Điều kiện |
Dạng sản phẩm |
Độ sâu cho phép của các điểm giai đoạn a |
% lớn nhất của khối lượng cung cấp vượt quá độ sâu cho phép của các điểm gián đoạn |
1U, 1C, 1E, 1D |
Thép hình |
Sẽ được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng trên cơ sở của TCVN 10349 (ISO 20723). |
|
1U, 1C, 1E, 1D |
Thép thanh và thép thanh que tròn |
Trừ khi có quy định khác tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng, TCVN 8992 (ISO 9443), cấp 1, za2 |
|
1Xb |
Thép thanh tròn |
- lớn nhất 0,2 mm đối với d ≤ 20 mm - lớn nhất 0,01 d đối với 20 mm < d ≤ 75 mm - lớn nhất 0,75 mm đối với d > 75 mm |
1 % |
Thép thanh sáu cạnh |
- lớn nhất 0,3 mm đối với d ≤ 15 mm - lớn nhất 0,02 d đối với 15 mm < d ≤ 63 mm |
2 % |
|
Các thanh khác |
- lớn nhất 0,3 mm đối với d ≤ 15 mm - lớn nhất 0,12 d đối với 15 mm < d ≤ 63 mm |
4 % |
|
1G |
Thép thanh tròn |
Về mặt kỹ thuật, không có khuyết tật do chế tạo |
0,2 % |
a Độ sâu của các điểm gián đoạn hiểu là khoảng các được đo vuông góc với bề mặt giữa đáy của các điểm gián đoạn và bề mặt này. b Tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng, có thể thỏa thuận là sản phẩm phải được cung cấp không có khuyết tật về mặt kỹ thuật do chế tạo. Trong trường hợp này cũng phải thỏa thuận về % lớn nhất của khối lượng cung cấp vượt quá độ sâu cho phép của các điểm gián đoạn. |
Để biết thêm thông tin, xem Bảng 4.
7.7 Chất lượng bên trong
Về chất lượng bên trong, khi thích hợp, bất cứ các yêu cầu nào cùng với các điều kiện cho kiểm tra chúng có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
7.8 Kích thước, dung sai kích thước và hình dạng
Các kích thước, dung sai kích thước và hình dạng sẽ được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng, trong chừng mực có thể thực hiện được cần tham chiếu các tiêu chuẩn kích thước đã liệt kê trong Phụ lục C.
8 Kiểm tra, thử nghiệm và sự phù hợp của sản phẩm
8.1 Quy định chung
Nhà sản xuất phải thực hiện kiểm tra quá trình sản xuất một cách thích hợp, kiểm tra và thử nghiệm sản phẩm để bảo đảm rằng sản phẩm cung cấp tuân theo các yêu cầu của đơn đặt hàng.
Yêu cầu này bao gồm:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cường độ thích hợp cho kiểm tra bằng mắt chất lượng bề mặt của các sản phẩm;
- Tần suất thích hợp và loại thử nghiệm để bảo đảm rằng đã cung cấp đúng loại (mác thép).
Tính chất và tần suất của các kiểm tra, kiểm tra bằng mắt và thử nghiệm này do nhà sản xuất xác định, dựa trên mức độ nhất quán đã được xác định bởi sự vận hành hệ thống chất lượng của nhà sản xuất. Nếu xét về hệ thống quản lý chất lượng, các kiểm tra bằng các thử nghiệm riêng cho các yêu cầu này là không cần thiết trừ khi có sự thỏa thuận khác.
8.2 Quy trình kiểm tra và thử nghiệm, loại tài liệu kiểm tra
8.2.1 Các sản phẩm tuân theo tiêu chuẩn này phải được đặt hàng và cung cấp cùng với một trong các tài liệu kiểm tra như đã quy định trong TCVN 11236 (ISO 10474). Loại tài liệu phải được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu đặt hàng và đặt hàng. Nếu đơn đặt hàng không chứa bất cứ yêu cầu kỹ thuật nào thuộc loại này thì phải cung cấp báo cáo thử 2.2 như đã quy định trong TCVN 11236 (ISO 10474).
8.2.2 Nếu theo thỏa thuận đã đưa ra tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng là cung cấp báo cáo thử thì báo cáo thử phải bao hàm:
a) Công bố rằng vật liệu tuân theo các yêu cầu của đơn đặt hàng và
b) Các kết quả của phân tích mẻ nấu cho tất cả các nguyên tố quy định cho các loại thép được cung cấp.
8.2.3 Nếu theo thỏa thuận trong đơn đặt hàng cần cung cấp chứng chỉ kiểm tra 3.1 hoặc 3.2 như đã quy định trong TCVN 11236 (ISO 10474) thì phải thực hiện các kiểm tra và thử nghiệm riêng mô tả trong 8.3 và các kết quả kiểm tra và thử phải được chứng nhận trong tài liệu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Các kết quả của các phép thử bắt buộc đã đánh dấu bằng chữ “m” trong cột thứ hai của Bảng 15 và
b) Các kết quả của bất cứ các phép thử hoặc kiểm tra tùy chọn nào được thỏa thuận khi đặt hàng đã đánh dấu bằng chữ “o” trong cột thứ hai của Bảng 15.
8.3 Kiểm tra và thử nghiệm riêng
8.3.1 Mức độ thử nghiệm
Các phép thử bắt buộc (m) hoặc theo thỏa thuận (o) được thực hiện, thành phần và cỡ kích thước của các đơn vị thử, số lượng sản phẩm mẫu, phôi mẫu thử và mẫu thử phải lấy được cho trong Bảng 15.
8.3.2 Lựa chọn và chuẩn bị các phôi mẫu thử và mẫu thử
8.3.2.1 Các điều kiện chung cho lựa chọn và chuẩn bị các phôi mẫu thử và mẫu thử phải phù hợp với TCVN 4398 (ISO 377) và TCVN 1811 (ISO 14284).
8.3.2.2 Phải lấy các phôi mẫu thử kéo phù hợp với các Hình 1 đến Hình 3.
Phải lấy các phôi mẫu thử từ các sản phẩm trong điều kiện như được cung cấp. Nếu có thỏa thuận, các phôi mẫu thử từ các thép thanh có thể được lấy trước khi nắn thẳng. Đối với các mác thép matenxit và thép hóa bền tiết pha được cung cấp ở trạng thái ủ, nhà sản xuất cần tiến hành phép thử để chứng minh khả năng có thể xử lý nhiệt thêm tới một trong các trạng thái xử lý quy định trên một phôi mẫu thử lấy từ sản phẩm trong điều kiện như được cung cấp và được xử lý thêm phù hợp với lộ trình sản xuất đã liệt kê. Trừ khi có quy định trong đơn đặt hàng, trạng thái xử lý cuối cùng và các chi tiết cho các trạng thái xử lý thêm này theo lựa chọn của nhà sản xuất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4 Phương pháp thử
8.4.1 Trừ khi có thỏa thuận khác khi đặt hàng, việc lựa chọn phương pháp phân tích vật lý hoặc hóa học cho phân tích sản phẩm là do nhà sản xuất quyết định. Trong trường hợp có sự tranh chấp, phải thực hiện sự phân tích với phòng thí nghiệm đã được cả hai bên chấp nhận. Trong các trường hợp này, phương pháp phân tích chuẩn phải được thỏa thuận, khi có thể thực hiện được, với sự tham chiếu ISO/TR 9769.
8.4.2 Phép thử kéo phải được thực hiện phù hợp với TCVN 197-1:2014 (ISO 6892-1:2009) và phải được thực hiện trong các điều kiện có kiểm soát phù hợp với Điều 5 của TCVN 197-1:2014 (ISO 6892-1:2009).
Trừ khi có thỏa thuận khác, phải xác định giới hạn bền kéo và độ giãn dài sau đứt, và ngoài ra đối với các thép austenit ferit, matenxit, thép hóa bền tiết pha, thép austenit dễ gia công và thép austenit ferit phải xác định giới hạn chảy 0,2 %, và đối với các thép austenit phải xác định giới hạn chảy 0,2 % và 1 %.
Đối với các thép thanh được chế tạo từ các mác thép được lưu hóa lại, có thể thỏa thuận về xác định độ cứng để thay thế.
Nếu phép thử kéo ở nhiệt độ nâng cao đã được đặt hàng thì phải thực hiện phép thử này phù hợp với ISO 6892-2. Nếu cần kiểm tra giới hạn chảy, phải xác định giới hạn chảy 0,2 % cho thép ferit, thép matenxit, thép hóa bền tiết pha và thép austenit ferit. Trong trường hợp thép austenit, phải xác định giới hạn chảy 0,2 % và 1 %.
8.4.3 Nếu phép thử va đập đã được đặt hàng thì phải thực hiện phép thử này phù hợp với TCVN 312-1 (ISO 148-1) trên các mẫu thử có rãnh V và búa 2 mm. Giá trị trung bình thu được từ ba mẫu thử được xem là kết quả thử (cũng xem TCVN 4399 (ISO 404)).
8.4.4 Phải thực hiện phép thử độ cứng Brinell phù hợp với TCVN 256-1 (ISO 6506-1).
8.4.5 Phải thử độ bền chịu ăn mòn tinh giới hạt phù hợp với ISO 3651-2, trừ khi có thỏa thuận khác.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.5 Thử lại
Xem TCVN 4399 (ISO 404).
9.1 Các sản phẩm phải được ghi nhãn với nhãn hiệu hoặc biểu tượng của nhà sản xuất và tên thép hoặc số hiệu của thép. Sản phẩm cũng phải được ghi nhãn với số liệu, chiều dày hoặc kích thước cũng như số liệu nhận biết có liên quan đến một chứng chỉ kiểm tra thích hợp.
9.2 Trừ khi có thỏa thuận khác, phương pháp ghi nhãn và vật liệu ghi nhãn phải do nhà sản xuất lựa chọn. Chất lượng ghi nhãn phải đảm bảo cho nhãn có độ bền lâu ít nhất là một năm, có thể chịu được sự xử lý bình thường bằng tay và có thể được bảo quản trong kho không được sưởi ấm, có mái che. Độ bền chịu ăn mòn của sản phẩm không được suy giảm do ghi nhãn.
