Đường kính ren d |
S |
H |
D |
D3 |
Độ lệch tâm cho phép của lỗ |
Số rãnh |
b |
h |
Độ lệch tâm cho phép của rãnh |
Kích thước chốt chẻ |
Khối lượng 1000 đai ốc kg |
|||||||
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Kích thước nhỏ nhất |
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kiểu I và II |
Kiểu III và IV |
|||||
4 |
7 |
-0,20 |
5 |
-0,48 |
8,1 |
7,8 |
- |
- |
0,25 |
6 |
1,5 |
+0,25 -0,10 |
3 |
-0,25 |
0,15 |
1x12 |
0,882 |
- |
5 |
8 |
6 |
9,2 |
8,9 |
- |
1,5 |
4 |
-0,30 |
1x12 |
1,484 |
- |
|||||||
6 |
10 |
8 |
-0,58 |
11,5 |
11,2 |
- |
0,30 |
2 |
5 |
0,20 |
1,5x15 |
3,127 |
- |
|||||
8 |
14 |
-0,24 |
9 |
16,2 |
15,7 |
- |
2,5 |
5,5 |
2x20 |
7,217 |
- |
|||||||
10 |
17 |
12 |
-0,70 |
19,6 |
19,1 |
- |
0,40 |
3 |
8 |
-0,36 |
2,5x25 |
14,44 |
- |
|||||
12 |
19 |
-0,28 |
15 |
21,9 |
21,3 |
18 |
-0,43 |
3,5 |
+0,30 -0,10 |
10 |
0,25 |
3x30 |
21,36 |
20,07 |
||||
(14) |
22 |
15 |
25,4 |
24,8 |
20 |
-0,52 |
3,5 |
10 |
3x30 |
29,29 |
26,72 |
|||||||
16 |
24 |
18 |
27,7 |
27,0 |
22 |
0,50 |
5 |
12 |
-0,43 |
0,30 |
4x35 |
38,39 |
36,85 |
|||||
(18) |
27 |
20 |
-0,84 |
31,2 |
30,5 |
25 |
5 |
14 |
4x40 |
56,58 |
52,43 |
|||||||
20 |
30 |
22 |
34,6 |
33,9 |
28 |
5 |
16 |
4x40 |
78,00 |
73,19 |
||||||||
(22) |
32 |
-0,34 |
25 |
36,9 |
36,1 |
30 |
0,60 |
6 |
18 |
0,45 |
5x45 |
94,31 |
88,21 |
|||||
24 |
36 |
25 |
41,6 |
40,7 |
34 |
-0,62 |
6 |
18 |
5x45 |
125,4 |
117,9 |
|||||||
(27) |
41 |
28 |
47,3 |
46,4 |
38 |
6 |
20 |
-0,52 |
5x50 |
185,6 |
171,8 |
|||||||
30 |
46 |
30 |
53,1 |
52,1 |
42 |
7 |
+0,36 -0,10 |
21 |
6x60 |
251,4 |
230,2 |
|||||||
36 |
55 |
-0,40 |
36 |
-1,00 |
63,5 |
62,2 |
50 |
7 |
26 |
6x70 |
440,1 |
385,7 |
||||||
42 |
65 |
44 |
75,0 |
73,6 |
57 |
-0,74 |
0,70 |
10 |
32 |
-0,62 |
0,50 |
8x80 |
758,6 |
634,8 |
||||
48 |
75 |
50 |
86,5 |
85,0 |
65 |
10 |
38 |
8x90 |
1182 |
1038 |
1. Theo yêu cầu của người tiêu thụ, cho phép chế tạo đai ốc kiểu III và kiểu IV có 10 rãnh đối với đường kính ren từ 36-48 mm.
2. Chốt chẻ theo TCVN 129-63.
3. Cố gắng không dùng những đai ốc có kích thước nằm trong dấu ngoặc.
4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 124-63.
5. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 120:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh xẻ rãnh - Kích thước
Số hiệu: | TCVN120:1963 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1963 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 120:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh xẻ rãnh - Kích thước
Chưa có Video