Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

(1)

trong đó:

0,02804 là khối lượng calci oxide tương ứng với 1 mL dung dịch acid hydro perchlorate 0,20M, tính bằng gam trên mililít (g/ mL);

C là nồng độ của acid hydro perchlorate, tính bằng mol trên lít (mol/ L);

V1 là thể tích dung dịch acid hydro perchlorate 0,20 M đã tiêu thụ cho phép chuẩn độ, tính bằng mililít (mL);

m1 là khối lượng mẫu lấy để phân tích, tính bằng gam (g).

Chênh lệch giá trị tuyệt đối giữa hai kết quả xác định song song theo Bảng 1.

8.2  Phương pháp thứ hai

8.2.1  Nguyên tắc

Hòa tan vụi tự do trong tro xỉ nhiệt điện bằng hỗn hợp acid butanoic, 3-oxo-ethyl ester và Butan-2-ol tạo thành calci butanoat. Chuẩn độ lượng calci butanoat này bằng acid hydro chloride 0,10 M.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cân một lượng mẫu theo Bảng 1, tùy thuộc vào hàm lượng vôi tự do có trong mẫu, chính xác đến 0,0001 g đã được chuẩn bị theo Điều 6 vào bình tam giác chịu nhiệt có nút nhám dung tích 250 mL đã được sấy khô, thêm vào 12 mL hỗn hợp dung dịch butanoic acid, 3-oxo-ethyl ester (4.1) và 80 mL butan-2-ol (4.2) lắc đều. Nối bình tam giác với ống sinh hàn hồi lưu (5.14), vừa đun sôi nhẹ vừa khuấy trên bếp từ (5.5) trong 3 h. Tháo bình tam giác ra, lọc nóng hỗn hợp này qua phễu lọc, dựng giấy lọc chảy chậm. Rửa phần cặn trên phễu bằng 50 mL propan-2-ol (4.3). Nếu dung dịch lọc bị đục thì loại bỏ ngay và làm lại thí nghiệm như trên. Thêm vào dung dịch lọc vài giọt chỉ thị bromophenol xanh (4.4), chuẩn độ dung dịch lọc bằng dung dịch acid hydro chloride 0,10 M (4.5) cho đến khi dung dịch chuyển từ xanh tím sang vàng. Ghi thể tích acid hydro chloride 0,10 M tiêu thụ (V2).

8.2.3  Biu thị kết quả

Hàm lượng calci oxide tự do (CaOtd) tính bằng phần trăm (%), theo công thức (3):

(2)

trong đó:

0,02804 là khối lượng calci oxide tương ứng với 1 mL dung dịch acid hydro chloride 0,10M, tính bằng gam (g);

C là nồng độ của acid hydro chloride, tính bằng mol trên lít (mol/ L);

V2 là thể tích dung dịch acid hydro chloride 0,10 M đã tiêu thụ cho phép chuẩn độ, tính bằng mililít (mL);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chênh lệch giá trị tuyệt đối giữa hai kết quả xác định song song theo Bảng 1.

Bảng 1: Biểu thị chênh lệch giá trị tuyt đối giữa hai kết quả xác định song song.

Hàm lượng vôi tự do

(%)

Khối lượng cân

(g)

Chênh lệch giá trị tuyệt đối giữa hai kết quả xác định song song

(%)

Từ 0 % đến 5 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1

Từ lớn hơn 5 % đến 10 %

0,5 g

0,2

Lớn hơn 10 %

0,2 g

0,3

9  Báo cáo thử nghiệm

Trong báo cáo thử nghiệm bao gồm ít nhất các thông tin sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Các chi tiết cần thiết để nhận biết mẫu thử;

c) Kết quả thử ở Điều 7;

d) Các đặc điểm bất thường ghi nhận trong quá trình thử;

e) Các thao tác bất kỳ được thực hiện không quy định trong tiêu chuẩn này.

 

MỤC LỤC

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn.

3  Thuật ngữ, định nghĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5  Hóa chất, thuốc thử

6  Thiết bị, dụng cụ

7  Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử.

8  Phương pháp thử

8.1  Phương pháp thứ nhất

8.2  Phương pháp thứ hai

9  Báo cáo thử nghiệm

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11860:2018 về Tro xỉ nhiệt điện - Phương pháp xác định hàm lượng vôi tự do

Số hiệu: TCVN11860:2018
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11860:2018 về Tro xỉ nhiệt điện - Phương pháp xác định hàm lượng vôi tự do

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…