISO 4955) d Có thể bổ sung Nb đến 0,15% e Đối với một số ứng dụng, ví dụ, dây thép có tính hàn hoặc dây thép có độ bền cao, có thể thỏa thuận về lượng cacbon lớn nhất 0,12% f Mác thép được cấp bằng sáng chế |
Bảng 2 - Sai lệch cho phép giữa các giá trị phân tích sản phẩm và các giá trị giới hạn cho trong Bảng 1 đối với phân tích mẻ nấu
Nguyên tố
Các giới hạn quy định, phân tích mẻ nấu % (thành phần theo khối lượng)
Sai lệch cho phép % (thành phần theo khối lượng)
Cacbon
≤ 0,030
+ 0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,20
± 0,01
> 0,20
≤ 0,60
± 0,02
> 0,60
≤ 1,20
± 0,03
Silic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 1,00
+ 0,05
> 1,00
≤ 3,00
± 0,10
> 3,00
≤ 6,00
± 0,15
Mangan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 1,00
+ 0,03
> 1,00
≤ 2,00
± 0,04
> 2,00
≤ 15,0
± 0,10
Phốt pho
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,045
+ 0,005
> 0,045
0,070
± 0,010
Lưu huỳnh
≤ 0,015
+ 0,003
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,030
± 0,005
≥ 0,10
≤ 0,50
± 0,02
Crôm
≥ 10,5
≤ 15,0
± 0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 20,0
± 0,20
> 20,0
≤ 35,0
± 0,25
Molipden
≤ 0,60
+ 0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 1,75
± 0,05
> 1,75
≤ 8,0
± 0,10
Niken
≤ 1,00
+ 0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 5,0
± 0,07
> 5,00
≤ 10,0
± 0,10
> 10,0
≤ 20,0
± 0,15
> 20,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,20
Nitơ
≤ 0,10
+ 0,01
≥ 0,10
≤ 0,60
± 0,02
Nhôm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,30
± 0,05
> 0,30
≤ 1,50
± 0,10
Bo
≤ 0,010
+ 0,0005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 1,00
+ 0,04
>1,0
≤ 5,0
± 0,10
Niobi
≤ 1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Titan
≤ 1,00
+ 0,05
> 1,0
≤ 3,0
± 0,07
Vonfram
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,05
Vanadi
≤ 0,50
+ 0,03
a ± có nghĩa là trong một mẻ nấu, sai lệch có thể xảy ra vượt quá giá trị giới hạn trên hoặc thấp hơn giá trị giới hạn dưới của phạm quy quy định trong Bảng 1 nhưng không xảy ra cả hai tại cùng một thời gian.
Bảng 3 - Cơ tính của dây thép tròn ở nhiệt độ phòng cho các mác thép ở trạng thái ủ dung dịch (+AT) hoặc ủ (+A)
Tên thép
Số hiệu ISO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rm
max
MPa
Độ giãn dàica min %
Thép austenit (+AT)
Tất cả các thép austenit trừ X3CrNiCu 18-9-4 và X8CrCuN17-8-3
0,05 < 5 ≤ 0,10
1 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10 < d ≤ 0,20
1 070
20
0,20 < d ≤ 0,50
1 020
30
0,50 < d ≤ 1,00
970
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
920
30
3,00 < d ≤ 5,00
870
35
5,00 < d ≤ 16,00
820
35
X3CrNiCu 18-9-4 và X8CrCuN 17-8-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50 < d ≤ 1,00
850
30
4567-304-30-I
1,00 < d ≤ 3,00
820
30
4597-204-76-I
3,00 < d ≤ 5,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
5,00 < d ≤ 16,00
750
35
Thép austenit-ferit (song pha) (+AT)
Tất cả các thép austenit ferit trừ X2CrNiMoCoN28-8-5-1
0,50 < d ≤ 1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
1,00 < d ≤ 3,00
1 000
20
3,00 < d ≤ 5,00
950
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,00 < d ≤ 16,00
900
25
X2CrNiMoCoN28-8-5-1
4658-327-07-U
0,50 < d ≤ 1,00
1 150
25
1,00 < d ≤ 3,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
3,00 < d ≤ 5,00
1 050
25
5,00 < d ≤ 16,00
1 000
25
Thép ferit (+A)
Tất cả các thép ferit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50 < d ≤ 1,00
850
15
1,00 < d ≤ 3,00
800
15
