Dạng các đặc trưng |
Loại ngoại quan |
||||||
E |
I |
II |
III |
IV |
|||
3.2.2.1 |
Mắt nhỏa |
Hầu như không có |
Cho phép 3 mắt/m2 |
Cho phép |
|||
3.2.2.2 |
Mắt sống |
Cho phép đường kính của từng mắt tới: |
|||||
15 mm, tổng đường kính mắt không quá 30 mm/m2 |
35 mm |
50 mm |
Cho phép, nhưng xem CHÚ THÍCH |
||||
Cho phép mắt có vết nứt: |
|||||||
Rất mỏng |
Mỏng |
||||||
3.2.2.3 |
Mắt không lành hoặc mắt rời và hốc mắt |
Cho phép mắt đường kính từng mắt tới: |
Cho phép, nhưng xem CHÚ THÍCH |
||||
6 mm nếu được bả matit và số lượng tối đa là 2 mắt/m2 |
5 mm nếu không được bả matit. 10 mm nếu được bả matit và số lượng tối đa là 3 mắt/m2. |
40 mm |
|||||
3.2.2.4 |
Vết nứt |
Hở |
Cho phép nếu chiều dài vết nứt nhỏ hơn: |
Cho phép, nhưng xem CHÚ THÍCH |
|||
1/10 |
1/5 |
1/3 |
|||||
của chiều dài tấm với chiều rộng từng vết nứt tối đa là: |
|||||||
3 mm |
5 mm |
20 mm |
|||||
số lượng vết nứt tối đa là: |
|||||||
3/m |
3/m |
3/m |
|||||
của chiều rộng tấm: |
|
||||||
Nếu được bả matit |
Nếu không được sửa chữa hoặc sửa chữa không hoàn toàn hoặc không được bả matit |
||||||
Kín |
Cho phép |
||||||
3.2.2.5 |
Vết bất thường do côn trùng, hà biển và cây ký sinh gây ra |
Không cho phép |
Không cho phép |
Không cho phép có vết cây ký sinh. Cho phép các lỗ tạo bởi côn trùng và hà biển |
Cho phép, nhưng xem CHÚ THÍCH |
||
có đường kính 3 mm theo chiều vuông góc với bề mặt tấm với số lượng tối đa 10 vết/m2. |
Chiều rộng 15 mm và chiều dài 60 mm với số lượng tối đa 3 vết/m2 |
||||||
3.2.2.6 |
Lộn vỏ |
Không cho phép |
Cho phép chiều rộng tối đa |
Cho phép, nhưng xem CHÚ THÍCH |
|||
5 mm nếu được bả matit |
25 mm |
||||||
3.2.2.7 |
Cấu trúc bất thường ở gỗ |
Hầu như không có |
Cho phép |
Cho phép |
|||
nếu rất mỏng |
nếu mỏng |
||||||
3.2.2.8 |
Bị biến màu nhưng gỗ không bị phá hủy |
Cho phép nếu có ít sự khác biệt |
Cho phép |
||||
3.2.2.9 |
Mục do nấm gây phá hủy gỗ |
Không cho phép |
|||||
3.2.2.10 |
Các đặc trưng khác |
Hầu như không có |
Cần được xem xét cụ thể và đưa vào nhóm có đặc trưng gần sát nhất |
||||
CHÚ THÍCH: Cho phép có các đặc trưng vốn có của gỗ, nhưng không làm ảnh hưởng tới khả năng sử dụng của ván. |
|||||||
a Mắt nhỏ: là mắt sống có đường kính không lớn hơn 3 mm. |
3.2.3 Các khuyết tật trong quá trình sản xuất
Phân loại theo các khuyết tật trong quá trình sản xuất được đưa ra trong Bảng 2.
Bảng 2 - Phân loại theo các khuyết tật trong quá trình sản xuất
Dạng các khuyết tật
Loại ngoại quan
E
I
II
III
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.3.1
Mối ghép hở
Không cho phép
Không cho phép
Cho phép chiều rộng tối đa
3 mm
5 mm
25 mm
Và số lượng tối đa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2/m
Không giới hạn
Của chiều rộng tấm có mối ghép
Cần được bả matit nếu mối ghép có chiều rộng hơn 1 mm
Không cần bả matit
Không cần bả matit
3.2.3.2
Chờm
Không cho phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép tối đa 2 mối/m2
Cho phép, nhưng xem CHÚ THÍCH
3.2.3.3
Phồng rộp
Không cho phép
3.2.3.4
Lỗ rỗng, vết lõm và vết lồi
Không cho phép
Cho phép nếu nhỏ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.3.5
Độ nhám
Không cho phép
Cho phép nếu nhỏ
Cho phép
3.2.3.6
Vết do đánh nhẵn
Không cho phép
Cho phép diện tích vết trên bề mặt tấm tối đa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 %, nhưng xem CHÚ THÍCH
3.2.3.7
Vết keo loang
Không cho phép
Không cho phép
Cho phép
Cho phép, nhưng xem CHÚ THÍCH
nếu nhỏ và không nhiều
tối đa 5 % diện tích bề mặt tấm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các dị vật
Không cho phép
Không cho phép
Không cho phép các dạng kim loại
3.2.3.9
Sửa chữa:
1) Miếng vá
2) Miếng chêm
Hầu như không có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 miếng/m2
6 miếng/m2
không giới hạn
3) matit tổng hợp
Không cho phép
Không cho phép
Cho phép trong giới hạn được quy định cho từng dạng
không giới hạn
3.2.3.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hầu như không có
2 mm
Cho phép tối đa 5 mm tính từ cạnh vào
Cho phép, nhưng xem CHÚ THÍCH
3.2.3.11
Các dạng khuyết tật khác
Cần xem xét cụ thể và đưa vào nhóm có khuyết tật gần sát nhất
CHÚ THÍCH: Cho phép có các khuyết tật trong quá trình sản xuất, nhưng không làm ảnh hưởng tới khả năng sử dụng của ván.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] TCVN 5695 (ISO 1096) Gỗ dán - Phân loại
[2] TCVN 7752 (ISO 2074), Gỗ dán - Từ vựng
[3] TCVN 11901-3 (ISO 2426-3), Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 3: Gỗ mềm.
1 Thường là các loài cây lá rộng.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11901-2:2017 (ISO 2426-2:2000) về Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 2: Gỗ cứng
Số hiệu: | TCVN11901-2:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11901-2:2017 (ISO 2426-2:2000) về Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 2: Gỗ cứng
Chưa có Video