9.3 Mỗi đơn vị sản phẩm phải được ghi nhãn như sau:
- Đối với các bán thành phẩm, thép thanh và thép hình, nhãn được gắn vào bó sản phẩm hoặc theo thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng có thể ghi nhãn bằng lăn mực, nhãn có chất bám dính, ăn mòn điện phân, dập nhãn;
- Đối với các thép thanh que, nhãn được gắn vào cuộn sản phẩm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu của thép
% (thành phần theo khối lượng) a
Tên
Số hiệu ISO
C
Si
Mn
P
S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mo
Ni
N
Khác
Thép austenit
X10CrNi18-8
4310-301-00-I
0,05 đến 0,15
2,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,045
0,030
16,0 đến 19,0
0,08
6,0 đến 9,5
0,10
-
X2CrNi18-9
4307-304-03-I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
2,00
0,045
0,030
17,5 đến 19,5
-
8,0 đến 10,0b
0,10
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4305-303-00-I
0,12
1,00
2,00
0,060
≥0,15
17,0 đến 19,0
-
8,0 đến 10,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cu: c
X2CrNiN18-9
4311-304-53-I
0,030
1,00
2,00
0,045
0,030
17,5 đến 19,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,0 đến 10,0
0,12 đến 0,22
-
X3CrNiCu18-9-4
4567-304-30-I
0,04
1,00
2,00
0,045
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,0 đến 19,0
-
8,0 đến 10,5
0,10
Cu: 3,0 đến 4,0
X6CrNiCuS18-9-2
4570-303-31-I
0,08
1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,045
≥ 0,15
17,0 đến 19,0
0,06
8,0 đến 10,0
0,10
Cu:1,40 đến 1,80
X5CrNiN 19-9
4315-304-51-I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
2,50
0,045
0,030
18,0 đến 20,0
-
7,0 đến 10,5
0,10 đến 0,30
-d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4301-304-00-I
0,07
1,00
2,00
0,045
0,030
17,5 đến 19,5
-
8,0 đến 10,5b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
X6CrNiTi18-10
4541-321-00-I
0,08
1,00
2,00
0,045
0,030
17,0 đến 19,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,0 đến 12,0b
-
Ti: 5xC đến 0,70
X6CrNiNb18-10
4550-347-00-I
0,08
1,00
2,00
0,045
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,0 đến 19,0
-
9,0 đến 12,0b
-
Nb: 10xC đến 1,00
X2CrNi19-11
4306-304-03-I
0,030
1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,045
0,030
18,0 đến 20,0
-
10,0 đến 12,0b
0,10
-
X6CrNi18-12
4303-305-00-I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
2,00
0,045
0,030
17,0 đến 19,0
-
10,5 đến 13,0
0,10
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4597-204-76-I
0,10
2,00
6,5 đến 9,0
0,040
0,030
15,0 đến 18,0
1,00
3,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cu: 2,00 đến 3,5
X3CrMnNiCu15-8-5-3g
4615-201-75-Eg
0,030
1,00
7,0 đến 9,0
0,040
0,010
14,0 đến 16,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5 đến 6,0
0,02 đến 0,06
Cu: 2,0 đến 4,0
X12CrMnNiN18-9-5
4373-202-00-I
0,15
1,00
7,5 đến 10,0
0,060
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,5 đến 19,0
-
4,0 đến 6,0
0,15 đến 0,30
-
X11CrNiMnN19-8-6
4369-202-91-I
0,07 đến 0,15
0,05 đến 1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,015
17,5 đến 19,5
-
6,5 đến 8,5
0,20 đến 0,30
-
X1CrNi25-21
4335-310-02-I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
2,00
0,025
0,010
24,0 đến 26,5
0,02
20,0 đến 22,0
0,10
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X2CrNiMo17-12-2
4404-316-03-l
0,030
1,00
2,00
0,045
0,030
16,5 đến 18,5
2,00 đến 3,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
-
X5CrNiMo17-12-2
4401-316-00-l
0,07
1,00
2,00
0,045
0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,00 đến 3,00
10,0 đến 13,0b
0,10
-
X6CrNiMoTi17-12-2
4571-316-35-l
0,08
1,00
2,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
16,5 đến 18,5
2,00 đến 2,50
10,5 đến 13,5b
-
Ti: 5 x C đến 0,70
X2CrNiMo17-12-3
4432-316-03-l
0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,00
0,045
0,030
16,5 đến 18,5
2,50 đến 3,00
10,5 đến 13,0b
0,10
-
X3CrNiMo17-12-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
1,00
2,00
0,045
0,030
16,5 đến 18,5
2,50 đến 3,00
10,5 đến 13,0b
0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X2CrNiMoN17-12-3
4429-316-53-l
0,030
1,00
2,00
0,045
0,030
16,5 đến 18,5
2,50 đến 3,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,12 đến 0,22
-
X2CrNiMo18-14-3
4435-316-91-l
0,030
1,00
2,00
0,045
0,015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,50 đến 3,00
12,5 đến 15,0
0,10
-
X2CrNiMoN18-12-4
4434-317-53-l
0,030
1,00
2,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
16,5 đến 19,5
3,0 đến 4,0
10,5 đến 14,0b
0,10 đến 0,20
-
X2CrNiMoN17-13-5
4439-317-26-E
0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,00
0,045
0,015
16,5 đến 18,5
4,0 đến 5,0
12,5 đến 14,5
0,12 đến 0,22
-
X1CrNiMoCuN20-18-7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
0,70
1,00
0,035
0,015
19,5 đến 20,5
6,0 đến 7,0
17,5 đến 18,5
0,18 đến 0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X1CrNiMoN25-22-2
4466-310-50-E
0,020
0,70
2,00
0,025
0,010
24,0 đến 26,0
2,00 đến 2,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10 đến 0,16
-
X1CrNiMoCuNW24-22-6
4659-312-66-l
0,020
0,70
2,0 đến 4,0
0,030
0,010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,5 đến 6,5
21,0 đến 23,0
0,35 đến 0,50
Cu: 1,00 đến 2,00 W: 1,50 đến 2,50
X2CrNiMnMoN25-18-6-5
4565-345-65-I
0,030
1,00
5,0 đến 7,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015
24,0 đến 26,0
4,0 đến 5,0
16,0 đến 19,0
0,30 đến 0,60
Nb: 0,15
Thép austenit có các nguyên tố hợp kim hóa chính Ni/Co
X1NiCrMoCu25-20-5
4539-089-04-I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75
2,00
0,035
0,015
19,0 đến 22,0
4,0 đến 5,0
23,5 đến 26,0
0,15
Cu: 1,20 đến 2,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4529-089-26-I
0,020
0,75
2,00
0,035
0,015
19,0 đến 21,0
6,0 đến 7,0
24,0 đến 26,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cu: 0,50 đến 1,50
X1NiCrMoCu31-27-4
4563-080-28-I
0,020
0,70
2,00
0,030
0,010
26,0 đến 28,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,0 đến 32,0
0,10
Cu: 0,70 đến 1,50
Thép austenit - ferit (song pha)
X2CrNiN22-2g
4062-322-02-Ug
0,030
1,00
2,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,010
21,5 đến 24,0
0,45
1,00 đến 2,90
0,16 đến 0,28
-
X2CrMnNiN21-5-1g
4162-321-01-Eg
0,040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0 đến 6,0
0,040
0,015
21,0 đến 22,0
0,10 đến 0,80
1,35 đến 1,90
0,20 đến 0,25
Cu: 0,10 đến 0,80
X2CrNiN23-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
1,00
2,00
0,035
0,015
22,0 đến 24,5
0,10 đến 0,60
3,5 đến 5,5
0,05 đến 0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X2CrNiMoN22-5-3g
4462-318-03-Ig
0,030
1,00
2,00
0,035
0,015
21,0 đến 23,0
2,5 đến 3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10 đến 0,22
-
X2CrNiMnMoCuN24-4-3-2
4662-824-41-Xg
0,030
0,07
2,50 đến 4,0
0,035
0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00 đến 2,00
3,0 đến 4,5
0,20 đến 0,30
Cu: 0,10 đến 0,80
X3CrNiMoN27-5-2
4460-312-00-I
0,050
1,00
2,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015
25,0 đến 28,0
1,30 đến 2,00
4,5 đến 6,5
0,05 đến 0,20
-
X2CrNiMoCuN25-6-3
4507-325-20-I
0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,00
0,035
0,015
24,0 đến 26,0
2,5 đến 4,0
5,0 đến 7,5
0,15 đến 0,30
Cu: 1,00 đến 2,50
X2CrNiMoN25-7-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
1,00
2,00
0,035
0,015
24,0 đến 26,0
3,0 đến 4,5
6,0 đến 8,0
0,24 đến 0,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X2CrNiMoCuWN25-7-4
4501-327-60-l
0,030
1,00
1,00
0,035
0,015
24,0 đến 26,0
3,0 đến 4,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20 đến 0,30
Cu: 0,50 đến 1,00
W: 0,50 đến 1,00
X2CrNiMoCoN28-8-5-1g
4658-327-07-Ug
0,030
0,05
1,50
0,035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,0 đến 29,0
4,0 đến 5,0
5,5 đến 9,5
0,30 đến 0,50
Cu: 1,00
Co: 0,50 đến 2,00
Thép ferrit
X6Cr13
4000-410-08-I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
1,00
0,040
0,030b
11,5 đến 14,0
-
0,75
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4016-430-00-I
0,08e
1,00
1,00
0,040
0,030
16,0 đến 18,0
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
X7CrS17
4004-430-20-I
0,09
1,50
1,50
0,040
≥ 0,15
16,0 đến 18,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
X3CrNb17
4511-430-71-I
0,05
1,00
1,00
0,040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,0 đến 18,0
-
-
-
Nb:12 x C đến 1,00
X2CrTiNb18
4509-439-40-X
0,030
1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,040
0,015
17,5 đến 18,5
-
-
-
Ti:0,10 đến 0,60
Nb: 0,30+3xC đến 1,00
X6CrMo17-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08
1,00
1,00
0,040
0,030
16,0 đến 18,0
0,90 đến 1,40
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X2CrMoTiS18-2
4523-182-35-I
0,030
1,00
0,50
0,040
≥ 0,15
17,5 đến 19,0
2,00 đến 2,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Ti: 0,30 đến 0,80 (C+N): 0,040
Thép Mactenxit
X12Cr13
4006-410-00-I
0,08 đến 0,15
1,00
1,50
0,040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,5 đến 13,5
-
0,75
-
-
X12CrS13
4005-416-00-I
0,08 đến 0,15
1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,040
≥ 0,15
12,0 đến 14,0
0,60
-
-
-
X20Cr13
4021-420-00-I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
1,50
0,040
0,030
12,0 đến 14,0
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4028-420-00-I
0,26 đến 0,35
1,00
1,50
0,040
0,030
12,0 đến 14,0
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
X17CrNi16-2
4057-431-00-X
0,12 đến 0,22
1,00
1,50
0,040
0,030
15,0 đến 17,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,50 đến 2,50
-
-
X14CrS17
4019-430-20-I
0,10 đến 0,17
1,00
1,50
0,040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,0 đến 18,0
0,60
-
-
-
X110Cr17
4023-440-04-I
0,95 đến 1.20
1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,040
0,030
16,0 đến 18,0
0,75
0,60
-
-
X50CrMoV15
4116-420-77-E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
1,00
0,040
0,015
14,0 đến 15,0
0,50 đến 0,80
-
-
V: 0,10 đến 0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4313-415-00-l
0,05
0,70
0,50 đến 1,00
0,040
0,015
12,0 đến 14,0
0,30 đến 1,00
3,5 đến 4,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
X4CrNiMo16-5-1
4418-431 -77-E
0,06
0,70
1,50
0,040
0,015
15,0 đến 17,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0 đến 6,0
≥ 0,020
-
X39CrMo17-1
4122-434-09-l
0,33 đến 0,45
1,00
1,50
0,040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,5 đến 17,5
0,80 đến 1,30
1,00
-
-
Thép hóa bền tiết pha
X5CrNiCuNb16-4
4542-174-00-l
0,07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,50
0,040
0,030
15,0 đến 17,0
0,60
3,0 đến 5,0
-
Cu: 3,0 đến 5,0
Nb: 5 x C đến 0,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4568-177-00-l
0,09
0,70
1,00
0,040
0,015
16,0 đến 18,0
-
6,5 đến 7,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Al: 0.70 đến 1,50
CHÚ THÍCH: Không được tự ý bổ sung vào thép các nguyên tố không được liệt kê trong bảng này mà không có sự thỏa thuận của khách hàng trừ các nguyên tố cho hoàn thiện mẻ nấu. Phải có biện pháp để phòng tránh đưa vào thép các nguyên tố từ các phế liệu khác dùng trong sản xuất có thể làm suy giảm cơ tính và tính thích hợp của thép.