3 00 < d ≤ 5,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
5,00 < d ≤ 16,00
740
20
Thép ferit mactenxit (+A)
X12Cr13
X12CrS13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4005-416-00-l
0 50 < d ≤ 1,00
950
10
1,00 < d ≤ 3,00
900
10
3,00 < d ≤ 5,00
840
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,00 < d ≤ 16,00
800
15
X20Cr13
X30Cr13
X17CrNi16-2
X14CrS17
4021-420-00-I
0,50 < d ≤ 1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
4028-420-00-I
1,00 < d ≤ 3,00
950
10
4057-431-00-X
3,00 < d ≤ 5,00
920
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,00 < d ≤ 16,00
850
15
Thép hóa bền tiết pha
X5CrNiCuNb16-4
4542-174-00-1
850
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4568-177-00-1
a có tính của dây thép không tròn được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng
b có thể quy định các cỡ khác theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng tại thời điểm đạt hàng
c không cán tính lớp vỏ
d đối với d < 4mm chiều dài đo phải là 100mm và đối với d ≥ 4mm, chiều dài đo phải là 5 x d
* 1 MPa = 1 N/mm2
Bảng 4 - Mức giới hạn bền kéo và phạm vi giới hạn bền kéo tương ứng
Loại thép
Mức giới hạn bền kéo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép austenit
+C600
600 đến 800
+C700
700 đến 900
+C800
800 đến 1 000
+C900
900 đến 1 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000 đến 1 250
+C1 100
1 100 đến 1 350
+C1 200
1 200 đến 1 450
+C1 400
1 400 đến 1 650
+C1 600
1 600 đến 1 900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 800 đến 2 100
+C2 000
2 000 đến 2 300
Thép austenit-ferit (song pha)
+C700
700 đến 900
+C800
800 đến 1 000
+C1 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+C1 200
1 200 đến 1 450
+C1 400
1 400 đến 1 650
+C1 600
1 600 đến 1 900
+C1 800
1 800 đến 2 100
+C2 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép ferit và mactenxit
+C500
500 đến 700
+C600
600 đến 800
+C700
700 đến 900
+C800
800 đến 1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900 đến 1 100
+C1 000
1 000 đến 1 250
Thép hóa bền tiết pha
a
a
a không có liên quan
b 1 MPa = 1N/mm2
Bảng 5 - Dung sai kích thước cho dây thép tròn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính d
Dung sai bình thường (N)
Dung sai hạn chế (R)
Dây trong cuộn
Dây cắt thành đoạn
Dây trong cuộn
Dây cắt thành đoạn
Dung sai âm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai âm
Dung sai âm
Dung sai dương
0,050 < d ≤ 0,070
± 0,003
0,003
-
± 0,002
0,002
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,070 < d ≤ 0,10
± 0,004
0,004
-
± 0,003
0,003
-
0,10 < d ≤ 0,16
± 0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
± 0,004
0,004
-
0,16 < d ≤ 0,25
± 0,006
0,006
0,008
± 0,004
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,006
0,25 < d ≤ 0,40
± 0,008
0,008
0,010
± 0,006
0,006
0,010
0,40 < d ≤ 0,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,010
0,015
± 0,008
0,008
0,010
0,60 < d ≤ 0,70
± 0,010
0,010
0,015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,008
0,015
0,70 < d ≤ 0,80
± 0,015
0,015
0,020
± 0,010
0,010
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,015
0,015
0,025
± 0,010
0,010
0,020
1,00 < d ≤ 1,20
± 0,020
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,015
0,015
0,025
1,20 < d ≤ 1,60
± 0,030
0,020
0,035
± 0,015
0,015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,60 < d < 1,70
± 0,030
0,030
0,040
± 0,015
0,015
0,030
1,70 < d ≤ 2,40
± 0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,050
