Kích thước |
Số của chuôi |
||||||||||||
30 |
40 |
45 |
50 |
60 |
|||||||||
Dạng |
|||||||||||||
A |
U |
A |
U |
A |
U |
A |
U |
A |
U |
||||
|
16,1 |
19,3 |
25,7 |
||||||||||
d1 a |
31,75 |
44,45 |
57,15 |
69,85 |
107,95 |
||||||||
d2H7 |
13 |
17 |
21 |
25 |
32 |
||||||||
d3 |
45 |
31,75 |
50 |
44,45 |
63 |
57,15 |
80 |
69,95 |
130 |
107,95 |
|||
d3tol |
Max |
+0,15 -0,15 |
Max |
+0,15 -0,15 |
Max |
+0,15 -0,15 |
Max |
+0,15 -0,15 |
Max |
+0,15 -0,15 |
|||
|
44,3 |
39,15 |
56,25 |
75,25 |
91,25 |
147,7 |
132,8 |
||||||
|
50 |
46,05 |
63,55 |
82,55 |
97,5 |
98,5 |
155 |
139,75 |
|||||
d6 ± 0,05 |
59,3 |
54,85 |
72,3 |
91,35 |
107,25 |
108,25 |
164,75 |
149,5 |
|||||
d76H |
M12 |
M16 |
M20 |
M24 |
M30 |
||||||||
d11max |
14,5 |
19 |
23,5 |
28 |
36 |
||||||||
d12 |
- |
9,52 |
- |
9,52 |
- |
9,52 |
- |
9,52 |
- |
9,52 |
|||
e min |
35 |
38 |
|||||||||||
fb |
15,9 |
||||||||||||
|
15 |
- |
18,5 |
- |
24 |
- |
30 |
- |
49 |
- |
|||
|
47,8 |
68,4 |
82,7 |
101,75 |
161,9 |
||||||||
l2min |
24 |
32 |
40 |
47 |
59 |
||||||||
l3min |
33,5 |
42,5 |
52,5 |
61,5 |
76 |
||||||||
|
5,5 |
8,2 |
10 |
11,5 |
14 |
||||||||
l5 |
16,3 |
22,7 |
29,1 |
35,5 |
54,5 |
||||||||
l5 tol |
0 -0,3 |
0 -0,4 |
|||||||||||
l6 |
18,8 |
25 |
31,3 |
37,7 |
59,3 |
56,8 |
|||||||
l6 tol |
0 -0,3 |
0 -0,4 |
|||||||||||
|
1,6 |
2 |
|||||||||||
r1 |
0,6 |
1,2 |
2 |
2,5 |
3,5 |
||||||||
r1 tol |
0 -0,3 |
0 -0,5 |
|||||||||||
|
0,8 |
1 |
1,2 |
1,5 |
2 |
||||||||
|
1,6 |
2 |
|||||||||||
t1 |
0,001 |
0,002 |
0,003 |
||||||||||
t2 |
0,002 |
0,003 |
0,004 |
||||||||||
t3 |
0,12 |
0,2 |
|||||||||||
|
19,1 |
||||||||||||
v ± 0,1 |
11,1 |
||||||||||||
|
3,75 |
||||||||||||
y ± 0,1 |
3,2 |
||||||||||||
α |
8o17’50” |
||||||||||||
αtol. |
+4" 0 |
||||||||||||
a d1 đường kính cơ sở trong một mặt phẳng đo b Chỉ dùng để tham khảo c Kiểu có cạnh vát hoặc bán kính góc lượn cho dao khỏa mặt tiến vào và được giới hạn với đường kính d11 |
|||||||||||||
3.3 Chuôi dạng AD và UD
Là một dạng bổ sung cho các dạng A và U, các dạng này có một lỗ thông suốt để cung cấp chất làm mát bên trong theo đường tâm như đã chỉ dẫn trên Hình 2. Các dạng này được gọi là AD (nếu được bổ sung cho dạng A) và UD (nếu được cung cấp bổ sung cho dạng U). Điều kiện được đặt ra là d10 phải nhỏ hơn hoặc bằng đường kính chân ren của chốt hãm.
Hình 2 - Dạng chuôi AD và UD
3.4 Chuôi dạng AF và UF
Là một dạng bổ sung cho các dạng A và U, các dạng này có thể có hai lỗ ở lưng của mặt bích để cung cấp chất làm mát ở bên trong, các kích thước của các lỗ này được chỉ dẫn trên Hình 3 và Bảng 2. Các dạng này được gọi là AF (nếu được bổ sung cho dạng A) và UF (nếu được bổ sung cho dạng U).
Đối với các dạng AF và UF, nếu chỉ cần một lỗ thì lỗ còn lại phải được bít kín để chịu được áp suất làm việc đến 5MPa và có kết cấu theo qui định của nhà sản xuất.
Hình 3 - Chuôi dao dạng AF và UF
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuôi
số
d9
max
e1
30
4
21
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
45
5
35
50
6
42
60
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5 Chuôi dao có phương tiện ghi dữ liệu
Đối với sáu dạng qui định trong 3.2 đến 3.4, có thể bổ sung phương tiện ghi dữ liệu có các kích thước được chỉ dẫn trên Hình 4 và Bảng 3.
a Vị trí thích hợp của phương tiện ghi dữ liệu: cùng với một vị trí như lưỡi cắt đối với các dao cắt phải chỉ có một lưỡi cắt.
b Các đường kính và độ sâu khác theo phương tiện ghi dữ liệu được sử dụng.
Hình 4 - Vị trí thích hợp của phương tiện ghi dữ liệu
Bảng 3 - Kích thước bổ sung cho phương tiện ghi dữ liệu
cmax
0,3 x 45° hoặc r 0,3a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l8
a Theo qui định của nhà sản xuất
4 Thông tin về vật liệu và xử lý nhiệt
Chuôi dao có độ côn 7/24 nên được xử lý nhiệt với sự quan tâm đến độ bền, độ cứng, chiều sâu lớp thấm tôi (nếu không xuyên suốt bề mặt). Các yêu cầu về độ độ dai và độ chịu mài mòn cũng cần được tính đến.
Một chuôi dao có độ côn 7/24 phù hợp với tiêu chuẩn này phải được ký hiệu như sau:
a) “Chuôi dao”;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) một dấu gạch ngang;
d) Dạng A, U, AD, UD, AF, hoặc UF;
e) cỡ kích thước;
f) trong trường hợp một kết cấu có phương tiện ghi dữ liệu, một dấu gạch ngang và chữ cái D.
VÍ DỤ: Ký hiệu của một chuôi dao có độ côn 7/24 phù hợp với tiêu chuẩn này, Dạng A, chuôi số 40 có vị trí thích hợp cho phương tiện ghi dữ liệu D:
Chuôi dao TCVN... - A40 - D
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 92701): 7/24 tapers for tool shanks automatic changing - Tapers for spindie noses (Côn 7/24 dùng cho các chuôi dao trong thay dao tự động - Côn dùng cho đầu mút trước của trục chính)
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11992-1:2017 (ISO 7388-1:2007) về Chuôi dao có độ côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao tự động - Phần 1: Kích thước và ký hiệu của chuôi dao dạng A, AD, AF, U, UD và UF
Số hiệu: | TCVN11992-1:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11992-1:2017 (ISO 7388-1:2007) về Chuôi dao có độ côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao tự động - Phần 1: Kích thước và ký hiệu của chuôi dao dạng A, AD, AF, U, UD và UF
Chưa có Video