Chất lượng ván mỏng: Qia |
||
|
Các đặc trưng |
Giới hạn tối đa được qui định |
1 |
Mắt lành (mắt sống) Mắt chết |
|
2 |
Hốc mắt |
|
3 |
Thớ bất thường (ví dụ: thớ thô ráp, thớ nghiêng, thớ đứt) |
|
4 |
Vết nứt (dịch chuyển về một điểm) |
|
5 |
Lộn vỏ, ết túi nhựa |
|
6 |
Lỗ sâu |
|
7 |
Mục do nấm |
|
8 |
Mất gỗ |
|
9 |
Tổng số đặc trưng đã đo trên mẫu |
|
10 |
Sự biến màu |
|
a Từng bảng riêng biệt được yêu cầu cho từng (cấp) chất lượng ván mỏng khác nhau. |
CHÚ THÍCH Các đặc trưng khác có thể được yêu cầu và bổ sung, nếu cần thiết.
(Quy định)
Bảng B.1 đưa ra một quy trình tạo ra một tấm.
Bảng B.1 - Loài/chiều dày các lớp
Lớpa
Chiều dày
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
// hoặc với lớp mặt
Nhận diện ván mỏng
Loài
Chất lượng ván mỏngb
(Lớp mặt) 1
II
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Các lớp được đánh số từ lớp mặt (1) đến mặt sau (n)
b Chất lượng Qi được xác định theo Phụ lục A và/hoặc Phụ lục C
c n = tổng số lớp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng C.1 đưa ra đặc trưng của lớp ván và Bảng C.2 cung cấp danh mục chuẩn các đặc trưng tối thiểu của lớp ván theo vị trí lớp ván trong sản phẩm cuối cùng.
Bảng C.1 - Đặc trưng lớp ván
Lớp bên trong
Lớp bên ngoài
Lớp mặt
Lớp khác
Chỉ số chất lượng ván mỏng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Qj
…
…
CHÚ THÍCH Qi, Qj... được đưa ra phù hợp với Phụ lục A và B.
Bảng C.2 - Các giới hạn khuyết tật trong quá trình sản xuất trong sản phẩm cuối
Dạng khuyết tật hoặc đặc trưng
Lớp lõi
Các
lớp ngoài
(lớp mặt/mặt sau)
Lớp
mặt ngoài
(nếu tốt hơn lớp bên ngoài)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối ghép hở
Chờm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phồng rộp/Tách lớp
Lỗ rỗng/Vết lõm/Vết lồi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vết do đánh nhẵn
Ván mỏng ngắn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ván mỏng hẹp
Vết rỗng trên cạnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sửa chữa
Sự hoàn thiện bề mặt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH Các đặc trưng khác có thể được yêu cầu và bổ sung, nếu cần thiết.
(Quy định)
Bảng D.1 - Các tính chất bổ sung
Các tính chất
Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- độ ẩm
TCVN 11905 (ISO 16979)
- khối lượng riêng
TCVN 5694 (ISO 9427)
Tính chất cơ học
- khi kéo
TCVN 8329 (ISO 16572)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8329 (ISO 16572)
- khi nén
TCVN 8329 (ISO 16572)
Các tính chất khác
- hàm lượng formaldehyt phát tán
TCVN 11899 (ISO 12460)
Thư mục tài liệu tham khảo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] TCVN 11899 (ISO 12460) Ván gỗ nhân tạo - Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán
[3] TCVN 8167 (ISO 21887) Độ bền tự nhiên của gỗ và sản phẩm từ gỗ - Loại môi trường sử dụng
[4] ISO 218922 International framework for classifying wood products durability based on use classes (Khung phân loại quốc tế độ bền sản phẩm gỗ dựa trên hạng sử dụng)
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Vật liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Kích thước và dung sai
7 Các yêu cầu chung
8 Chất lượng dán dính
9 Các tính chất bổ sung
10 Sự phù hợp
11 Ghi nhãn, nhận dạng và hồ sơ
Phụ lục A (Quy định) Chất lượng ván mỏng
Phụ lục B (Quy định) Xếp tấm (sắp xếp)
Phụ lục C (Quy định) Phân hạng lớp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
1 TCVN 7457 (ISO Guide 65) đã được thay thế bằng TCVN ISO/IEC 17065 Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm, quá trình và dịch vụ
2 Chưa xuất bản
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11902:2017 (ISO 12465:2007) về Gỗ dán - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN11902:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11902:2017 (ISO 12465:2007) về Gỗ dán - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video