a Các giá trị lớn nhất trừ khi có chỉ định khác.
b Khi vì lý do đặc biệt (ví dụ, khả năng gia công nóng hoặc độ từ thẩm thấp) cần giảm tới mức tối thiểu hàm lượng ferit, thành phần theo khối lượng lớn nhất của niken có thể được tăng lên với số lượng sau:
- 0,50% đối với các thép X2CrNi18-9, X5CrNi18-10 và X6CrNiMoTi17-12-2;
- 1,00% đối với các thép X6CrNiTi18-10, X6CrNiNb18-10, X2CrNi19-11, X5CrNiMo19-12-2, X3CrNiMo17-12-3, X2CrNiMo 17-12-3 và X2CrNiMoN 18-12-4;
- 1,50% đối với các thép X2CrNiMo17-12-2 và X2CrNiMo17-12-3.
c Có thể bổ sung thêm đồng tới 1%. Nếu có bổ sung thì phải được báo cáo trong tài liệu kiểm tra, được cung cấp như một tài liệu đã được đặt hàng.
d Có thể bổ sung thêm Nb tới 0,15%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f Theo thỏa thuận đặc biệt, thép được dự định sử dụng cho gia công biến dạng nguội cũng có thể được đặt hàng với 7,0% tới 8,3% Ni
g Mác thép được cấp bằng sáng chế
Bảng 3 - Sai lệch cho phép giữa các giá trị phân tích sản phẩm và các giá trị giới hạn cho trong Bảng 2 đối với phân tích mẻ nấu
Nguyên tố
Các giới hạn quy định, phân tích mẻ nấu % (thành phần theo khối lượng)
Sai lệch cho phép % (thành phần theo khối lượng)
Cacbon
≤ 0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 0,030
≤ 0,20
± 0,01
> 0,20
≤ 0,60
± 0,02
> 0,60
≤ 1 20
± 0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 1,00
+ 0,05
> 1,00
≤ 3,00
± 0,10
> 3,00
≤ 6 00
± 0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 1,00
+ 0,03
> 1,00
≤ 2 00
± 0,04
> 2,00
≤ 15,0
± 0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,045
+ 0,005
> 0,045
0,700
± 0,010
Lưu huỳnh
≤ 0,015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 0,015
≤ 0,030
± 0,005
≥ 0,10
≤ 0,50
± 0,02
Crôm
≥ 10,5
≤ 15,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 15,0
≤ 20,0
± 0,20
> 20,0
≤ 35,0
± 0,25
Molipden
≤ 0,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 0,60
≤ 1 75
± 0,05
> 1,75
≤ 8,0
± 0,10
Niken
≤ 1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 1,00
≤ 5,0
± 0,07
> 5,00
≤ 10,0
± 0,10
> 10,0
≤ 20,0
± 0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 38,0
± 0,20
Nitơ
≤ 0,10
+ 0,01
≥ 0,10
≤ 0,60
± 0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 0,05
≤ 0,30
± 0,05
≥ 0,30
≤ 1,50
± 0,10
Bo
≤ 0,010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng
≤ 1,00
+ 0,04
≥ 1,0
≤ 5,0
± 0,10
Niobi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,05
Titan
≤ 1,00
+ 0,05
≥ 1,0
≤ 3,0
± 0 07
Vonfram
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 3,00
+ 0,05
Vanađi
≤ 0,50
+ 0,03
a ± có nghĩa là trong một mẻ nấu, sai lệch có thể xảy ra vượt quá giá trị giới hạn trên hoặc thấp hơn giá trị giới hạn dưới của phạm quy quy định trong Bảng 2 nhưng không xảy ra cả hai tại cùng một thời gian.
Bảng 4 - Các loại lộ trình gia công và gia công tinh bề mặt các sản phẩm dài a
Trạng thái
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại lộ trình gia công
Gia công tinh bề mặt
Dạng sản phẩm
Chú thích
Dây thép
Thép thanh thép hình
Bán thành phẩm
Tạo hình nóng
1U
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có phủ vảy (mài lớp vảy nếu cần thiết)
X
X
X
Thích hợp cho các sản phẩm được tạo hình nóng thêm nữa, đối với các bán thành phẩm, có thể quy định mài thêm tất cả các mặt bên
1C
Tạo hình nóng, xử lí nhiệtc, không tẩy gỉ
Có phủ vảy (mài lớp vảy nếu cần thiết)
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Thích hợp cho các sản phẩm được gia công thêm nữa. đối với các bán thành phẩm, có thể quy định mài trên tất cả các mặt bên
1E
Tạo hình nóng, xử lí nhiệtc, tẩy gỉ bằng cơ học
Phần lớn không có vảy (nhưng có thể còn một số đốm đen)
X
X
X
Kiểu tẩy gỉ bằng cơ học, vi dự, mài, gia công bóc vỏ, hoặc phun li do nhà sản xuất quyết định trừ khử có thỏa thuận khác. Thích hợp cho các sản phẩm được gia công thêm nữa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tạo hình nóng, xử lí nhiệtc, ngâm tẩy gỉ
Không có vảy
X
X
-
Dung sai ≥ IT 14 de
1X
Tạo hình nóng, xử lí nhiệtc, gia công thô (tiện thô)
Làm sạch bằng kim loại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
-
Dung sai ≥ IT 12 de
Gia công tinh đặc biệt
1G
Mài không tâm
Gia công tinh theo một kiểu, kiểu và mực độ mài theo thỏa thuận
-
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai ≤ IT 8 de
1P
Đánh bóng
Nhẵn hơn và sáng hơn gia công 1G hoặc 2G, kiểu và mức độ đánh bóng theo thỏa thuận
%
X
-
Có thể quy định nhám bề mặt. Gia công tinh đối với các dung sai nhỏ theo ISO. Thường thu được từ vật liệu trong các gia công tinh 1E, 1D, 1B, 1G hoặc 2H
Dung sai ≤ IT 11 de
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Chữ số thứ nhất, 1 = tạo hình nóng, 2 = gia công nguội.
c Có thể bỏ qua xử lí nhiệt trên các loại thép ferit, austenit và austenit ferit nếu các điều kiện cho tạo hình nóng và làm nguội tiếp sau bảo đảm sao cho có thể đạt được các yêu cầu về cơ tính của sản phẩm và độ bền chịu ăn mòn tinh giới hạt.
d Về thông tin: IT = dung sai quốc tế như đã quy định trong ISO 286-1 và trong các tiêu chuẩn dung sai kích thước khác.
