Loại |
Biểu tượng |
Cường độ sử dụng |
Mô tả |
Trong nhà |
Khu vực được xem xét để sử dụng trong nhà |
||
21 |
|
Vừa phải/nhẹ |
Khu vực được sử dụng ít hoặc sử dụng gián đoạn |
22 |
|
Chung/trung bình |
Khu vực được sử dụng trung bình |
22+ |
|
Chung |
Khu vực được sử dụng trung bình đến nhiều |
23 |
|
Nhiều |
Khu vực được sử dụng nhiều |
Thương mại |
Khu vực được xem xét để sử dụng nơi công cộng và thương mại |
||
31 |
|
Vừa phải |
Khu vực được sử dụng ít hoặc sử dụng gián đoạn |
32 |
|
Chung |
Khu vực được sử dụng trung bình |
33 |
|
Nhiều |
Khu được sử dụng nhiều |
34 |
|
Rất nhiều |
Khu vực được sử dụng với cường độ mạnh |
Công nghiệp nhẹ |
Khu vực được sử dụng trong công nghiệp nhẹ |
||
41 |
|
Vừa phải |
Khu vực được sử dụng cho công việc chủ yếu là cố định và đôi khi sử dụng phương tiện vận chuyển nhẹ |
42 |
|
Chung |
Khu vực làm việc chủ yếu là đứng và/hoặc có xe đi lại |
43 |
|
Nhiều |
Khu vực công nghiệp nhẹ khác |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] EN 685, Resilient, textile and laminate floor coverings - Classification
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12063:2017 (ISO 10874:2009) về Thảm trải sàn đàn hồi, dệt và laminate - Phân loại
Số hiệu: | TCVN12063:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12063:2017 (ISO 10874:2009) về Thảm trải sàn đàn hồi, dệt và laminate - Phân loại
Chưa có Video