± 0,015
0,015
0,035
2,40 < d ≤ 2,80
± 0,030
0,030
0,060
± 0,015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,040
2,80 < d ≤ 3,50
± 0,040
0,040
0,070
± 0,020
0,020
0,050
3,50 < d ≤ 4,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,040
0,080
± 0,020
0,020
0,060
4,50 < d ≤ 5,00
± 0,040
0,040
0,090
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
0,070
5,00 < d ≤ 5,50
± 0,050
0,050
0,100
± 0,025
0,025
0,080
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,050
0,050
0,110
± 0,025
0,025
0,090
6,35 < d ≤ 6,50
± 0,050
0,050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,030
0,030
0,090
6,50 < d ≤ 7,50
± 0,050
0,050
0,120
± 0,030
0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,50 < d ≤ 9,00
± 0,050
0,050
0,130
± 0,030
0,030
0,110
9,00 < d ≤ 11,00
± 0,060
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,150
± 0,035
0,035
0,130
11,00 < d ≤ 12,00
± 0,060
0,060
0,180
± 0,035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,150
12,00 < d ≤ 16,00
± 0,070
0,070
0,200
± 0,040
0,040
0,170
Bảng 6 - Phép thử được thực hiện, đơn vị thử và mức độ thử trong thử nghiệm riêng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị thử
Sản phẩm trên một đơn vị thử
Số phôi mẫu thử trên một sản phẩm
Số mẫu thử trên một sản phẩm
Phân tích hóa học
Mẻ nấu
Phân tích mẻ nấu do nhà sản xuấta đưa ra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lô b
10 % c
1
1
a phân tích sản phẩm có thể được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng: phải quy định mức độ thử tại cùng một thời điểm
b Mỗi lô gồm có các sản phẩm từ cùng một mẻ nấu các sản phẩm phải được nhiệt luyện theo cùng một chu trình trong cùng một lò. Trong trường hợp lò liên tục hoặc trong quá trình ủ, một mẻ là lò được nhiệt luyện không có thời gian ngừng với các thông số của quá trình như nhau. Hình dạng và kích thước các mặt cắt ngang của các sản phẩm trong một mẻ có thể khác nhau với điều kiện là tỷ số giữa các diện tích lớn nhất và nhỏ nhất phải bằng hoặc nhỏ hơn ba.
c 10% của các đơn vị thử trong lô sản xuất, tối thiểu là hai nhưng không lớn hơn 10 cuộn
THIẾU TRANG
Bảng A.1 - (Tiếp theo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu ISO
Tên theo ISO
Dòng
ASTM A959/ UNSb
EN10088-1:2005 số hiệu c
JIS d
GB/T20878 ISC e
l/N/Wf
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l/N/Wf
l/N/Wf
l/N/Wf
4435-316-91-l
X2CrNi-Mo18-14-3
AM35A
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4435
N
SUS316L
W
S31603
W
4434-317-53-I
X2CrNiMo-N18-12-4
AM34B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W
1.4434
N
SUS317LN
W
S31753
W
4547-312-54-I
X1CrNiMo-CuN20-18-7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S31254
W
1.4547
N
SUS312L
W
S31252
N
4466-310-50-E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AM94A
S31050
W
1.4466
I
-
-
S31053
W
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4539-089-04-I
X1NiCrMo-Cu25-20-5
AN50A
N08904
W
1.4539
N
SUS890L
W
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
4529-089-26-I
X1NiCrMo-CuN25-20-7
AN52A
N08926
W
1.4529
N
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
4876-088-00-I
X8NiCrAITi32-21
AN53L
N08800
W
1.4876
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W
-
-
4563-080-28-I
X1NiCrMo-Cu31-27-4
AN62A
N08028
W
1.4563
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
d) Thép austenit - ferit (song pha)
4162-321-01-E
X2CrMnNiN21-5-1
DP27F
S32101
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4162