e Dung sai riêng trong phạm vi các giới hạn phải được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
Bảng 5 - Cơ tính ở nhiệt độ phòng cho các thép austenit ở trạng thái ủ dung dịch rắn
(xem Bảng B.1)
Kí hiệu của thép
Chiều dày t hoặc đường kính d
Giới hạn chảy a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ giãn dài sau đứt a
Năng lượng va đập (ISO-V)
Độ bền chịu ăn mòn tinh giới hạtb
Tên
Số liệu ISO
mm
Rp0,2 Mpa nhỏ nhất
Rp1,0 Mpa nhỏ nhất
Rm MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KV2, J nhỏ nhất
Ở điều kiện cung cấp
Ở điều kiện nhạy cảmc
Dọc
Ngang
Dọc
Ngang
Thép austenit
X10CrNi18-8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g
-
-
500 đến 700
-
-
-
-
không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X2CrNi18-9
4307-304-03-I
≤ 160
180
220
480 đến 680
40e
-
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
có
có
160 < t ≤ 250
-
35
-
60
X10CrNiS18-9
4305-303-00-l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
h
500 đến 700
35e
-
-
-
không
không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4311-304-53-I
≤ 160
270
310
500 đến 700
40e
-
100
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
có
160 < t ≤ 250
-
30
-
60
X3CrNiCu18-9-4
4567-304-30-I
g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
450 đến 650
-
-
-
-
có
có
X6CrNiCuS18-9-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 160d
185
220
500 đến 700
35e
-
-
-
không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X5CrNiN19-9
4315-304-51-I
≤ 40
270
310
550 đến 750
40
-
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
có
khôngf
X5CrNi18-10
4301-304-00-l
≤ 160
200
240
510 đến 710
40e
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
-
có
khôngf
160 ≤ t ≤ 250
-
35
-
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4541-321-00-l
≤ 160
200
240
510 đến 710
40e
-
100
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
có
160 < t ≤ 250
-
30
-
60
X6CrNiNb18-10
4550-347-00-l
≤ 160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
240
510 đến 740
40e
-
100
-
có
có
160 < t ≤ 250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
-
60
X2CrNi19-11
4306-304-03-I
≤ 160
180
220
480 đến 680
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
100
-
có
có
160 < t ≤ 250
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
60
X6CrNi18-12
4303-305-00-l
≤ 160
190
225
480 đến 680
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
-
có
khôngf
160 < t ≤ 250
-
35
-
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4597-204-76-I
≤ 160d
270
305
560 đến 760
40e
-
100
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không
X3CrMn-
NiCu15-8-5-3
4615-201-75-E
≤ 160
175
210
400 đến 600
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
có
có
X12CrMnNiN18-9-5
4373-202-00-l
≤ 10d
350
380
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35e
-
-
-
có
không
X11CrNiMnN19-8-6
4369-202-91-I
≤ 15d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
370
750 đến 950
35e
-
-
-
có
không
X1CrNi25-21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g
-
-
470 đến 670
-
-
-
-
có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép austenit có Mo
X2CrNiMo17-12-2
4404-316-03-I
≤ 160
205
245
520 đến 720
40
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
có
có
160 < t ≤ 250
-
30
-
60
X5CrNiMo17-12-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 160
205
245
520 đến 720
40e
-
100
-
có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160 < t ≤ 250
30
60
X6CrNiMoTi17-12-2
4571-316-35-I
≤ 160
205
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
520 đến 720
40e
-
100
-
có
có
160 < t ≤ 250
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
X2CrNiMo17-12-3
4432-316-03-I
≤ 160
205
245
520 đến 720
40e
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
-
có
có
160 < t ≤ 250
-
30
-
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4436-316-00-l
≤ 160
205
245
520 đến 720
40e
-
100
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khôngf
160 < t ≤ 250
-
30
-
60
X2CrNiMoN17-12-3
4429-316-53-I
≤ 160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
580 đến 800
40e
-
100
-
có
có
160 < t ≤ 250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
-
60
X2CrNiMo18-14-3
4435-316-91-I
≤ 160
200
235
500 đến 700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
100
-
có
có
160 < t ≤ 250
-
30
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X2CrNiMoN18-12-4
4434-317-53-I
g
-
-
540 đến 710
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
có
có
X2CrNiMoN17-13-5
4439-317-26-E
≤ 160
280
315
580 đến 800
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
-
có
có
160 < t ≤ 250
-
35
-
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CuN20-18-7
4547-312-54-I
≤ 160
300
340
650 đến 850
35
-
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
có
có
160 < t ≤ 250
-
35
-
60
X1CrNiMoN25-22-2
4466-310-50-E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
290
540 đến 740
35e
-
100
-
có
có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
35
-
60
X1CrNiMo-
CuNW24-22-6
4659-312-66-I
≤ 160d
420
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800 đến 1000
50e
-
90
-
có
có
X1CrNiMo-
CUN24-22-8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 50d
430
470
750 đến 1050
40e
-
100
-
có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X2CrNiMn- MON25-18-6-5
4565-345-65-I
≤ 160d
420
460
800 đến 1000
35e
-
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
có
có
Thép austenit có các nguyên tố hợp kim hóa chính Ni/Co
X1NiCrMoCu25-20-5
4539-089-04-I
< 160
220
260
530 đến 730
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
100
-
có
có
160 < t ≤ 250
-
30
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XINiCrMo-
CUN25-20-7
4529-089-26-I
≤ 160
300
340
650 đến 850
40e
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
có
có
160 < t ≤ 250
-
35
-
60
X1NiCrMoCu31- 27-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 160
220
259
500 đến 750
35
-
100
-
có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160 < t ≤ 250
-
30
-
60
CHÚ THÍCH: 1 Mpa = 1 N/mm2.
a Độ giãn dài và giới hạn chảy không có hiệu lực đối với thép thanh que.
b Khi được thử phù hợp với ISO 3651-2.
c Xem chú thích cho 7.4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e Giá trị độ giãn dài nhỏ nhất có thể giảm xuống tới 20 % đối với các thép hình và thép thanh với chiều dày ≤ 35 mm có biến dạng nguội cuối cùng.
f Xử lí độ nhạy cảm nung 15 min ở 700 °C theo sau là làm nguội trong không khí.
g Chỉ dùng cho thép thanh que.
h Độ cứng HB lớn nhất là 262. Giá trị này có thể được nâng lên 60 đơn vị hoặc giới hạn bền kéo có thể được nâng lên 150 MPa và độ giãn dài nhỏ nhất được giảm tới 10 % đối với các thép hình và thép thanh với chiều dày ≤ 35 mm đã trải qua biến dạng nguội cuối cùng.
Bảng 6 - Cơ tính ở nhiệt độ phòng cho thép austenit-ferit ở trạng thái ủ dung dịch rắn (+AT)
(xem Bảng B.1)
Kí hiệu của thép
Chiều dày t hoặc đường kính d
Độ cứnga HB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn bền kéo Rmb
Đọ giãn dài sau đứt Abc
Năng lượng va đập (ISO-V)
Độ bền chịu ăn mòn tinh giới hạtd
Tên
Số hiệu ISO
mm
Mpa nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% nhỏ nhất
KV2 J nhỏ nhất
Ở điều kiện cung cấp
Ở điều kiện nhạy cảme
X2CrNiN22-2
4062-322-02-U
≤ 160f
290
380
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
40
có
có
X2CrMnNiN21-5-1
4162-321-01-E
≤ 160f
290
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
60
có
có
X2CrNiN23-4
4362-323-04-I
≤ 160f
260
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
100
có
có
X2CrNiMoN22-5-3
4462-318-03-l
≤ 160f
290
450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
100
có
có
X2CrNiMnMo-
CUN24-4-3-2
4662-824-41-X
≤ 160f
290
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
650
25
60
có
có
X3CrNiMoN27-5-2
4460-312-00-l
≤ 160f
260
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
620
20
85
có
có
X2CrNiMo-
CuN25-6-3
4507-325-20-l
≤ 160f
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
700
25
100
có
cỏ
X2CrNiMoN25-7-4
4410-327-50-E
≤ 160f
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
530
730
25
100
có
có
X2CrNi-
MoCuWN25-7-4
4501-327-60-l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
290
530
730
25
100
có
có
X2CrNiMo-
CoN28-8-5-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 5f
300
650
800
25
100
có
có
CHÚ THÍCH: 1 Mpa = 1 N/mm2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Đối với các thép thanh, chỉ áp dụng các giá trị giới hạn bền kéo.
c Theo lựa chọn của nhà sản xuất, cho phép sử dụng các mẫu thử ngang với điều kiện là đáp ứng được các nhu cầu tương tự.
d Khi được thử phù hợp với ISO 3651-2.
e Xem chú thích cho 7.4.
f Đối với các chiều dày lớn hơn, các giá trị phải được thỏa thuận.
Bảng 7 - Cơ tính ở nhiệt độ phòng cho thép ferit ở trạng thái ủ (+A) (xem Bảng B.1)
Kí hiệu của thép
Chiều dày t hoặc đường kính d
Độ cứng a MB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn bền kéoa Rm
Đọ giãn dài sau dứt ab A
Độ bền chịu ăn mòn tinh giới hạtc
Tên
Số hiệu ISO
mm
Mpa nhỏ nhất
Mpa nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ở điều kiện cung cấp
Ở điều kiện hàn
X6Cr-13
4000-410-08-I
25
200
230
400
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không
X6Cr17
4016-430-00-I
75e
200
240
400
20
có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X7CrS17
4004-430-20-I
75d
262
250
430
20
không
không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4511-430-71-I
100d
-
230
420
20
có
có
X2CrTiNb18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
200
200
420
28
có
có
X6CrMo17-1
4113-434-00-I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
440
-
có
không
X2CrMoTiS18-2
4523-182-35-I
100d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
280
430
15
có
không
CHÚ THÍCH: 1 Mpa = 1 N/mm2.
a Các giá trị lớn nhất của MB có thể được nâng lên đến 60 đơn vị hoặc giá trị giới hạn bền kéo lớn nhất có thể được nâng lên đến 150 Mpa và giá trị độ giãn dài nhỏ nhất được giảm xuống tới 10 % đối với các thép hình và thép thanh với chiều dày ≤ 35 mm đã trải qua biến dạng nguội cuối cùng.
b Các mẫu thử dọc.
c Khi được khử phù hợp với ISO 3651-2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e Chỉ dùng cho thép thanh que.
Bảng 8 - Cơ tính ở nhiệt độ phòng cho thép ở trạng thái nhiệt luyện (xem Bảng B.1)
Kí hiệu của thép
Chiều dày t hoặc đường kính d mm
Nhiệt luyệna
Độ cứngb MB
Giới hạn chảy 0,2 % Rp0,2b
Giới hạn bền kéo Rm
Đọ giãn dài sau đứt A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Số hiệu ISO
Mpa nhỏ nhất
Mpa nhỏ nhất
Mpa nhỏ nhất
% nhỏ nhất (dọc)
% nhỏ nhất (ngang)
J nhỏ nhất (dọc)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
+A
223
-
-
730
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
≤ 75c
+QT
-
345
540
-
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
-
X12CrS13
4005-416-00-I
-
+A
262
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
≤ 160c
+QT
-
450
650
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
-
-
-
X20Cr13
4021-420-00-I
-
+A
230
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
900
-
-
-
-
≤ 160c
+QT1
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
850
13
-
25
-
≤ 160c
+QT2
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
950
12
-
20
-
X30Cr13
4028-420-00-I
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
245
-
-
800
-
-
-
-
≤ 75c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
540
740
-
12
-
12
-
X17CrNi16-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
+A
295
-
-
950
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 160c
+QT1
-
600
800
950
14e
-
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 160c
+QT2
-
700
900
1050
12d
-
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X14CrS17
4019-430-20-I
-
+A
262
-
-
880
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
≤ 160c
+QT
-
500
650
850
12d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
X110Cr17
4023-440-04-I
≤ 100c
+A
285
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
X50CrMoV15
4116-420-77-E
-
+A
280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
900
-
-
-
-
X3CrNiMo13-4
4313-415-00-I
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
320
-
-
1100
-
-
-
-
≤ 160c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
520
700
800
15
-
70
-
160 < t ≤ 250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
-
50
≤ 160c
+QT2
-
620
780
980
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
70
-
160 < t ≤ 250
-
12
-
50
≤ 160c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
800
900
1100
12
-
50
-
160 < t ≤ 250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
-
40
X4CrNiMo16-5-1
4418-431-77-E
-
+A
320
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1100
-
-
-
-
≤ 160c
+QT1
-
550
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
960
16
-
90
-
160 < t ≤ 250
-
14
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 160c
+QT2
-
700
900
1100
16
-
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160 < t ≤ 250
-
14
-
60
X39CrMo17-1
4122-434-09-1
-
+A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
900
-
-
-
-
≤ 160c
+QT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550
750
950
12
-
10
-
CHÚ THÍCH: 1 Mpa = 1 N/mm2
a +A: ủ mềm; QT: tôi và ram.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c Đối với các chiều dày lớn hơn, các giá trị phải được thỏa thuận.
d A = 10 % đối với các chiều dài > 60 mm.
e A = 12 % đối với các chiều dài > 60 mm.
