Kích thước bên ngoài của bình chứa |
|||||||
Mã hiệu kiểu a |
Điện áp danh nghĩa |
Chiều dài |
Chiều rộng |
Chiều cao |
Dung sai ±
|
Chiều cao tổng lớn nhất |
Dung lượng C20 |
|
V |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
Ah |
2P100 |
2 |
53 |
51 |
94 |
2 |
103 |
10,0 |
4P10 |
4 |
35 |
42 |
51 |
2 |
60 |
1,0 |
4P30 |
4 |
91 |
35 |
60 |
2 |
69 |
3,0 |
6P10 |
6 |
51 |
42 |
51 |
2 |
60 |
1,0 |
6P12 |
6 |
97 |
25 |
51 |
3 |
60 |
1,2 |
6P30 |
6 |
134 |
34 |
60 |
2 |
69 |
3,0 |
6P32A |
6 |
66 |
33 |
119 |
3 |
128 |
3,2 |
6P40 |
6 |
70 |
48 |
102 |
2 |
111 |
4,0 |
6P42 |
6 |
62 |
52 |
98 |
2 |
107 |
4,2 |
6P60 |
6 |
151 |
34 |
94 |
3 |
103 |
6,0 |
6P70 |
6 |
98 |
56 |
118 |
2 |
127 |
7,0 |
6P100 |
6 |
152 |
50 |
94 |
3 |
103 |
10,0 |
6P200 |
6 |
157 |
83 |
125 |
2 |
134 |
20,0 |
8P25 |
8 |
134 |
36 |
63 |
3 |
72 |
2,5 |
8P30 |
8 |
179 |
34 |
60 |
2 |
65 |
3,0 |
12P7 |
12 |
96 |
25 |
61,5 |
2 |
63,5 |
0,7 |
12P12 |
12 |
98 |
49 |
51 |
4 |
61 |
1,2 |
12P19 |
12 |
178 |
34 |
60 |
3 |
69 |
1,9 |
12P25 |
12 |
199 |
36 |
63 |
3 |
72 |
2,5 |
12P29 |
12 |
79 |
56 |
98 |
2 |
103 |
2,9 |
12P30 |
12 |
134 |
67 |
60 |
2 |
69 |
3,0 |
12P40 |
12 |
195 |
47 |
70 |
2 |
75 |
4,0 |
12P50 |
12 |
90 |
70 |
120 |
2 |
111 |
5,0 |
12P50A |
12 |
152 |
50 |
94 |
3 |
103 |
5,0 |
12P60 |
12 |
151 |
65 |
94 |
2 |
103 |
6,0 |
12P100 |
12 |
152 |
98 |
94 |
3 |
103 |
10,0 |
12P150 |
12 |
181 |
77 |
167 |
3 |
176 |
15,0 |
12P240 |
12 |
175 |
167 |
125 |
3 |
134 |
24,0 |
12P240A |
12 |
166 |
125 |
175 |
2 |
177 |
24,0 |
12P380 |
12 |
204 |
172 |
172 |
4 |
178 |
38,0 |
12P380A |
12 |
194 |
162 |
172 |
5 |
179 |
38,0 |
12P500 |
12 |
234 |
169 |
190 |
3 |
193 |
50,0 |
12P600 |
12 |
275 |
170 |
190 |
5 |
193 |
60,0 |
12P650 |
12 |
350 |
166 |
174 |
2 |
176 |
65,0 |
CHÚ THÍCH 1: Cột “Dung lượng” được lấy là dung lượng gần đúng, và chỉ là giá trị tham khảo. CHÚ THÍCH 2: Các kích thước dựa trên Hình 1. |
|||||||
a Chữ số và ký hiệu được sử dụng cho mã hiệu kiểu có ý nghĩa như sau: - chữ số đầu tiên, ví dụ “2” là điện áp danh nghĩa.; - “P” là ký hiệu của kiểu hình hộp chữ nhật. - số cuối cùng, ví dụ “25” nghĩa là 25 = Dung lượng x 10 (Ah) |
Bảng 2 - Thiết kế kiểu hình trụ (kiểu C)
Kích thước bên ngoài của bình chứa
Mã hiệu kiểu a
Điện áp danh nghĩa
Chiều cao
Đường kính
Dung sai ±
Chiều cao tổng lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
mm
mm
mm
mm
Ah
2C25
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
2
69
2,5
2C50
2
72
44
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
2C130
2
123
52
2
137
13,0
2C250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
158
64
2
176
25,0
CHÚ THÍCH 1: Cột “Dung lượng” được lấy là dung lượng gần đúng, và chỉ là giá trị tham khảo.
CHÚ THÍCH 2: Các kích thước dựa trên Hình 2.
a Chữ số và ký hiệu được sử dụng cho mã hiệu kiểu có ý nghĩa như sau:
- chữ số đầu tiên, ví dụ “2” là điện áp danh nghĩa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- số cuối cùng, ví dụ "25" nghĩa là 25 = Dung lượng x 10 (Ah).
Hình 1 - Acquy kiểu P
Hình 2 - Ngăn kiểu C
Hình dạng điển hình của đầu nối được minh họa trên các hình từ Hình 3 đến Hình 7.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 4 - Tiếp điểm B (hệ thống bulông và đai ốc)
Đơn vị tính bằng milimét
Hình 5 - Đầu nối dạng dây dẫn
Hình 6 - Tiếp xúc dạng ren
Hình 7 - Tiếp điểm K (tiếp điểm dạng nút bấm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] IEC 60051-1:1997, Direct acting indicating analogue electrical measuring instruments and their accessories - Part 1: Definitions and general requirements common to all parts
[2] IEC 60095 (tất cả các phần), Lead-acid starter batteries
[3] IEC 60254 (tất cả các phần), Lead-acid traction batteries
[4] IEC 60760:1989 1 Flat, quick-connect terminations
[5] IEC 60896 (tất cả các phần), Stationary lead-acid batteries
[6] IEC 61429, Marking of secondary cells and batteries with the international recycling symbol ISO 7000-1135
[7] ISO 68-1, ISO general purpose screw threads - Basic profile - Part 1: Metric screw threads
[8] ISO 261, ISO general purpose metric screw threads - General plan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[10] ISO 724, ISO metric screw threads - Basic dimensions
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11851-2:2017 (IEC 61056-2:2012) về Acquy chì - Axit mục đích thông dụng (loại có van điều chỉnh) - Phần 2; Kích thước, đầu nối và ghi nhãn
Số hiệu: | TCVN11851-2:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11851-2:2017 (IEC 61056-2:2012) về Acquy chì - Axit mục đích thông dụng (loại có van điều chỉnh) - Phần 2; Kích thước, đầu nối và ghi nhãn
Chưa có Video