Chiều dày danh nghĩa |
Tấm chưa được đánh nhãn, có bề mặt không bị xước hoặc được mài |
Tấm đã được đánh nhẵn |
||
Dung sai chiều dày trên một tấm |
Dung sai chiều dày danh nghĩa |
Dung sai chiều dày trên một tấm |
Dung sai chiều dày danh nghĩa |
|
t ≤ 3 |
0,5 |
+0,4 -0,2 |
0,3 |
±0,2 |
3 < t ≤ 7 |
0,7 |
+ 0,5 - 0,3 |
0,5 |
±0,3 |
7 < t ≤ 12 |
1,0 |
+(0,8 + 0,03 t) -(0,4 + 0,03 t) |
0,6 |
+(0,2 + 0,03 t) -(0,4 + 0,03 t) |
12 < t ≤ 25 |
1,5 |
+(0,2 + 0,03 t) -(0,3 + 0,03 t) |
||
t > 25 |
1,5 |
+(0,8 + 0,03 t) -(0,4 + 0,03 t) |
0,8 |
+(0,2 + 0,03 t) -(0,3 + 0,03 t) |
4.4 Dung sai độ thẳng cạnh
Độ thẳng cạnh tấm phải được đo theo TCVN 11904 (ISO 9426).
Dung sai: 1 mm/m.
4.5 Dung sai độ vuông góc
Độ vuông góc phải được đo theo TCVN 11904 (ISO 9426).
Dung sai: 1 mm/m.
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Độ ẩm của tấm
4 Dung sai
4.1 Quy định chung
4.2 Dung sai chiều dài và chiều rộng
4.3 Dung sai chiều dày
4.4 Dung sai độ thẳng cạnh
4.5 Dung sai độ vuông góc
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11900:2017 (ISO 1954:2013) về Gỗ dán - Dung sai kích thước
Số hiệu: | TCVN11900:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11900:2017 (ISO 1954:2013) về Gỗ dán - Dung sai kích thước
Chưa có Video