Bảng 9 - Cơ tính ở nhiệt độ phòng cho thép hóa bền tiết pha ở trạng thái nhiệt luyện
(xem Bảng B.1)
Kí hiệu của thép
Độ cứng
Nhiệt luyện a
Giới hạn chảy 0,2 %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ giãn dài sau đứt
Năng lượng va đập (ISO-V)
Tên
Số hiệu ISO
MB
Rp0,2 MPa nhỏ nhất
Rm MPa
A %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KV2
J
nhỏ nhất
X5CrNiCuNb16-4
4542-174-00-l
363
+AT
-
≤ 1 200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
+ P1
725
≥ 930
16
40
-
+ P2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 1 000
13
-
-
+ P3
1 000
≥ 1 070
12
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ P4
1 175
≥ 1 310
10
-
X7CrNiAI17-7
4568-177-00-l
-
+AT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 50b
-
-
CHÚ THÍCH: 1 MPa = 1 N/mm2
a +AT = ủ dung dịch rắn; +P = hóa bền tiết pha.
b Chỉ dùng cho thép thanh que.
Bảng 10- Các giá trị nhỏ nhất cho giới hạn chảy 0,2% và 1% của thép austenit ở nhiệt độ cao
Kí hiệu của thép
Trạng thái nhiệt luyện a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chảy 1% nhỏ nhất MPa c
Tên
Số hiệu ISO
Ở nhiệt độ (tính theo °C)
100
150
200
250
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
450
500
550
100
150
200
250
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
450
500
550
X10CrNi18-8
4310-301-00-I
+AT
210
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
185
180
180
-
-
-
-
230
215
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
195
195
-
-
-
-
X2CrNi18-9
4307-304-03-I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
145
130
118
108
100
94
89
85
81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
160
145
135
127
121
116
112
109
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X2CrNiN18-9
4311-304-53-I
+AT
205
175
157
145
136
130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121
119
118
240
210
187
175
167
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
152
149
147
X5CrNi18-10
4301-304-00-I
+AT
155
140
127
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
104
98
95
92
90
190
170
155
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
129
125
122
120
120
X6CrNiTi18-10
4541-321-00-I
+AT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165
155
145
136
130
125
121
119
118
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
195
185
175
167
161
156
152
149
147
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4550-347-00-I
+AT
175
165
155
145
136
130
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
119
118
210
195
185
175
167
161
156
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
149
147
X2CrNi19-11
4306-304-03-I
+AT
145
130
118
108
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94
89
85
81
80
180
160
145
135
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121
116
112
109
108
X6CrNi18-12
4303-305-00-I
+AT
155
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
127
118
110
104
98
95
92
90
190
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155
145
135
129
125
122
120
120
X8CrMnCuN17-8-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+AT
225
205
190
177
165
152
145
140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
260
235
218
204
190
180
175
168
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165
X11CrNiMnN19-8-6
4369-202-91-I
+AT
225
200
185
175
165
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
255
230
210
200
190
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
X2CrNiMo17-12-2
4404-316-03-I
+AT
165
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
127
119
113
108
103
100
98
200
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
153
145
139
135
130
128
127
X5CrNiMo17-12-2
4401-316-00-I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175
158
145
135
127
120
115
112
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210
190
175
165
155
150
145
141
139
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X6CrNiMoTi17-12-2
4571-316-35-I
+AT
185
175
165
155
145
140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
131
129
127
215
205
192
183
175
169
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
158
157
X2CrNiMo17-12-3
4571-316-35-I
+AT
165
150
137
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
119
113
108
103
100
98
200
180
165
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
145
139
135
130
128
127
X3CrNiMo17-12-3
4436-316-00-I
+AT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
158
145
135
127
120
115
112
11o
108
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
175
165
155
150
145
141
139
137
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4429-316-53-I
+AT
215
195
175
165
155
150
145
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
138
136
245
225
205
195
185
180
175
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
168
166
X2CrNiMo18-14-3
4435-316-91-I
+AT
165
150
137
127
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113
108
103
100
98
200
180
165
153
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
139
135
130
128
127
X2CrNiMoN17-13-5
4439-317-26-E
+AT
225
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
185
175
165
155
150
-
-
-
255
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210
200
190
180
175
-
-
-
X1CrNiMoCuN20-18-7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+AT
230
205
190
180
170
165
160
153
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
270
245
225
212
200
195
190
184
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
X1CrNiMoN25-22-2
4466-310-50-E
+AT
195
170
160
150
140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
225
205
190
180
170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
X1CrNiMoCuNW24-22-6
4659-312-66-I
+AT
350
330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
307
300
298
295
288
280
270
390
365
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
342
335
328
325
318
310
300
X1CrNiMoCuN24-22-8
4652-326-54-I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
320
315
310
300
295
295
285
280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
390
370
355
345
335
330
330
320
310
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X2CrNiMnMoN25-18-6-5
4565-345-65-I
+AT
350
310
270
255
240
225
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210
210
200
400
355
310
290
270
255
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
240
240
230
X1NiCrMoCu25-20-5
4539-089-04-I
+AT
205
190
175
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
145
135
125
115
110
105
235
220
205
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175
165
155
145
140
135
X1NiCrMoCuN25-20-7
4529-089-26-I
+AT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210
190
180
170
165
160
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
245
225
215
205
195
190
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4563-080-28-I
+AT
190
175
160
155
150
145
135
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
115
220
205
190
185
180
175
165
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
145
a +AT = ủ dung dịch
b Loại thép này được dự định sử dụng ở nhiệt độ phòng đối với điều kiện gia công nguội đã tới. Vì thế không sử dụng các giá trị cho giới hạn chảy ở các nhiệt độ nâng cao. Trong trường hợp loại thép này được sử dụng ở trạng thái ủ dung dịch thì có thế chấp nhận các giá trị của loại thép X5CrNi18-10 (1.4301)
Bảng 11 - Các giá trị nhỏ nhất cho giới hạn chảy 0,2 % của thép austenit ở nhiệt độ nâng cao
Kí hiệu của thép
Trạng thái nhiệt luyệna
Giới hạn chảy 0,2 % nhỏ nhất MPab ở nhiệt độ (tính theo °C)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu ISO
150
150
200
250
X2CrMnNiN21-5-1
4162-321-01-E
+AT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
325
295
275
X2CrNiN23-4
4362-323-04-I
+AT
330
300
280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X2CrNiMoN22-5-3
4462-318-03-l
+AT
360
335
315
300
X2CrNiMnMoCuN24-4-3-2
4662-824-41-X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
385
345
325
315
X3CrNiMoN27-5-2
4460-312-00-l
+AT
360
335
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
295
X2CrNiMoCuN25-6-3
4507-325-20-l
+AT
450
420
400
380
X2CrNiMoN25-7-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+AT
450
420
400
380
X2CrNiMoCuWN25-7-4
4501-327-60-l
+AT
450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
380
a +AT = ủ dung dịch rắn.
b 1 MPa = 1 N/mm2
Bảng 12 - Các giá trị nhỏ nhất cho giới hạn chảy 0,2 % của thép ferit ở nhiệt độ nâng cao
Kí hiệu của thép
Trạng thái nhiệt luyệna
Giới hạn chảy 0,2 % nhỏ nhất MPab ở nhiệt độ (tính theo °C)
Tên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
150
200
250
300
350
400
X6CM3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+A
220
215
210
205
200
195
190
X6Cr17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+A
220
215
210
205
200
195
190
X3CrNb17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+A
190
180
170
160
155
-
-
X2CrTiNb18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+A
190
180
170
160
155
-
-
X6CrMo17-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+A
250
240
230
220
210
205
200
X2CrMoTiS18-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+A
250
240
230
220
210
205
200
a +A = ủ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 13 - Các giá trị nhỏ nhất cho giới hạn chảy 0,2 % của thép mactenxit ở nhiệt độ nâng cao
Kí hiệu của thép
Trạng thái nhiệt luyệna
Giới hạn chảy 0,2 % nhỏ nhất MPab ở nhiệt độ (tính theo °C)
Tên
Số hiệu ISO
100
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
300
350
400
X12Cr13
4006-410-00-I
+QT
420
410
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
385
365
355
305
X20Cr13
4021-420-00-I
+QT1
460
445
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
415
395
365
330
+QT2
515
495
475
460
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
405
355
X17CrNi16-2
4057-431-00-X
+QT1
515
495
475
460
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
405
355
+QT2
565
525
505
490
470
430
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X3CrNiMo13-4
4313-415-00-I
+QT1
500
490
480
470
460
450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+QT2
590
575
560
545
530
515
-
+QT3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
690
665
640
620
-
-
X4CrNiMo16-5-1
4418-431-77-E
+QT1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
510
500
490
480
-
-
+QT2
660
640
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
580
-
-
X39CrMo17-1
4122-434-09-I
+QT
540
535
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
520
510
490
470
a +QT = Tôi và ram
b 1 MPa = 1 N/mm2
Bảng 14 - Các giá trị nhỏ nhất cho giới hạn chảy 0,2 % của thép hóa bền tiết pha ở nhiệt độ nâng cao
Kí hiệu của thép
Trạng thái nhiệt luyện3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Số hiệu ISO
100
150
200
250
300
X5CrNiCuNb16-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ P1
680
660
640
620
600
+P2
730
710
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
670
650
+P3
880
830
800
770
750
a +P = hóa bền tiết pha.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 15 - Phép thử được thực hiện, đơn vị thử, và mức độ thử trong thử nghiệm riêng
Phép thử
a
Đơn vị thử
Dạng sản phẩm: thép thanh que, thép thanh và thép hình
Số lượng mẫu thử trên một phôi mẫu thử
Phân tích hóa học
m
Mẻ nấu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử kéo ở nhiệt độ phòng hoặc thử độ cứng ở nhiệt độ phòng
m
Mẻc
Một phôi mẫu thử trên 25 tấn, tối đa là hai trên một đơn vị thử
1
Thử kéo ở nhiệt độ nâng cao
O
Được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng (xem Bảng 10-14)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử va đập ở nhiệt độ phòng
O
Được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng
3
Độ bền chịu ăn mòn tinh giới hạt
Od
Được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng nếu ăn mòn tinh giới hạt là mối nguy
1
a Các phép thử được đánh dấu bằng “m” (bắt buộc) phải được thực hiện như các phép thử riêng. Trong tất cả các trường hợp được đánh dấu bằng “O” (tùy chọn) chỉ phải thực hiện như các phép thử riêng nếu có thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c Mỗi bộ phận các sản phẩm từ một mẻ nấu. Các sản phẩm phải được nhiệt luyện theo cùng một chu kì nhiệt luyện trong cùng một lò. Trong trường hợp lò liên tục hoặc ủ trong quá trình gia công, một mẻ là một lô được nhiệt luyện không gián đoạn cùng với các thông số của quá trình.
