d1 |
l1 |
l2 |
l4 |
d2 |
d3 |
d5 |
H5 |
±1 |
0 -1 |
min |
min |
6H |
0 -1 |
6 |
35 |
18 |
37 |
25 |
M6 |
15 |
8 |
35 |
18 |
37 |
25 |
M8 |
20 |
10 |
39 |
20 |
41 |
35 |
M10 |
25 |
12 |
44 |
22,5 |
46 |
42 |
M12 |
30 |
14 |
44 |
22,5 |
46 |
44 |
M12 |
32 |
16 |
47 |
24 |
49 |
48 |
M14 |
36 |
18 |
47 |
24 |
49 |
50 |
M14 |
38 |
20 |
49 |
25 |
51 |
52 |
M16 |
40 |
3.2 Ống kẹp dùng cho các chuôi dao có hai mặt vát
Xem Hình 2 và Bảng 2
Hình 2
Bảng 2
Kích thước tính bằng milimet
d1
l1
l2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l4
d2
d3
d5
H5
±1
0
-1
±0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6H
0
-1
25
54
24
25
59
65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M18 x 2
45
32
58
24
28
63
72
-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
40
68
30
32
73
80
max
M20 x 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
78
35
35
83
90
M24 x 2
70
63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
40
93
130
M24 x 2
a
a Do nhà sản xuất qui định
3.3 Vít kẹp chặt
Xem Hình 3 và Bảng 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3
Bảng 3
Kích thước tính bằng milimet
d3
d4
la
Lỗ ống kẹp, d1
6H
+0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M6
4,2
10
6
M8
5,5
10
8
M10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
10
M12
8
16
12
M14
10
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M16
11
16
20
M18 x 2
12
20
25
M20 x 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
32
M20 x 2
14
25
40
M24 x 2
18
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M24 x 2
18
33
63
a Các giá trị đã cho biểu thị chiều dài danh nghĩa của vít đối với các ống kẹp có lỗ d1 ≤ 32 mm. Đối với các ống kẹp lớn hơn, các giá trị l được cho để hướng dẫn và được tính toán từ các giá trị lớn nhất của d5. Trong trường hợp lỗ d5 được thu nhỏ, nên tính toán lại chiều dài vít để bảo đảm rằng chiều dài ăn khớp ren và thích hợp.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 11990-2:2017 (ISO 5414-2:2002), Ống kẹp dao (ống kẹp dao phay chuôi trụ) với các vít kẹp chặt dùng cho các dao chuôi trụ có mặt vát - Phần 2: Kích thước ghép nối ống kẹp và ký hiệu.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11990-1:2017 (IEC 5414-1:2002) về Ống kẹp dao (Ống kẹp dao phay chuôi trụ) với vít kẹp chặt dùng cho các dao chuôi trụ có mặt vát - Phần 1: Kích thước của hệ dẫn động chuôi dao
Số hiệu: | TCVN11990-1:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11990-1:2017 (IEC 5414-1:2002) về Ống kẹp dao (Ống kẹp dao phay chuôi trụ) với vít kẹp chặt dùng cho các dao chuôi trụ có mặt vát - Phần 1: Kích thước của hệ dẫn động chuôi dao
Chưa có Video