d1 h8 |
d |
d2 |
l1 +2 0 |
l3 +2 0 |
Lỗ tâm1) |
||
62) |
5,9 |
0 -0,1 |
5,087 |
0 -0,1 |
36 |
10 |
A 1,6/43) hoặc B 1,6/6,3 |
10 |
9,9 |
9,087 |
40 |
||||
122) |
11,9 |
11,087 |
45 |
||||
16 |
15,9 |
15,087 |
48 |
A 2/5 hoặc B 2/8 |
|||
20 |
19,9 |
0 -0,15 |
19,087 |
0 -0,15 |
50 |
15 |
A 2,5/6,3 hoặc B2,5/10 |
25 |
24,9 |
24,087 |
56 |
||||
322) |
31,9 |
31,087 |
60 |
A 3,15/8 hoặc B 3,15/11,2 |
|||
1) Theo ISO 866 hoặc ISO 2540 2) Không phù hợp với ISO 237:1975, Dụng cụ cắt quay có chuôi hình trụ - Đường kính của chuôi dao và các cỡ kích thước của mặt vuông dẫn động. 3) Đối với đường kính chuôi dao 6 mm, chiều dài của lỗ tâm Ø 1,6 mm phải được hạn chế để đạt được đường kính các mặt côn bằng 2,5 mm (thay vì 3,35 mm trong ISO 866). |
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11986-3:2017 (ISO 3338-3:1996) Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 3: Đặc tính kích thước của chuôi dao có ren
Số hiệu: | TCVN11986-3:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11986-3:2017 (ISO 3338-3:1996) Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 3: Đặc tính kích thước của chuôi dao có ren
Chưa có Video