Hình dạng và cỡ kích thước mặt cắt ngang của các sản phẩm trong chỉ một mẻ có thể khác nhau với điều kiện là tỉ số giữa các diện tích mặt cắt ngang lớn nhất và nhỏ nhất bằng hoặc nhỏ hơn ba.
d Thường không được thực hiện phép thử độ bền chịu ăn mòn tinh giới hạt.
Kiểu thử
Sản phẩm có mặt cắt ngang tròn
Sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật
Kéo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Va đập b
a Có thể lựa chọn các phôi mẫu thử của sản phẩm không qua gia công
b Đối với các sản phẩm có mặt cắt ngang tròn, đường trục của rãnh song song
Hình 1 - Vị trí của các mẫu thử cho các thép thanh và thép thanh que có đường kính hoặc chiều dày ≤ 160 mm (mẫu thử dọc)
CHÚ DẪN:
Tr, ngang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: Vị trí của mẫu thử va đập là d/6 hoặc a/6 với giá trị lớn nhất 50 mm tính từ bề mặt.
Hình 2- Vị trí của các mẫu thử cho các thép thanh có đường kính hoặc chiều dài >160mm (mẫu thử ngang)
CHÚ DẪN:
a Theo thỏa thuận, có thể lấy phôi mẫu thử từ thân, tại một phần tư của tổng chiều cao
Hình 3- Vị trí của mẫu thử (được gạch chéo) đối với thép chữ H, thép chữ I, thép chữ U, thép góc, thép hình chữ T và thép hình chữ Z.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1 Các hướng dẫn cho trong Bảng A.1 đến Bảng A.5 được dự định sử dụng cho tạo hình nóng và nhiệt luyện.
A.2 Về độ bền chịu ăn mòn của thép không gỉ chỉ được bảo đảm khi bề mặt được làm sạch bằng kim loại, các lớp vảy, gỉ và các màu sắc do ủ được tạo thành trong quá trình tạo hình nóng, nhiệt luyện hoặc hàn nên được loại bỏ tới mức có thể thực hiện được trước khi sử dụng. Độ bền chịu ăn mòn của các chi tiết đã qua gia công tinh làm bằng thép có hàm lượng Cr xấp xỉ 13 % sẽ tăng lên với sự hiện diện của bề mặt trơn nhẵn và sạch.
Bảng A.1- Hướng dẫn về nhiệt độ cho tạo hình nóng và nhiệt luyện a của thép không gỉ austenit chịu ăn mòn
Kí hiệu của thép
Tạo hình nóng
Kí hiệu nhiệt luyện
Ủ dung dịch rắn b
Tên
Số hiệu ISO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu làm nguội
Nhiệt độ °C
Kiểu làm nguội
X10CrNi18-8
4310-301-00-l
1 200 đến 900
Không khí
+AT
1 000 đến 1 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X2CrNi18-9
4307-304-03-l
1 200 đến 900
1 000 đến 1 100
X10CrNiS18-9
4305-303-00-l
1 200 đến 900
1 000 đến 1 100
X2CrNiN18-9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 200 đến 900
1 000 đến 1 100
X3CrNiCu18-9-4
4567-304-30-l
1 200 đến 900
1 000 đến 1 100
X6CrNiCuS18-9-2
4570-303-31-l
1 150 đến 900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X5CrNiN19-9
4315-304-51-l
1 150 đến 850
1 000 đến 1 100
X5CrNi18-1Q
4301-304-00-l
1 200 đến 900
1 000 đến 1 100
X6CrNiTi18-10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 200 đến 900
1 020 đến 1 120
X6CrNiNb18-10
4550-347-00-l
1 150 đến 850
1 020 đến 1 120
X2CrNi19-11
4306-304-03-l
1 200 đến 900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X6CrNi18-12
4303-305-00-l
1 200 đến 900
1 010 đến 1 150
X8CrMnCuN17-8-3
4597-204-76-l
1 150 đến 850
1 000 đến 1 100
X3CrMnNiCu15-8-5-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 200 đến 900
1 000 đến 1 100
X12CrMnNiN18-9-5
4373-202-00-l
1 150 đến 850
1 000 đến 1 100
X11CrNiMnN19-8-6
4369-202-91-l
1 150 đến 850
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X1CrNi25-21
4335-310-02-l
1 150 đến 850
1 030 đến 1 110
X2CrNiMo17-12-2
4404-316-03-l
1 200 đến 900
1 020 đến 1 120
X5CrNiMo17-12-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 200 đến 900
1 020 đến 1 120
X6CrNiMoTi17-12-2
4571-316-35-l
1 200 đến 900
1 020 đến 1 120
X2CrNiMo17-12-3
4432-316-03-l
1 200 đến 900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X3CrNiMo17-12-3
4436-316-00-l
1 200 đến 900
1 020 đến 1 120
X2CrNiMoN17-12-3
4429-316-53-l
1 200 đến 900
1 020 đến 1 120
X2CrNiMo18-14-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 200 đến 900
1 020 đến 1 120
X2CrNiMoN18-12-4
4434-317-53-l
1 150 đến 850
1 070 đến 1 150
X2CrNiMoN 17-13-5
4439-317-26-E
1 200 đến 900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X1CrNiMoCuN20-18-7
4547-312-54-l
1 200 đến 1 000
1 140 đến 1 200
X1CrNiMoN25-22-2
4466-310-50-E
1 150 đến 850
1 070 đến 1 150
X1CrNiMoCuNW24-22-6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 150 đến 850
1 140 đến 1 200
X1CrNiMoCuN24-22-8
4652-326-54-l
1 200 đến 1 000
1 150 đến 1 200
X2CrNiMnMoN25-18-6-5
4565-345-65-l
1 200 đến 950
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X1NiCrMoCu25-20-5
4539-089-04-l
1 200 đến 900
1 050 đến 1 150
X1NiCrMoCuN25-20-7
4529-089-26-l
1 200 đến 950
1 120 đến 1 180
X1 NiCrMoCu31-27-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 150 đến 850
1 050 đến 1 150
a Các nhiệt độ ủ dung dịch rắn phải được thỏa thuận cho các mẫu thử được nhiệt luyện mô phỏng.
b Nếu thực hiện nhiệt luyện trong một lò liên tục, phần giới hạn trên của phạm vi quy định thường được ưu tiên hoặc thậm chí được vượt quá.
c Giới hạn dưới của phạm vi quy định cho ủ dung dịch rắn nên cố gắng đặt được tối đa với nhiệt luyện như một phần của quá trình xử lý thêm vì nếu không cô tinh có thể bị ảnh hưởng. Nếu nhiệt độ tạo hình nóng không giảm xuống dưới nhiệt độ giới hạn dưới cho ủ dung dịch rắn thì nhiệt độ 980 °C là thích hợp cho giới hạn dưới đối với các thép không có Mo; nhiệt độ 1000 °C thích hợp cho các thép có hàm lượng Mo đến 3 %; nhiệt độ 1020 °C thích hợp cho các thép có hàm lượng Mo vượt quá 3 %.
d Làm nguội nhanh.
Bảng A.2- Hướng dẫn về nhiệt độ cho tạo hình nóng và nhiệt luyện 3 thép không gỉ austenit-ferit chịu ăn mòn
Kí hiệu của thép
Tạo hình nóng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ủ dung dịch rắn b
Tên
Số hiệu ISO
Nhiệt độ °C
Kiểu làm nguội
Nhiệt độ °C
Kiểu làm nguội
X2CrNiN22-2
4062-322-02-U
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không khí
+AT
980 đến 1 100
Nước, không khíc
X2CrMnNiN21-5-1
4162-321-01-E
1 100 đến 900
1 020 đến 1 080
Nước, không khíc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4362-323-04-I
1 200 đến 1 000
950 đến 1 050
Nước, không khíc
X2CrNiMoN22-5-3
4462-318-03-l
1 200 đến 950
1 020 đến 1 100
Nước, không khíc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4662-824-41-X
1 150 đến 900
1 000 đến 1 150
Nước, không khíc
X3CrNiMoN27-5-2
4460-312-00-l
1 200 đến 950
1 020 đến 1 100
Nước, không khíc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4507-325-20-l
1 200 đến 1 000
1 040 đến 1 120
Nước
X2CrNiMoN25-7-4
4410-327-50-E
1 200 đến 1 000
1 040 đến 1 120
Nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4501-327-60-l
1 200 đến 1 000
1 040 đến 1 120
Nước
X2CrNiMoCoN28-8-5-1
4658-327-07-U
1 200 đến 1 000
1 050 đến 1 150
Nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Nếu thực hiện nhiệt luyện trong một lò liên tục, giới hạn của phạm vi quy định thường được ưu tiên hoặc thậm chí được vượt quá.
c Làm nguội nhanh.
Bảng A.3- Hướng dẫn về nhiệt độ cho tạo hình nóng và nhiệt luyện a thép không gỉ ferit chịu ăn mòn
Kí hiệu của thép
Tao hình nóng
Kí hiệu của nhiệt luyện
Ủ
Tên
Số hiệu ISO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu làm nguội
Nhiệt độ °C
Kiểu làm nguội
X6Cr13
4000-410-08-l
1 100 đến 800
Không khí
+A
750 đến 800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X6Cr17
4016-430-00-l
750 đến 850
X7CrS17
4004-430-20-l
X3CrNb17
4511-430-71-l
X2CrTiNb18
4509-439-40-X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4113-434-00-l
X2CrMoTiS18-2
4523-182-35-l
1000 đến 1050
a Các nhiệt độ ủ phải được thỏa thuận cho các mẫu thử được nhiệt luyện mô phỏng.
b Nếu thực hiện nhiệt luyện trong một lò liên tục, giới hạn của phạm vi quy định thường được ưu tiên hoặc thậm chí được vượt quá.