I
-
-
-
-
4362-323-04-I
X2CrNiN23-4
DP27B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W
1.4362
I
-
-
S23043
W
4462-318-03-I
X2CrNiMoN22-5-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S32205
N
1.4462
I
SUS329J3L
W
S22053
N
4410-327-50-E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DM36A
S32750
W
1.4410
I
-
-
S25073
W
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X2CrNiMo-CoN28-8-5-1
DM42A
S32707
I
1.4658
I
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Thép ferrit
4016-430-00-l
X6Cr17
FP17I
S43000
W
1.4016
I
SUS430
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S11710
W
4004-430-20-I
X7CrS17
FP17L
S43020
W
(1.4004)
I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W
S11717
W
4511-430-71-I
X3CrNb17
FP17G
-
-
1.4511
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SUS430LX
W
-
-
4749-446-00-I
X15CrN26
FP26R
S44600
W
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W
SUH446
W
S12550
W
4113-434-00-I
X6CrMo17-1
FM18I
S43400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4113
N
SUS434
W
S11790
W
4523-182-35-I
X2CrMoTiS18-2
FM20C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W
1.4523
I
-
-
-
-
f) Thép Mactenxit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X12Cr13
MP13B
S41000
W
1.4006
I
SUS410
W
S41010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4005-416-00-I
X12CrS13
MP13C
S41600
W
1.4005
N
SUS416
W
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
4021-420-00-l
X20Cr13
MP13I
S42000
W
1.4021
I
SUS420J1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S42020
N
4028-420-00-I
X30Cr13
MP13M
S42000
W
1.4028
I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W
S42030
N
4057-431-00-X
X17CrNi16-2
MP16G
S43100
W
1.4057
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SUS431
W
S43120
I
4019-430-20-I
X14CrS17
MP17F
S43020
W
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
-
-
S11717
W
g) Thép hóa bền tiết pha
4542-174-00-l
X5CrNiCuNb16-4
PP20I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W
1.4542
N
SUS630
W
S51740
W
4568-177- 00 I
X7CrNiAI17-7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S17700
N
1.4568
N
SUS631
W
S51770
N
CHÚ THÍCH: Các loại thép cho trong bảng này có thể so sánh được với các loại thép cho trong Bảng 1. Tuy nhiên, để so sánh các loại tương tự cần kiểm tra mỗi nguyên tố trước khi thay thế.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Thép Hoa Kỳ được liệt kê trong ASTM A959 và trong VNS; nếu số hiệu thép được cho trong dấu ngoặc thi thép này chỉ có một số hiệu UNS.
c Thép châu Âu được liệt kê trong EN 10088-1:2005 và trong “Stahl-Eisen.Liste"; nếu có số hiệu thép được cho trong ngoặc thì thép này chì được liệt kê trong “Stahl-Eisen.Liste”
d Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản
e Thép Trung Quốc có số hiệu ISO được liệt kê trong GB/T20878
f. I = thép giống như loại thép ISO, N= loại thép có sự phù hợp gần hơn về thành phần nhưng không giống nhau; W = phù hợp hoàn toàn
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 8996 (ISO 4954), Thép chồn nguội và kéo vuốt nguội
[2] TCVN 6367-1 (ISO 6931-1), Thép không gỉ làm lò xo - Phần 1: Dây.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12109-3:2018 (ISO 16143-3:2014) về Thép không gỉ thông dụng - Phần 3: Thép dây
Số hiệu: | TCVN12109-3:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12109-3:2018 (ISO 16143-3:2014) về Thép không gỉ thông dụng - Phần 3: Thép dây
Chưa có Video