Bảng A.4- Hướng dẫn về nhiệt độ cho tạo hình nóng và nhiệt luyện a thép không gỉ matenxit chịu ăn mòn
Kí hiệu của thép
Tạo hình nóng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ủ
Tôi
Ram
Tên
Số hiệu ISO
Nhiệt độ °C
Kiểu làm nguội
Nhiệt độ °C
Kiểu làm nguội
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu làm nguội
Nhiệt độ °C
X12Cr13
4006-410-00-I
1 100 đến 800
Không khí
+A
800 đến 900
Nguội chậm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
Xấp xỉ 750
Nguội nhanh
+QT
-
-
950 đến 1 000
Dầu, nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X12CrS13
4005-416-00-I
1 100 đến 800
Không khí
+A
745 đến 825
Không khí
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+QT
-
-
950 đến 1 000
Dầu, không khí, nước
680 đến 780
X20Cr13
4021-420-00-I
1 100 đến 800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+A
745 đến 825
Không khí
-
-
-
+QT1
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu, không khí, nước
650 đến 750
+QT2
-
-
950 đến 1 050
Dầu, không khí, nước
600 đến 700
X30Cr13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 100 đến 800
Nguội chậm
+A
800 đến 900
Nguội chậm
-
-
-
Xấp xỉ 750
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Làm nguội
+QT
-
-
920 đến 980
Dầu
600 đến 750
X17CrNi16-2
4057-431-00-X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguội chậm
+A
680 đến 800
Cùng lò, không khí
-
-
-
+QT1
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
950 đến 1 050
Dầu, không khí
750 đến 800 + 650 đến 700c
+QT2
-
-
950 đến 1 050
Dầu, không khí
600 đến 650
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4019-430-20-I
1 100 đến 800
Không khí
+A
750 đến 850
Cùng lò, không khí
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
950 đến 1 070
Dầu, không khí
550 đến 650
X110Cr17
4023-440-04-I
1 100 đến 900
Nguội chậm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
780 đến 840
Cùng lò, không khí
-
-
-
X50CrMoV15
4116-420-77-E
1 100 đến 800
Nguội chậm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
750 đến 850
Cùng lò, không khí
-
-
-
X3CrNiMo13-4
1313-415-00-I
1 150 đến 900
Nguội chậm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600 đến 650
Cùng lò, không khí
-
-
-
+QT1
-
-
950 đến 1 050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
650 đến 700 + 600 đến 620
+QT2
-
-
950 đến 1 050
Dầu, không khí
550 đến 600
+QT3
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
950 đến 1 050
Dầu, không khí
520 đến 580
X4CrNiMo16-5-1
4418-431-77-E
1150 đến 900
không khí
+A
600 đến 650
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
+QT1
-
-
950 đến 1 050
Dầu, không khí
590 đến 620d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
950 đến 1 050
Dầu, không khí
590 đến 620
X39CrMo17-1
4122-434-09-I
1 100 to 800
Nguội chậm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
750 đến 850
Cùng lò, không khí
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
980 đến 1 060
Dầu
650 đến 750
a Các nhiệt độ ủ, tôi và ram phải được thỏa thuận cho các mẫu thử được nhiệt luyện mô phỏng.
b Nếu thực hiện nhiệt luyện trong một lò liên tục, giới hạn của phạm vi quy định thường được ưu tiên hoặc thậm chí được vượt quá.
c Trong các trường hợp khi hàm lượng niken, ở phần giới hạn dưới của phạm vi quy định trong Bảng 2, có thể chỉ thực hiện một quá trình ram ở 620°C đến 720°C là đủ.
d 2 x 4 h hoặc 1 x 8 h là thời gian tối thiểu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kí hiệu của thép
Tạo hình nóng
Kí hiệu của nhiệt luyện
Ủ dung dịch rắn
Hóa bền tiết pha
Tên
Số hiệu ISO
Nhiệt độ °C
Kiểu làm nguội
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu làm nguội
Nhiệt độ °C
X5CrNiCuNb16-4
4542-174-00-l
1 150 đến 900
Cùng lò, không khí
+ATC
1 020 đến 1 060
Nguội nhanh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+P1
1 020 đến 1 060
Nguội nhanh
610 đến 630/không khí
+P2
1 020 đến 1 060
570 đến 590/không khí
+P3
1 020 đến 1 060
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+P4
1 020 đến 1 060
470 đến 490/không khí
X7CrNiAI17-7
4568-177-00-1
1 150 đến 900
Không khí
+AT
1 060 đến 1 080
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
a Các nhiệt độ ủ dung dịch rắn phải được thỏa thuận cho các mẫu thử được nhiệt luyện mô phỏng.
b Nếu thực hiện nhiệt luyện trong một lò liên tục, giới hạn của phạm vi quy định thường được ưu tiên hoặc thậm chí được vượt quá.
c Không thích hợp cho ứng dụng trực tiếp, nên thực hiện hóa bền tiết pha sau ủ dung dịch rắn để tránh tạo thành vết nứt
Bảng B.1 - Kí hiệu của thép cho trong Bảng 2 và các loại có thể so sánh cho trong các tiêu chuẩn ASTM, EN, JIS và GB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu ISO
Tên theo ISO
Dòng
ASTM A959/ UNSb
EN10088-1:2005 Số hiệu c
JISd
GB/T20878 ISC e
I/N/Wf
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I/N/Wf
I/N/Wf
I/N/Wf
a) Thép austenit
4310-301-00-l
X10CrNi18-8
AP26L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W
1.4310
N
-
-
S30110
W
4307-304- 03-I
X2CrNi18-9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S30403
W
1.4307
N
SUS304L
W
S30403
W
4305-303-00-l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AP27M
S30300
W
1.4305
W
SUS303
W
S30317
W
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X2CrNiN18-9
AP27A
S30453
W
1.4311
N
SUS304LN
W
S30453
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4567-304-30-I
X3CrNiCu18-9-4
AP27F
S30430
W
(1.4567)
N
SUSXM7
W
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W
4570-303-31-I
X6CrNiCuS 18-9-2
AP27I
S30331
I
1.4570
N
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
4315-304-51-I
X5CrNiN19-9
AP28F
S30451
N
1.4315
W
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SUS304N2
I
N
S30458
W
4301-304-00-I
X5CrNi18-10
AP28E
S30400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4301
I
SUS304
W
S30408
W
4541-321-00-l
X6CrNiTi18-10
AP28G
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W
1.4541
I
SUS321
W
S32168
W
4550-347-00-l
X6CrNiNb18-10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S34700
I
1.4550
N
SUS347
W
S34778
N
4306-304-03-I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AP30A
S30403
W
1.4306
N
SUS304L
W
S30403
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X6CrNi18-12
AP30I
S30500
W
1.4303
N
SUS305
W
S30510
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4597-204-76-I
X8CrMnCuN17-8-3
AP25L
-
-
1.4597
N
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
4615-201-75-E
X3CrMn-NiCu15-8-5-3
AP28C
-
-
(1.4615)
I
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
4373-202-00-l
X12CrMnNiN18-9-5
AP320
S20200
W
1.4373
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W
S35450
N
4369-202-91-l
X11CrNiMnN19-8-6
AP33L
-
-
1.4369
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
4335-310-02-I
X1CrNi25-21
AP46A
S31002
W
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
-
-
-
-
b) Thép austenit có Mo
4404-316-03-I
X2CrNiMo17-12-2
AM31A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W
1.4404
N
SUS316L
W
S31603
N
4401-316-00-l
X5CrNiMo17-12-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S31600
W
1.4401
N
SUS316
W
S31608
N
4571-316-35-I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AM31F
S31635
W
1.4571
N
SUS316T
W
S31668
W
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X2CrNiMo17-12-3
AM32A
S31603
W
1.4432
I
SUS316L
W
S31603
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4436-316-00-l
X3CrNiMo17-12-3
AM32F
S31600
W
1.4436
I
SUS316
W
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W
4429-316-53-I
X2CrNiMoN17-12-3
AM32B
S31653
W
1.4429
N
SUS316LN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S31653
N
4435-316-91-I
X2CrNiMo18-14-3
AM35A
-
-
1.4435
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W
S31603
W
4434-317-53-I
X2CrNiMoN18-12-4
AM34B
S31753
W
1.4434
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SUS317LN
W
S31753
W
4439-317-26-E
X2CrNiMoN17-13-5
AM35B
S31726
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
-
-
S31723
W
4547-312-54-I
X1CrNiMoCuNi20-18-7
AM45A
S31254
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4547
N
SUS312L
W
S31252
N
4466-310-50-E
X1CrNiMoN25-22-2
AM94A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W
1.4466
I
-
-
S31053
W
4659-312-66-I
X1CrNiMoCuNW24-22-6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S31266
W
1.4659
I
-
-
-
-
4652-326-54-I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AM54A
S32654
N
1.4652
I
-
-
S32652
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X2CrNiMnMoN25-18-6-5
AM54B
S34565
W
1.4565
I
-
-
S34553
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Thép austenit có các nguyên tố hợp kim hóa chính Ni/Co
4539-089-04-I
X1NiCrMo-Cu25-20-5
AN50A
N08904
W
1.4539
N
SUS890L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S3904
N
4529-089-26-I
X1NiCrMo-CuN25-20-7
AN52A
N08926
W
1.4529
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
4563-080-28-I
X1NiCrMoCu31-27-4
AN62A
N08028
W
1.4563
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
d) Thép austenit - ferit (song pha)
4062-322-02-U
X2CrNiN22-2
DP24A
S32202
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4062
I
-
-
-
-
4162-321-01-E
X2CrMnNiN21-5-1
DP27F
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
1.4162
I
-
-
-
-
4362-323- 04-I
X2CrNiN23-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S32304
W
1.4362
I
-
-
S23043
W
4462-318-03-I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DM30A
S32205
N
1.4462
I
SUS329J3L
W
S22053
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X2CrNiMnMoCuN24-4-3-2
DM33 A
-
-
1.4462
I
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4460-312-00-l
X3CrNiMoN27-5-2
DM34F
S31200
W
1.4460
I
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W
4507-325-20-I
X2CrNiMoCuN25-6-3
DM34 A
S32520
W
1.4507
I
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S25554
-
4410-327-50-E
X2CrNiMoN25-7-4
DM36A
S32750
W
1.4410
I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
S25073
W
4501-327-60-I
X2CrNiMoCuWN25-7-4
DM36B
S32760
I
1.4501
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
S27603
N
4658-327-07-U
X2CrNiMoCoN28-8-5-1
DM42A
S32707
I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
-
-
-
-
e)Thép ferrit
4000-410-08-I
X6Cr13
FP13G
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W
1.4000
N
SUS410S
N
S41008
N
4016-430-00-l
X6Cr17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S43000
W
1.4016
I
SUS430
W
S11710
W
4004-430-20-I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FP17L
S43020
W
(1.4004)
I
SUS430F
W
S11717
W
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X3CrNb17
FP17G
-
-
1.4511
N
SUS430LX
W
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4509-439-40-X
X2CrTiNb18
FP18B
S43940
I
1.4509
N
SUS430LX
W
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l
4113-434-00-l
X6CrMo17-1
FM18I
S43400
W
1.4113
N
SUS434
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S11790
W
4523-182-35-I
X2CrMoTiS18-2
FM20C
S18235
W
1.4523
I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
f) Thép Mactenxit
4006-410-00-I
X12Cr13
MP13B
S41000
W
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
SUS410
W
S41010
W
4005-416-00-I
X12CrS13
MP13C
S41600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4005
N
SUS416
W
S41617
N
4021-420-00-I
X20Cr13
MP13I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W
1.4021
I
SUS420J1
N
S42020
N
4028-420-00-I
X30Cr13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S42000
W
1.4028
I
SUS420J2
W
S42030
N
4057-431-00-X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MP16G
S43100
W
1.4057
I
SUS431
W
S43120
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X14CrS17
MP17F
S43020
W
(1.4019)
I
-
-
S11717
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4023-440-04-I
X110Cr17
MP17W
S44004
W
(1.4023)
I
SUS440C
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
4313-415-00-l
X3CrNiMo13-4
MM14A
S41500
W
1.4313
N
SUSF6NM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S41595
W
4116-420-77-E
X50CrMoV15
MM15U
-
-
1.4116
I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
4122-434-09-I
X39CrMo17-1
MM18R
-
-
1.4122
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
g) Thép hóa bền tiết pha
4542-174-00-l
X5CrNiCuNb16-4
PP20I
S17400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4542
N
SUS630
W
S51740
W
4568-177-00-l
X7CrNiAI17-7
PP24L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
1.4568
N
SUS631
W
S51770
N
CHÚ THÍCH: Các loại thép cho trong bảng này có thể so sánh được với các loại thép cho trong Bảng 2. Tuy nhiên, để so sánh các loại tương tự cần kiểm tra mỗi nguyên tố trước khi thay thế.
a Xem các nguồn trong thư mục tài liệu tham khảo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c Thép châu Âu được liệt kê trong EN 10088-1:2005 và trong "Stahl-Eisen.Liste"; nếu có số liệu thép được cho trong ngoặc thì thép này chỉ được liệt kê trong “Stahl-Eisen.Liste"
d Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản
e Thép Trung Quốc có số liệu ISO được liệt kê trong GB/T20878
f l= thép giống như loại thép ISO, N= loại thép có sự phù hợp gần hơn về thành phần nhưng không giống nhau; W = phù hợp hoàn toàn
Các tiêu chuẩn kích thước áp dụng
TCVN 2244:1999 (ISO 286-1:19882)), Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép - Cơ sở của dung sai, sai lệch và lắp ghép.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6283-1 (ISO 1035-1), Thép thanh cán nóng - Phần 1: Kích thước của thép tròn.
TCVN 6283-2 (ISO 1035-2), Thép thanh cán nóng - Phần 2: Kích thước của thép vuông.
TCVN 6283-3 (ISO 1035-3), Thép thanh cán nóng - Phần 3: Kích thước của thép dẹt.
TCVN 6283-4 (ISO 1035-4), Thép thanh cán nóng - Phần 4: Dung sai.
ISO 16124, Steel wire rod - Dimensions and tolerances (Thép dây - Kích thước và dung sai).
ASTM A 484M-03, Standard specification for general requirements for stainless steel bars, billets, and Forgings (Đặc tính kỹ thuật tiêu chuẩn cho các yêu cầu chung về các thanh, thỏi và vật nếu thép không gỉ).
ASTM A 555M-97:2002, Standard specification for general requirements for stainless steel wire and wire Rods (Đặc tính kỹ thuật tiêu chuẩn cho các yêu cầu chung về dây và phôi cán kéo dây thép không gỉ).
EN 10017, Steel rod for drawing and/or cold rolling - Dimensions and tolerances (Phôi thép dùng cho kéo vẽ/ hoặc cán nguội - Kích thước và dung sai).
EN 100243), Hot rolled taper flange I sections - Tolerances on shape and dimensions (Thép hình chữ I chân côn cán nóng - Dung sai hình dạng và kích thước).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 100551, Hot-rolled Steel equal flange tees with radiused root and toes - Dimensions and tolerances on shape and dimension (Thép chữ T cán nóng để bằng nhau có bán kính ở chất và đế - Kích thước, dung sai hình dạng và kích thước).
EN 10056-21, Structural Steel equal and unequal leg angles - Part 2: Tolerances on shape and dimensions (Thép góc kết cấu có cạnh bằng nhau và không bằng nhau - Phần 2: Dung sai về hình dạng và kích thước).
EN 10059, Hot rolled square Steel bars for general purposes. Dimensions and tolerances on shape and dimensions (Thanh thép vuông cán nóng thông dụng - Kích thước, dung sai hình dạng và kích thước).
EN 10060, Hot rolled round steel bars - Dimensions and tolerances on shape and dimensions (Thép thanh tròn cán nóng - Kích thước, dung sai kích thước và hình dạng).
EN 10061, Hot rolled hexagon steel bars for general purposes - Dimensions and tolerances on shape and dimensions (Thép thanh hình sáu cạnh cán nóng - Kích thước, dung sai kích thước và hình dạng).
EN 102791, Hot rolled Steel channels - Tolerances on shape, dimensions and mass (Thép chữ U cán nóng - Dung sai hình dạng, kích thước và khối lượng).
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 8996 (ISO 4954), Thép chồn nguội và kéo vuốt nguội.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] TCVN 6367-1 (ISO 6931-1), Thép không gỉ làm lò xo - Phần 1: Dây.
[4] TCVN 2244 (ISO 286-1 4)), Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép - Cơ sở của dung sai, sai lệch và lắp ghép.
[5] TCVN 6283-1 (ISO 1035-1), Thép thanh cán nóng - Phần 1: Kích thước của thép tròn.
[6] TCVN 6283-2 (ISO 1035-2), Thép thanh cán nóng - Phần 2: Kích thước của thép vuông.
[7] TCVN 6283-3 (ISO 1035-3), Thép thanh cán nóng - Phần 3: Kích thước của thép dẹt.
[8] TCVN 6283-4 (ISO 1035-4), Thép thanh cán nóng - Phần 4: Dung sai.
[9] ISO 16124, Steel wire rod - Dimensions and tolerances (Phôi để cán kéo dây thép - Kích thước và dung sai).
[10] ASTMA 484M-03, Standard specification for general requirements for stainless steel bars, billets, and Forgings (Đặc tính kỹ thuật tiêu chuẩn cho các yêu cầu chung về các thanh, thỏi và vật nếu thép không gỉ).
[11] ASTM A555M-97:2002, Standard specification for general requirements for stainless steel wire and wire Rods (Đặc tính kỹ thuật tiêu chuẩn cho các yêu cầu chung về dây và phôi cán kéo dây thép không gỉ).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[13] EN 10024 , Hot rolled taper flange I sections. Tolerances on shape and dimensions (Thép hình chữ I chân côn cán nóng - Dung sai hình dạng và kích thước).
[14] EN 10034, Structural Steel I and H sections - Tolerances on shape and dimensions (Thép hình kết cấu chữ I và H - Dung sai hình dạng và kích thước).
[15] EN 10055, Hot-rolled Steel equal flange tees with radiused root and toes - Dimensions and tolerances on shape and dimension (Thép chữ T cán nóng để bằng nhau có bán kính ở chất và đế - Kích thước, dung sai hình dạng và kích thước).
[16] EN 10056-2, structural Steel equal and unequal angles. Tolerances on shape and dimensions (Thép góc kết cấu có cạnh bằng nhau và không bằng nhau - Phần 2: Dung sai hình dạng và kích thước).
[17] EN 10058, Hot rolled flat steel bars for general purposes - Dimensions and tolerances on shape and dimensions (Thép thanh dẹt cán nóng thông dụng - Kích thước, dung sai hình dạng và kích thước).
[18] EN 10059, Hot rolled square Steel bars for general purposes. Dimensions and tolerances on shape and dimensions (Thanh thép vuông cán nóng thông dụng - Kích thước, dung sai kích thước và hình dạng).
[19] EN 10060, Hot rolled round steel bars - Dimensions and tolerances on shape and dimensions (Thép thanh tròn cán nóng - Kích thước, dung sai hình dạng kích thước).
[20] EN 10061, Hot rolled hexagon Steel bars for general purposes - Dimensions and tolerances on shape and dimensions (Thép thanh hình sáu cạnh cán nóng - Kích thước, dung sai kích thước và hình dạng).
[21] EN 10279 5), Hot rolled Steel channels - Tolerances on shape, dimensions and mass (Thép chữ U cán nóng - Dung sai hình dạng, kích thước và khối lượng).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Hiện đã có ISO 286-1:2010.
3) Trong phạm vi của các tiêu chuẩn kích thước này, không đưa vào cụm từ thép không gỉ. Mặc khác, các tiêu chuẩn này trong thực tế cũng chỉ sử dụng cho thép không gỉ. Vì thế chúng được liệt kê ở đây.
4) Hiện đã có ISO 286-1:2010.
5) Trong phạm vi các tiêu chuẩn kích thước này, không đưa vào cụm từ thép không gỉ. Mặc khác, các tiêu chuẩn này trong thực tế cũng chỉ dùng cho thép không gỉ. Vì thế chúng được liệt kê ở đây.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12109-2:2018 (ISO 16143-2:2014) về Thép không gỉ thông dụng - Phần 2: Bán thành phẩm, thép thanh, thép thanh que và thép hình chịu ăn mòn
Số hiệu: | TCVN12109-2:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12109-2:2018 (ISO 16143-2:2014) về Thép không gỉ thông dụng - Phần 2: Bán thành phẩm, thép thanh, thép thanh que và thép hình chịu ăn mòn
Chưa có Video